cucnguyen5x
New Member
Download Một số bài toán trắc nghiệm Lớp 8 - Phần Đại số
9/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Hình bình hành là một tứ giác
A. có 2 cạnh đối song song;
B. có 2 cạnh đối bằng nhau;
C. có 2 cạnh đối song song và bằng nhau;
D. cả 3 câu trên đều đúng;
10/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Hình bình hành là một tứ giác
A. có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
B. có 2 đường chéo bằng nhau;
C. có 2 đường chéo vuông góc;
D. cả 3 câu trên đều sai.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
ĐỀ I
1/Viết bảy hằng đẳng thức đang nhớ.
Tính nhanh 872 +26.87+132.
2/Rút gọn các biểu thức sau2x+1)2 +2(4x2 -1) + (2x-1)2
(x2 -1)(x+2)-(x-2)(x2 +2x+4)
3/Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2-y2 -5x+5y;
5x3 -5x2y -10x2 +10xy;
2x2- 5x -7;
4/ Làm phép chia:
(x4 - 2x3 +4x2 -8x) : ( x2 +4).
5/ Chứng minh rằng : x2 - 2x +2 > 0 với mọi x.
ĐỀ II/
1/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Tìm n Zđể A chia hết cho B, biết A=-6xn y7; B = x3 yn.
2/ Rút gọn cac biểu thức sau:
(3x-1)2 + 2 ( 3x-1 ) ( 2x+1 ) +(2x+1) 2;
( x2 +1) (x-3) – (x -3)(x2 +3x +9);
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 -3x2 +1 -3x;
3x2 -6xy +3y2 -12z2;
3x2 -7x – 10.
4/Làm phép chia: ( x4 +2x3 +10x -25 ) : ( x2 +5 ).
5/ cứng minh rằng : n4 + 2n3 –n2 -2n chia hết cho 24 với mọi n Z.
ĐỀ 3/
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Rút gọn các biểu thức sau:
a/ (2x+3)2 +(2x+5)2 -2(2x+3)(2x+5)
b/ (x-3) (x+3) – (x-3) 2
Tính nhanh cá biểu thức sau:
a/ 532 +472 + 94.53
b/ 502 -492 +482 +472 +...+ 22 +12.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/ x4 + 1 – 2x2 ; b/ 3x2 -3y2 – 12x + 12y; c/ x2 - 3x +2.
Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + a chia hết cho đa thức x-2 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
I/ Điền dấu “ x” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x – 1 )2 = 1 – 2x + x2
2
( x + 2)2 = x2 + 2x + 4
3
( a + b) ( a – b ) = ( b – a ) 2
4
-x2 +6x – 9 = - ( x – 3 )2
5
-3x- 6 = -3( x-2)
6
-16x +32 =-16 (x + 2)
7
-( x – 5 )2 =( -x + 5 )2
8
-( x – 3)3 = (-x – 3)3
9
(x3 -1) : ( x – 1) = x2 + 2x + 1
10
( X3 +8 ): ( x2 +2x +4) = x+2
II/ Hãy đánh dấu “x” vào ô mà em đánh giá là đúng
1. x2 - 2x + 1 tại x= -1 có giá trị là:
0
2
4
-4
:
2. x2 - 4x + 4 tại x=2 có giá trị là
16
4
0
-8
KIỂM TRA 15 PHÚT- MÔN ĐẠI SỐ 8- ( BÀI SỐ 1 )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời dúng ( từ bài số 1 đến bài số 10 )
1/ Kết quả phép tính nhân : - xy(2x - xy +x3 ) là :
A. -2xy + x2y2 + x3y B.. -2x 2y + x2y2 - x4y
C. 2x 2y + x2y2 + x4y D. -2x 2y + x2y2 - x3y
2/ Kết quả phép tính nhân : (x+0,5)(x2 + 2x – o,5) là:
A. x3 + 2,5x2 +0,5x – 0,25; B. x3 + 2,5x2 +0,5x + 0,25;
C. x3 + 2,5x2 -0,5x – 0,25; D. x3 + 2,5x2 +1,5x – 0,25;
3/ Kết quả phép tính : ( + 2y )2 là:
A. + 4y2 ; B. + 4y + 4y2 ; C. + 2Y + 4y2 ; D. +2y + 4y2 ;
4/Kết quả phép tính : ( x -0,5 )2 là:
A. x2 - x +0,25;. B. x2 – 0,25 ;
C. x2 – 0,5x + 2,5 ; D. x2 – 0,5x + o,25 ;
5/ /Kết quả phép tính ( 0,2 - x )(0,2 + x ) là:
A. 0,4 - x2 ; B. 0,04 - x2 ; C. 0,04 - x2 ; D. 0,04 - x ;
6/ /Kết quả thực hiện phép tính ( 2x- )2 là :
A. 8x3 -; B. 8x3 -2x2 + x - ;
C. 8x3 -4x2 + x - ; D. 8x3 -4x2 + 6x - ;
7/ Kết quả phân tích đa thức ( 0,001x3 + ) thành nhân tử là :
A. (0,001x + )(0,01x2 – 0,025x +) ; B. (0,1x + )(0,001x2 – 0,025x +)
C. (0,1x + )(0,01x2 – 0,25x +) D. (0,1x + )(0,01x2 – 0,025x +)
8/Kết quả phân tích đa thức 5x2 (xy – 2y)- 15x(xy - 2y)thành nhân tử là :
A.(xy – 2y)( 5x2 – 15x) ; B. y(x – 2) ( 5x2 – 15x)
;
C. y(x – 2) 5x (5x – 3) ; D. (xy – 2y) 5x (x – 3) ;
9/Kết quả phân tích đa thức x2 (x – y – ( x - y)thành nhân tử là :
A. (x – y)x2; B. (x – y)(x – 1)(x + 1);
C.(x – y) (x2 + 1); D. Cả 3 câu trên đều đúng
10/ Kết quả phân tích đa thức 0,16 – x2 – y2 + 2xy thành nhân tử là
:
A. 0,4(x - y)( x – y) B. (0,4 + x – y)(0,4 – x – y)
C. (0,4 + x – y)(0,4 – x + y) D. (0,4 + x + y)(0,4 – x – y)
11/Kết quả phân tích đa thức y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử là
:
A. y(x + 3)(x + 3) B. (y+x+3)( y – x - 3)
C. (y+x+3)( y + x -3) D. cả 3 câu trên đều sai
12/quả phân tích đa thức x(x – 2) + x – 2 thành nhân tử là
A. (x – 2)x ; B. (x – 2)2x C. x(2x – 4) ; D. (x – 2)(x+1)
13/ Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 - y - 1 thành nhân tử là
A. (x + y +1)(x – y – 1 ); B.(x – y)(x+ y) – 2y – 1;
C. x(y + 1)(y + 1); D. (x + y +1)(x – y +1);
14/ Kết quả phân tích đa thức 8x – 16 – x2 thành nhân tử là
A. (x - 4 )2 B. ( 4 – x )2 C. – (x – 4 )(4 – 4 ) D. - (4 – x )( x – 4
15/ Kết quả phân tích thành nhân tử đa thức a x2 – a x – a y2 –ay được ghi ở cột A. Hãy viết luận cứ mỗi khẳng định vào ô trống tương ứng ở cột B.
A. Các khẳng định
B. Luận cứ của các khẳng định
a (x2 – y2 – x – y )
Nhóm hạng tử 1 với 3 và 2 với 4 và đặt a làm nhân tử chung.
a[ (x2 – y2 – x – y )]
a[ (x + y ) (x – y ) – (x + y)]
a ( x + y) (x – y – 1 )
16/ Kết quả phân tích thành nhân tử đa thức x3 – x + 3x2y + y3 – y được ghi ở cột A. Hãy viết luận cứ mỗi khẳng định vào ô trống tương ứng ở cột B.
A. Các khẳng định
B. Luận cứ của các khẳng định
(x3 + 3x2y +3xy2 +y3) – (x + y)
Nhóm hạng tử 1 với 3 và 2 với 4 và đặt a làm nhân tử chung.
( x + y)3 – (x + y )
(x + y)[ (x + y ) (x + y )2 – 1 ]
(x = y ) ( x + y + 1) (x + y – 1 )
17/ Phân tích thành nhân tử đa thức x2 +5x – 6 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Viết hạng tử 5x = 6x – x
Nhóm thành 2 nhóm với hạng tử thích hợp
Đặt nhân tử chung cho mỗi nhóm
Kết quả phân tích thành nhân tử là
18/ Phân tích thành nhân tử đa thức 0,5x4 + x3 + 0,5x2 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của các hạng tử
0,5x2 (x2 + 2x + 1)
Đa thức trong dấu ngoặc có dạng (A+ B)2
Kết quả phân tích thành nhân tử là
19/ Phân tích thành nhân tử đa thức x(x+y)2 – x( x - y )2 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của các hạng tử
x [ ( x + y )2 – ( x – y )2]
Đa thức trong dấu [ ] có dạng A2 – B2
Kết quả phân tích thành nhân tử là
20/ Phân tích thành nhân tử đa thức 0,49 – x2 – 4y2 – 4xy bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Nhóm các hạnh tử 2,3,4 thành một nhóm và đưa vào trong dấu ngoặc
Đa thức đã cho có dạng A2 – B2
Kết quả phân tích thành nhân tử là
21/ Phân tích thành nhân tử đa thức x2 + x - 6 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Viết hạng tử x = 3x – 2x
Nhóm 2 hạng tử thích hợp vào một nhóm
Đặt nhân tử chung của mỗi nhóm
Kết quả phân tích thành nhân tử là
22/ Phân tích thành nhân tử đa thức x3 + 5x2 +6x bằng cách viết tiếp kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của mỗi các hạng tử
Xét đa thức trong dấu ngoặc,viết hạng tử 5x = 2x + 3x
Nhóm 2 hạng tử thích hợp vào một nhóm
Đặt nhân tử chung của mỗi nhóm
Kết quả phân tích thành nhân tử là
23/ Phân tích thành nhân tử đa thức 9y – x2 + 2xy2 – y3 bằng cách viết tiếp kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của các hạng tử
y(9 – x2 +2xy – y2)
Đa thức trong dấu ngoặc có dạng A2 – B2
A2 – B2 = (A – B) (A + B)
Kết quả phân tích thành nhân tử là
24/ Phân tích thành nhân tử đa thức x2 - x - bằng cách viết tiếp kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của mỗi các hạng tử
(2x2 – 5x – 7 )
Xét đa thức trong dấu ngoặc,viết hạng tử - 5x = 2x – 7x
Nhóm 2 hạng tử thích hợp vào một nhóm
Đặt nhân tử chung của mỗi nhóm
Kết quả phân tíc...
Download Một số bài toán trắc nghiệm Lớp 8 - Phần Đại số miễn phí
9/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Hình bình hành là một tứ giác
A. có 2 cạnh đối song song;
B. có 2 cạnh đối bằng nhau;
C. có 2 cạnh đối song song và bằng nhau;
D. cả 3 câu trên đều đúng;
10/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Hình bình hành là một tứ giác
A. có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
B. có 2 đường chéo bằng nhau;
C. có 2 đường chéo vuông góc;
D. cả 3 câu trên đều sai.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
45 phút)ĐỀ I
1/Viết bảy hằng đẳng thức đang nhớ.
Tính nhanh 872 +26.87+132.
2/Rút gọn các biểu thức sau2x+1)2 +2(4x2 -1) + (2x-1)2
(x2 -1)(x+2)-(x-2)(x2 +2x+4)
3/Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2-y2 -5x+5y;
5x3 -5x2y -10x2 +10xy;
2x2- 5x -7;
4/ Làm phép chia:
(x4 - 2x3 +4x2 -8x) : ( x2 +4).
5/ Chứng minh rằng : x2 - 2x +2 > 0 với mọi x.
ĐỀ II/
1/ Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Tìm n Zđể A chia hết cho B, biết A=-6xn y7; B = x3 yn.
2/ Rút gọn cac biểu thức sau:
(3x-1)2 + 2 ( 3x-1 ) ( 2x+1 ) +(2x+1) 2;
( x2 +1) (x-3) – (x -3)(x2 +3x +9);
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 -3x2 +1 -3x;
3x2 -6xy +3y2 -12z2;
3x2 -7x – 10.
4/Làm phép chia: ( x4 +2x3 +10x -25 ) : ( x2 +5 ).
5/ cứng minh rằng : n4 + 2n3 –n2 -2n chia hết cho 24 với mọi n Z.
ĐỀ 3/
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Rút gọn các biểu thức sau:
a/ (2x+3)2 +(2x+5)2 -2(2x+3)(2x+5)
b/ (x-3) (x+3) – (x-3) 2
Tính nhanh cá biểu thức sau:
a/ 532 +472 + 94.53
b/ 502 -492 +482 +472 +...+ 22 +12.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a/ x4 + 1 – 2x2 ; b/ 3x2 -3y2 – 12x + 12y; c/ x2 - 3x +2.
Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + a chia hết cho đa thức x-2 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
I/ Điền dấu “ x” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x – 1 )2 = 1 – 2x + x2
2
( x + 2)2 = x2 + 2x + 4
3
( a + b) ( a – b ) = ( b – a ) 2
4
-x2 +6x – 9 = - ( x – 3 )2
5
-3x- 6 = -3( x-2)
6
-16x +32 =-16 (x + 2)
7
-( x – 5 )2 =( -x + 5 )2
8
-( x – 3)3 = (-x – 3)3
9
(x3 -1) : ( x – 1) = x2 + 2x + 1
10
( X3 +8 ): ( x2 +2x +4) = x+2
II/ Hãy đánh dấu “x” vào ô mà em đánh giá là đúng
1. x2 - 2x + 1 tại x= -1 có giá trị là:
0
2
4
-4
:
2. x2 - 4x + 4 tại x=2 có giá trị là
16
4
0
-8
KIỂM TRA 15 PHÚT- MÔN ĐẠI SỐ 8- ( BÀI SỐ 1 )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời dúng ( từ bài số 1 đến bài số 10 )
1/ Kết quả phép tính nhân : - xy(2x - xy +x3 ) là :
A. -2xy + x2y2 + x3y B.. -2x 2y + x2y2 - x4y
C. 2x 2y + x2y2 + x4y D. -2x 2y + x2y2 - x3y
2/ Kết quả phép tính nhân : (x+0,5)(x2 + 2x – o,5) là:
A. x3 + 2,5x2 +0,5x – 0,25; B. x3 + 2,5x2 +0,5x + 0,25;
C. x3 + 2,5x2 -0,5x – 0,25; D. x3 + 2,5x2 +1,5x – 0,25;
3/ Kết quả phép tính : ( + 2y )2 là:
A. + 4y2 ; B. + 4y + 4y2 ; C. + 2Y + 4y2 ; D. +2y + 4y2 ;
4/Kết quả phép tính : ( x -0,5 )2 là:
A. x2 - x +0,25;. B. x2 – 0,25 ;
C. x2 – 0,5x + 2,5 ; D. x2 – 0,5x + o,25 ;
5/ /Kết quả phép tính ( 0,2 - x )(0,2 + x ) là:
A. 0,4 - x2 ; B. 0,04 - x2 ; C. 0,04 - x2 ; D. 0,04 - x ;
6/ /Kết quả thực hiện phép tính ( 2x- )2 là :
A. 8x3 -; B. 8x3 -2x2 + x - ;
C. 8x3 -4x2 + x - ; D. 8x3 -4x2 + 6x - ;
7/ Kết quả phân tích đa thức ( 0,001x3 + ) thành nhân tử là :
A. (0,001x + )(0,01x2 – 0,025x +) ; B. (0,1x + )(0,001x2 – 0,025x +)
C. (0,1x + )(0,01x2 – 0,25x +) D. (0,1x + )(0,01x2 – 0,025x +)
8/Kết quả phân tích đa thức 5x2 (xy – 2y)- 15x(xy - 2y)thành nhân tử là :
A.(xy – 2y)( 5x2 – 15x) ; B. y(x – 2) ( 5x2 – 15x)
;
C. y(x – 2) 5x (5x – 3) ; D. (xy – 2y) 5x (x – 3) ;
9/Kết quả phân tích đa thức x2 (x – y – ( x - y)thành nhân tử là :
A. (x – y)x2; B. (x – y)(x – 1)(x + 1);
C.(x – y) (x2 + 1); D. Cả 3 câu trên đều đúng
10/ Kết quả phân tích đa thức 0,16 – x2 – y2 + 2xy thành nhân tử là
:
A. 0,4(x - y)( x – y) B. (0,4 + x – y)(0,4 – x – y)
C. (0,4 + x – y)(0,4 – x + y) D. (0,4 + x + y)(0,4 – x – y)
11/Kết quả phân tích đa thức y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử là
:
A. y(x + 3)(x + 3) B. (y+x+3)( y – x - 3)
C. (y+x+3)( y + x -3) D. cả 3 câu trên đều sai
12/quả phân tích đa thức x(x – 2) + x – 2 thành nhân tử là
A. (x – 2)x ; B. (x – 2)2x C. x(2x – 4) ; D. (x – 2)(x+1)
13/ Kết quả phân tích đa thức x2 – y2 - y - 1 thành nhân tử là
A. (x + y +1)(x – y – 1 ); B.(x – y)(x+ y) – 2y – 1;
C. x(y + 1)(y + 1); D. (x + y +1)(x – y +1);
14/ Kết quả phân tích đa thức 8x – 16 – x2 thành nhân tử là
A. (x - 4 )2 B. ( 4 – x )2 C. – (x – 4 )(4 – 4 ) D. - (4 – x )( x – 4
15/ Kết quả phân tích thành nhân tử đa thức a x2 – a x – a y2 –ay được ghi ở cột A. Hãy viết luận cứ mỗi khẳng định vào ô trống tương ứng ở cột B.
A. Các khẳng định
B. Luận cứ của các khẳng định
a (x2 – y2 – x – y )
Nhóm hạng tử 1 với 3 và 2 với 4 và đặt a làm nhân tử chung.
a[ (x2 – y2 – x – y )]
a[ (x + y ) (x – y ) – (x + y)]
a ( x + y) (x – y – 1 )
16/ Kết quả phân tích thành nhân tử đa thức x3 – x + 3x2y + y3 – y được ghi ở cột A. Hãy viết luận cứ mỗi khẳng định vào ô trống tương ứng ở cột B.
A. Các khẳng định
B. Luận cứ của các khẳng định
(x3 + 3x2y +3xy2 +y3) – (x + y)
Nhóm hạng tử 1 với 3 và 2 với 4 và đặt a làm nhân tử chung.
( x + y)3 – (x + y )
(x + y)[ (x + y ) (x + y )2 – 1 ]
(x = y ) ( x + y + 1) (x + y – 1 )
17/ Phân tích thành nhân tử đa thức x2 +5x – 6 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Viết hạng tử 5x = 6x – x
Nhóm thành 2 nhóm với hạng tử thích hợp
Đặt nhân tử chung cho mỗi nhóm
Kết quả phân tích thành nhân tử là
18/ Phân tích thành nhân tử đa thức 0,5x4 + x3 + 0,5x2 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của các hạng tử
0,5x2 (x2 + 2x + 1)
Đa thức trong dấu ngoặc có dạng (A+ B)2
Kết quả phân tích thành nhân tử là
19/ Phân tích thành nhân tử đa thức x(x+y)2 – x( x - y )2 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của các hạng tử
x [ ( x + y )2 – ( x – y )2]
Đa thức trong dấu [ ] có dạng A2 – B2
Kết quả phân tích thành nhân tử là
20/ Phân tích thành nhân tử đa thức 0,49 – x2 – 4y2 – 4xy bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Nhóm các hạnh tử 2,3,4 thành một nhóm và đưa vào trong dấu ngoặc
Đa thức đã cho có dạng A2 – B2
Kết quả phân tích thành nhân tử là
21/ Phân tích thành nhân tử đa thức x2 + x - 6 bằng cách viết kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Viết hạng tử x = 3x – 2x
Nhóm 2 hạng tử thích hợp vào một nhóm
Đặt nhân tử chung của mỗi nhóm
Kết quả phân tích thành nhân tử là
22/ Phân tích thành nhân tử đa thức x3 + 5x2 +6x bằng cách viết tiếp kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của mỗi các hạng tử
Xét đa thức trong dấu ngoặc,viết hạng tử 5x = 2x + 3x
Nhóm 2 hạng tử thích hợp vào một nhóm
Đặt nhân tử chung của mỗi nhóm
Kết quả phân tích thành nhân tử là
23/ Phân tích thành nhân tử đa thức 9y – x2 + 2xy2 – y3 bằng cách viết tiếp kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của các hạng tử
y(9 – x2 +2xy – y2)
Đa thức trong dấu ngoặc có dạng A2 – B2
A2 – B2 = (A – B) (A + B)
Kết quả phân tích thành nhân tử là
24/ Phân tích thành nhân tử đa thức x2 - x - bằng cách viết tiếp kết quả tìm được vào ô trống tương ứng trong bảng.
A.Luận cứ của các khẳng định
B. Các khẳng định
Đặt nhân tử chung của mỗi các hạng tử
(2x2 – 5x – 7 )
Xét đa thức trong dấu ngoặc,viết hạng tử - 5x = 2x – 7x
Nhóm 2 hạng tử thích hợp vào một nhóm
Đặt nhân tử chung của mỗi nhóm
Kết quả phân tíc...