Download Luận văn Một số giải pháp phát triển các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam đến năm 2015
Mục lục
-------------
Trang bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ , đồ thị
Lời mở đầu . .1
Chương I : Thực trạng kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh
xăng dầu Miền Nam .3
1.1 -Đăc điểm kinh doanh xăng dầu .3
1.2 -Thực trạng kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh
xăng dầu miển nam .4
1.2.1 -Kết quả kinh doanh 4
1.2.2 - Mạng l-ới tiêu thụ 7
1.2.3 - Cơ sở vật chất .8
1.2.3.1 - Kho tồn trữ 8
1.2.3.2 - Cầu cảng .10
1.2.3.3 - Ph-ơng tiện vận chuyển .10
1.2.3.4 - Hệ thống thông tin .11
1.2.4 - Hoạt động Marketing . . 12
1.2.5 - Vốn kinh doanh .13
1.2.6 - Tổ chức nhân sự 13
1.3 - Đánh giá chung về thực trạng kinh doanh của doanh
nghiệp . 14
1.3.1 - Những đóng góp quan trọng của các doanh nghiệp
kinh doanh xăng dầu Miền Nam 15
1.3.2 - Những hạn chế cần khắc phục 16
1.3.2.1 - Về kinh doanh 16
1.3.2.2 - Về cơ chế quản lý 16
1.4 - Các yếu tố ảnh h-ởng đến hoạt động sản xuất
kinh doanh trong thời gian tới 19
1.4.1 - Các yếu tố môi tr-ờng vĩ mô .19
1.4.1.1 - Các yếu tố kinh tế 19
1.4.1.2 - Các yếu tố xã hội . . 21
1.4.1.3 - Các yếu tố chính trị pháp luật . 22
1.4.1.4 - Các yếu tố tự nhiên .23
1.4.1.5 - Các yếu tố công nghệ .24
1.4.2 - Các yếu tố môi tr-ờng vi mô . 24
1.4.2.1 - Khách hàng 24
1.4.2.2 - Đối thủ cạnh tranh 25
1.4.2.3 - Nguồn cung cấp . 26
1.4.2.4 - Đối thủ tiềm ẩn . 27
1.4.2.5 - Sản phẩm thay thế . 28
Chương II : Các giải pháp phát triển các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu Miền Nam đến năm 2015
2.1 - Dự báo nhu cầu .30
2.1.1 - Dự báo nguồn cung vàgiá cả xăng dầu thế giới 30
2.1.2 - Dự báo nhu cầu Miền Nam. 31
2.2 - Mục tiêu phát triển .32
2.2.1 - Mục tiêu chung .32
2.2.2 - Mục tiêu cụ thể . 33
2.3 - Một số giải pháp phát triển các doanh nghiệp đối với
kinh doanh xăng dầu Miền Nam . .33
2.3.1 - Giải pháp về vốn . .33
2.3.2 - Giải pháp phát triển thị tr-ờng .37
2.3.2.1-Chiến l-ợc phát triển thị tr-ờng . 37
2.3.2.2- Chiến l-ợc thâm nhập thị tr-ờng 38
2.3.2.3- Chiến l-ợc kết hợp về phía tr-ớc .39
2.3.2.4- Chiến l-ợc kết hợp về phía sau . . 39
2.3.2.5- Chiến l-ợc kết hợp hàng ngang . 40
2.3.2.6- Đa dạng hóa đồng tâm . 40
2.3.3 - Giải pháp về Marketing . . 40
2.3.3.1- Sản phẩm . 42
2.3.3.2- Chiến l-ợc giá . .44
2.3.3.3- Kênh phân phối . 45
2.3.3.4- Chiêu thị 46
2.3.4 - Giải pháp về tổ chức bộ máy vànguồn nhân lực .49
2.4 - Các kiến nghị với Nhàn-ớc .50
Kết luận . 55
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
1.4.2.5 Sản phẩm thay thế :
Xăng dầu vμ khí đốt lμ nguồn nguyên liệu chính cho : sản xuất , vận chuyển ,
sinh hoạt. Đặc biệt, miền Nam đang trong giai đoạn then chốt của tiến trình công
nghiệp hoá hiện đại hoá nên nhu cầu tiêu thụ xăng dầu ngμy cμng tăng . Hiện nay ,
xăng dầu ch−a có sản phẩm nμo có thể thay thế đ−ợc.
Nhìn chung, trong thời gian tới hoạt động kinh doanh xăng dầu có những thuận
lợi, những cơ hội cho sự phát triển nh− :
- Thị tr−ờng tiềm năng lớn .
- Lãi suất ngân hμng vμ lạm phát ở mức kích thích đầu t− vμ tiêu dùng .
- Tốc độ tăng tr−ởng kinh tế cao vμ ổn định .
- Kinh doanh xăng dầu vẫn duy trì tính độc quyền đến hết năm 2008 , Nhμ n−ớc
giao cho doanh nghiệp quyết định giá bán lẻ xăng bắt đầu từ năm 2007.
- Nhμ n−ớc có nhiều chính sách −u tiên cho sự phát triển của vùng Nam Bộ , các
khu công nghiệp ngμy cμng phát triển , lμm gia tăng nhu cầu về xăng dầu.
- Thuế nhập khẩu mặt hμng ô tô giảm theo lộ trình hội nhập .
- Nguồn cung xăng dầu trong t−ơng lai sẽ ổn định hơn , do nhμ máy lọc dầu
Dung Quất sẽ đ−a vμo sử dụng năm 2009 .
Những khó khăn vμ đe dọa chính của hoạt động kinh doanh xăng dầu :
- Ng−ời tiêu dùng ngμy cμng có yêu cầu cao hơn về chất l−ợng sản phẩm .
- Giá dầu thô thế giới th−ờng xuyên biến động .
- Công nghệ kiểm tra chất l−ợng xăng dầu còn kém .
- Sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu .
- Nguy cơ lớn từ sự gia nhập ngμnh của các doanh nghiệp n−ớc ngoμi , sau khi
thị tr−ờng xăng dầu mở cửa.
Với những cơ hội vμ những đe dọa từ môi tr−ờng bên ngoμi , trong điều kiện
kinh doanh thực tế của mình các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam cần
xây dựng chiến l−ợc kinh doanh vμ các giải pháp phù hợp nhằm phát huy tối đa những
mặt mạnh , khai thác tốt các cơ hội , đồng thời hạn chế tới mức thấp nhất các đe dọa từ
bên ngoμi , khắc phục các yếu điểm để doanh nghiệp ngμy cμng phát triển .
- 34 -
Qua phân tích thực trạng hoạt động vμ các yếu tố ảnh h−ởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam , trong thời
gian tới các doanh nghiệp có nhiều cơ hội có thể khai thác, đó lμ : nhu cầu tiêu thụ
xăng dầu trong miền lớn vμ ngμy cμng tăng , độc quyền kinh doanh xăng dầu vμ đ−ợc
h−ởng nhiều chính sách −u đãi của Nhμ n−ớc trong hoạt động ; đồng thời phải đối phó
với sự cạnh tranh của các doanh nghiệp xăng dầu trong n−ớc vμ các doanh nghiệp n−ớc
ngoμi trong t−ơng lai ; song những thách thức đó lμ những thách thức có thể kiểm soát
vμ có thời gian đối phó .
Đây lμ thời cơ để các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam phát triển
mạnh mẽ , nếu có giải pháp hữu hiệu để phát triển thị tr−ờng vμ khắc phục những hạn
chế về : vốn , cơ sở vật chất , hoạt động marketing , bộ máy tổ chức .
Với những kiến thức đã học,kết hợp với thực tế nghiên cứu hoạt động kinh
doanh xăng dầu , tui xin đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy sự phát triển các
doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam trong t−ơng lai .
- 35 -
CHƯƠNG II : Các giảI pháp phát triển các doanh nghiệp
kinh doanh xăng dầu miền nam đến năm 2015.
2.1 Dự báo nhu cầu tiêu thụ xăng dầu miền Nam :
2.1.1 Dự báo nguồn cung vμ giá cả xăng dầu thế giới :
Dầu mỏ lμ mặt hμng đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế thế giới , nhu cầu dầu
mỏ ngμy cμng tăng , nhất lμ đối với các quốc gia phát triển , trong đó nhu cầu của Mỹ,
Trung Quốc , Nhật vμ ấn Độ chiếm gần 1/2 sản l−ợng tiêu thụ của thế giới .
Dự báo năm 2007 tiêu thụ dầu mỏ của Mỹ có thể đạt tới 21 triệu thùng/ ngμy
tăng 1,5% so với năm 2005 ; Nhu cầu của Nhật dự kiến hơn 8 triệu thùng / ngμy ; Nhu
cầu của Trung quốc không ngừng gia tăng , trong thập niên (1985-1995) từ 1,7 triệu
thùng / ngμy đến 3,4 triệu thùng /ngμy , năm 2005 nhu cầu lên đến 6,8 triệu thùng /
ngμy , tổng sản l−ợng tiêu thụ năm 2005 lμ 117 triệu tấn , dự báo đến năm 2010 nhu
cầu tiêu thụ của Trung Quốc lên đến 330 – 350 triệu tấn/năm , đến năm 2020 nhu cầu
lμ 410 –500 triệu tấn/năm ( )13 .
Nguồn cung dầu của thế giới theo EIA ( Cơ quan thông tin năng l−ợng Mỹ ) từ
nay đến cuối thập niên nμy , thị phần của các n−ớc OPEC( tổ chức các n−ớc xuất khẩu
dầu mỏ ) sẽ giảm dần trên thị tr−ờng dầu mỏ thế giới , từ 40% xuống còn 38,1% ;
trong khi nguồn cung từ các n−ớc ngoμi OPEC sẽ tăng lên chiếm trên 60% sản l−ợng
toμn cầu .
Tuy nhiên , sản l−ợng cung ứng của các n−ớc ngoμi OPEC lên tới mức kích trần
vμo năm 2010 sau đó bắt đầu giảm , khiến các n−ớc nhập khẩu dầu cμng phụ thuộc
vμo nguồn cung từ OPEC , cũng trong giai đoạn 2010 sản l−ợng dầu thô của Iran
( quốc gia sản xuất dầu đứng thứ hai trong khối OPEC ) dự báo khoảng 4,5 triệu
thùng / ngμy , thấp hơn nhiều so với mục tiêu 5 triệu thùng / ngμy , nguyên nhân do
thiếu đầu t− vμo các mỏ dầu cũ ( 80% sản l−ợng khai thác của Iran tập trung ở các mỏ
dầu cũ ) . Điều nμy dẫn đến dự báo giá dầu thế giới sẽ biến động tăng trong t−ơng lai.
2.1.2 Dự báo nhu cầu miền Nam :
13 Vinanet Ngμy 15/11/2006
- 36 -
Việt Nam lμ quốc gia đang phát triển với tốc độ nhanh , đứng thứ hai Châu á
sau Trung Quốc . Nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của Việt Nam trong thời gian tới tăng
nhanh , giai đoạn ( 2006 – 2010 ) lμ giai đoạn then chốt của chiến l−ợc công nghiệp
hoá , hiện đại hoá đất n−ớc ( 1995 – 2020 ) ; dự báo nhu cầu xăng dầu trong giai đoạn
2006-2010 tăng trung bình 6,5 –8,4 % / năm , từ 2011 – 2020 tăng trung bình
7 – 7,5% /năm , nhất lμ sau khi gia nhập WTO , thu hút nhanh vốn đầu t− n−ớc ngoμi
đầu t− trực tiếp vμo Việt Nam , l−ợng xăng dầu tiêu thụ sẽ còn tăng cao hơn ( )14 .
Dự báo nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của cả n−ớc đến năm 2010 thể hiện ở bảng 2.5.
Baỷng 2.5 : Dệẽ BAÙO TOÅNG SAÛN LệễẽNG TIEÂU THUẽ CAÛ NệễÙC ẹEÁN 2010
Đơn vị tính: ngμn tấn
ẹụn vũ 2008 2009 2010
Dửù baựo cuỷa Boọ Thửụng Maùi 14.800 15.900 17.000
Dửù baựo cuỷa Petro Mekong 13.351 14.460 16.670
Dửù baựo cuỷa World Bank 13.720 14.820 16.030
( Nguoàn : ẹeà aựn quy hoaùch xaờng daàu Tổnh Traứ Vinh ủeỏn 2010 , coự ủieàu chổnh )
Miền Nam lμ khu vực phát triển năng động nhất n−ớc , giai đoạn từ
2006 – 2010 lμ giai đoạn bản lề của chiến l−ợc phát triển vùng đồng bằng Nam Bộ ,
vùng kinh tế trọng điểm ; chiến l−ợc phát triển đồng bằng sông Cửu Long ; bốn tỉnh
thμnh phố ( TP Hồ Chí Minh , Đồng Nai , Bình D−ơng , Vũng Tμu ) phải hoμn thμnh
công nghiệp hoá hiện đại hoá vμo năm 2015 , lμm nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của miền
Nam tăng nhanh hơn , nếu nh− năm 2000 l−ợng tiêu thụ xăng dầu miền Nam chiếm
54% , năm 2005 chiếm 66% , thì dự báo năm 2010 chiếm 67% ( ) 15 tổng l−ợng tiêu thụ
xăng dầu cả n−ớc , tăng bình quân 10%/năm . Với dự báo nhu cầu tiêu thụ xăng dầu
của miền Nam trong thời gian tới tăng cao lμ thuận lợi lớn cho các doanh nghiệp kinh
doanh xăng dầu mở rộng thị tr−ờng , nâng cao l−ợng bán ra . (Phụ lục 5, 6 , 7)
Hạn ngạch nhập khẩu...
Download Luận văn Một số giải pháp phát triển các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam đến năm 2015 miễn phí
Mục lục
-------------
Trang bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ , đồ thị
Lời mở đầu . .1
Chương I : Thực trạng kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh
xăng dầu Miền Nam .3
1.1 -Đăc điểm kinh doanh xăng dầu .3
1.2 -Thực trạng kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh
xăng dầu miển nam .4
1.2.1 -Kết quả kinh doanh 4
1.2.2 - Mạng l-ới tiêu thụ 7
1.2.3 - Cơ sở vật chất .8
1.2.3.1 - Kho tồn trữ 8
1.2.3.2 - Cầu cảng .10
1.2.3.3 - Ph-ơng tiện vận chuyển .10
1.2.3.4 - Hệ thống thông tin .11
1.2.4 - Hoạt động Marketing . . 12
1.2.5 - Vốn kinh doanh .13
1.2.6 - Tổ chức nhân sự 13
1.3 - Đánh giá chung về thực trạng kinh doanh của doanh
nghiệp . 14
1.3.1 - Những đóng góp quan trọng của các doanh nghiệp
kinh doanh xăng dầu Miền Nam 15
1.3.2 - Những hạn chế cần khắc phục 16
1.3.2.1 - Về kinh doanh 16
1.3.2.2 - Về cơ chế quản lý 16
1.4 - Các yếu tố ảnh h-ởng đến hoạt động sản xuất
kinh doanh trong thời gian tới 19
1.4.1 - Các yếu tố môi tr-ờng vĩ mô .19
1.4.1.1 - Các yếu tố kinh tế 19
1.4.1.2 - Các yếu tố xã hội . . 21
1.4.1.3 - Các yếu tố chính trị pháp luật . 22
1.4.1.4 - Các yếu tố tự nhiên .23
1.4.1.5 - Các yếu tố công nghệ .24
1.4.2 - Các yếu tố môi tr-ờng vi mô . 24
1.4.2.1 - Khách hàng 24
1.4.2.2 - Đối thủ cạnh tranh 25
1.4.2.3 - Nguồn cung cấp . 26
1.4.2.4 - Đối thủ tiềm ẩn . 27
1.4.2.5 - Sản phẩm thay thế . 28
Chương II : Các giải pháp phát triển các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu Miền Nam đến năm 2015
2.1 - Dự báo nhu cầu .30
2.1.1 - Dự báo nguồn cung vàgiá cả xăng dầu thế giới 30
2.1.2 - Dự báo nhu cầu Miền Nam. 31
2.2 - Mục tiêu phát triển .32
2.2.1 - Mục tiêu chung .32
2.2.2 - Mục tiêu cụ thể . 33
2.3 - Một số giải pháp phát triển các doanh nghiệp đối với
kinh doanh xăng dầu Miền Nam . .33
2.3.1 - Giải pháp về vốn . .33
2.3.2 - Giải pháp phát triển thị tr-ờng .37
2.3.2.1-Chiến l-ợc phát triển thị tr-ờng . 37
2.3.2.2- Chiến l-ợc thâm nhập thị tr-ờng 38
2.3.2.3- Chiến l-ợc kết hợp về phía tr-ớc .39
2.3.2.4- Chiến l-ợc kết hợp về phía sau . . 39
2.3.2.5- Chiến l-ợc kết hợp hàng ngang . 40
2.3.2.6- Đa dạng hóa đồng tâm . 40
2.3.3 - Giải pháp về Marketing . . 40
2.3.3.1- Sản phẩm . 42
2.3.3.2- Chiến l-ợc giá . .44
2.3.3.3- Kênh phân phối . 45
2.3.3.4- Chiêu thị 46
2.3.4 - Giải pháp về tổ chức bộ máy vànguồn nhân lực .49
2.4 - Các kiến nghị với Nhàn-ớc .50
Kết luận . 55
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
ệp kinh doanh xăng dầu .1.4.2.5 Sản phẩm thay thế :
Xăng dầu vμ khí đốt lμ nguồn nguyên liệu chính cho : sản xuất , vận chuyển ,
sinh hoạt. Đặc biệt, miền Nam đang trong giai đoạn then chốt của tiến trình công
nghiệp hoá hiện đại hoá nên nhu cầu tiêu thụ xăng dầu ngμy cμng tăng . Hiện nay ,
xăng dầu ch−a có sản phẩm nμo có thể thay thế đ−ợc.
Nhìn chung, trong thời gian tới hoạt động kinh doanh xăng dầu có những thuận
lợi, những cơ hội cho sự phát triển nh− :
- Thị tr−ờng tiềm năng lớn .
- Lãi suất ngân hμng vμ lạm phát ở mức kích thích đầu t− vμ tiêu dùng .
- Tốc độ tăng tr−ởng kinh tế cao vμ ổn định .
- Kinh doanh xăng dầu vẫn duy trì tính độc quyền đến hết năm 2008 , Nhμ n−ớc
giao cho doanh nghiệp quyết định giá bán lẻ xăng bắt đầu từ năm 2007.
- Nhμ n−ớc có nhiều chính sách −u tiên cho sự phát triển của vùng Nam Bộ , các
khu công nghiệp ngμy cμng phát triển , lμm gia tăng nhu cầu về xăng dầu.
- Thuế nhập khẩu mặt hμng ô tô giảm theo lộ trình hội nhập .
- Nguồn cung xăng dầu trong t−ơng lai sẽ ổn định hơn , do nhμ máy lọc dầu
Dung Quất sẽ đ−a vμo sử dụng năm 2009 .
Những khó khăn vμ đe dọa chính của hoạt động kinh doanh xăng dầu :
- Ng−ời tiêu dùng ngμy cμng có yêu cầu cao hơn về chất l−ợng sản phẩm .
- Giá dầu thô thế giới th−ờng xuyên biến động .
- Công nghệ kiểm tra chất l−ợng xăng dầu còn kém .
- Sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu .
- Nguy cơ lớn từ sự gia nhập ngμnh của các doanh nghiệp n−ớc ngoμi , sau khi
thị tr−ờng xăng dầu mở cửa.
Với những cơ hội vμ những đe dọa từ môi tr−ờng bên ngoμi , trong điều kiện
kinh doanh thực tế của mình các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam cần
xây dựng chiến l−ợc kinh doanh vμ các giải pháp phù hợp nhằm phát huy tối đa những
mặt mạnh , khai thác tốt các cơ hội , đồng thời hạn chế tới mức thấp nhất các đe dọa từ
bên ngoμi , khắc phục các yếu điểm để doanh nghiệp ngμy cμng phát triển .
- 34 -
Qua phân tích thực trạng hoạt động vμ các yếu tố ảnh h−ởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam , trong thời
gian tới các doanh nghiệp có nhiều cơ hội có thể khai thác, đó lμ : nhu cầu tiêu thụ
xăng dầu trong miền lớn vμ ngμy cμng tăng , độc quyền kinh doanh xăng dầu vμ đ−ợc
h−ởng nhiều chính sách −u đãi của Nhμ n−ớc trong hoạt động ; đồng thời phải đối phó
với sự cạnh tranh của các doanh nghiệp xăng dầu trong n−ớc vμ các doanh nghiệp n−ớc
ngoμi trong t−ơng lai ; song những thách thức đó lμ những thách thức có thể kiểm soát
vμ có thời gian đối phó .
Đây lμ thời cơ để các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam phát triển
mạnh mẽ , nếu có giải pháp hữu hiệu để phát triển thị tr−ờng vμ khắc phục những hạn
chế về : vốn , cơ sở vật chất , hoạt động marketing , bộ máy tổ chức .
Với những kiến thức đã học,kết hợp với thực tế nghiên cứu hoạt động kinh
doanh xăng dầu , tui xin đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy sự phát triển các
doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu miền Nam trong t−ơng lai .
- 35 -
CHƯƠNG II : Các giảI pháp phát triển các doanh nghiệp
kinh doanh xăng dầu miền nam đến năm 2015.
2.1 Dự báo nhu cầu tiêu thụ xăng dầu miền Nam :
2.1.1 Dự báo nguồn cung vμ giá cả xăng dầu thế giới :
Dầu mỏ lμ mặt hμng đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế thế giới , nhu cầu dầu
mỏ ngμy cμng tăng , nhất lμ đối với các quốc gia phát triển , trong đó nhu cầu của Mỹ,
Trung Quốc , Nhật vμ ấn Độ chiếm gần 1/2 sản l−ợng tiêu thụ của thế giới .
Dự báo năm 2007 tiêu thụ dầu mỏ của Mỹ có thể đạt tới 21 triệu thùng/ ngμy
tăng 1,5% so với năm 2005 ; Nhu cầu của Nhật dự kiến hơn 8 triệu thùng / ngμy ; Nhu
cầu của Trung quốc không ngừng gia tăng , trong thập niên (1985-1995) từ 1,7 triệu
thùng / ngμy đến 3,4 triệu thùng /ngμy , năm 2005 nhu cầu lên đến 6,8 triệu thùng /
ngμy , tổng sản l−ợng tiêu thụ năm 2005 lμ 117 triệu tấn , dự báo đến năm 2010 nhu
cầu tiêu thụ của Trung Quốc lên đến 330 – 350 triệu tấn/năm , đến năm 2020 nhu cầu
lμ 410 –500 triệu tấn/năm ( )13 .
Nguồn cung dầu của thế giới theo EIA ( Cơ quan thông tin năng l−ợng Mỹ ) từ
nay đến cuối thập niên nμy , thị phần của các n−ớc OPEC( tổ chức các n−ớc xuất khẩu
dầu mỏ ) sẽ giảm dần trên thị tr−ờng dầu mỏ thế giới , từ 40% xuống còn 38,1% ;
trong khi nguồn cung từ các n−ớc ngoμi OPEC sẽ tăng lên chiếm trên 60% sản l−ợng
toμn cầu .
Tuy nhiên , sản l−ợng cung ứng của các n−ớc ngoμi OPEC lên tới mức kích trần
vμo năm 2010 sau đó bắt đầu giảm , khiến các n−ớc nhập khẩu dầu cμng phụ thuộc
vμo nguồn cung từ OPEC , cũng trong giai đoạn 2010 sản l−ợng dầu thô của Iran
( quốc gia sản xuất dầu đứng thứ hai trong khối OPEC ) dự báo khoảng 4,5 triệu
thùng / ngμy , thấp hơn nhiều so với mục tiêu 5 triệu thùng / ngμy , nguyên nhân do
thiếu đầu t− vμo các mỏ dầu cũ ( 80% sản l−ợng khai thác của Iran tập trung ở các mỏ
dầu cũ ) . Điều nμy dẫn đến dự báo giá dầu thế giới sẽ biến động tăng trong t−ơng lai.
2.1.2 Dự báo nhu cầu miền Nam :
13 Vinanet Ngμy 15/11/2006
- 36 -
Việt Nam lμ quốc gia đang phát triển với tốc độ nhanh , đứng thứ hai Châu á
sau Trung Quốc . Nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của Việt Nam trong thời gian tới tăng
nhanh , giai đoạn ( 2006 – 2010 ) lμ giai đoạn then chốt của chiến l−ợc công nghiệp
hoá , hiện đại hoá đất n−ớc ( 1995 – 2020 ) ; dự báo nhu cầu xăng dầu trong giai đoạn
2006-2010 tăng trung bình 6,5 –8,4 % / năm , từ 2011 – 2020 tăng trung bình
7 – 7,5% /năm , nhất lμ sau khi gia nhập WTO , thu hút nhanh vốn đầu t− n−ớc ngoμi
đầu t− trực tiếp vμo Việt Nam , l−ợng xăng dầu tiêu thụ sẽ còn tăng cao hơn ( )14 .
Dự báo nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của cả n−ớc đến năm 2010 thể hiện ở bảng 2.5.
Baỷng 2.5 : Dệẽ BAÙO TOÅNG SAÛN LệễẽNG TIEÂU THUẽ CAÛ NệễÙC ẹEÁN 2010
Đơn vị tính: ngμn tấn
ẹụn vũ 2008 2009 2010
Dửù baựo cuỷa Boọ Thửụng Maùi 14.800 15.900 17.000
Dửù baựo cuỷa Petro Mekong 13.351 14.460 16.670
Dửù baựo cuỷa World Bank 13.720 14.820 16.030
( Nguoàn : ẹeà aựn quy hoaùch xaờng daàu Tổnh Traứ Vinh ủeỏn 2010 , coự ủieàu chổnh )
Miền Nam lμ khu vực phát triển năng động nhất n−ớc , giai đoạn từ
2006 – 2010 lμ giai đoạn bản lề của chiến l−ợc phát triển vùng đồng bằng Nam Bộ ,
vùng kinh tế trọng điểm ; chiến l−ợc phát triển đồng bằng sông Cửu Long ; bốn tỉnh
thμnh phố ( TP Hồ Chí Minh , Đồng Nai , Bình D−ơng , Vũng Tμu ) phải hoμn thμnh
công nghiệp hoá hiện đại hoá vμo năm 2015 , lμm nhu cầu tiêu thụ xăng dầu của miền
Nam tăng nhanh hơn , nếu nh− năm 2000 l−ợng tiêu thụ xăng dầu miền Nam chiếm
54% , năm 2005 chiếm 66% , thì dự báo năm 2010 chiếm 67% ( ) 15 tổng l−ợng tiêu thụ
xăng dầu cả n−ớc , tăng bình quân 10%/năm . Với dự báo nhu cầu tiêu thụ xăng dầu
của miền Nam trong thời gian tới tăng cao lμ thuận lợi lớn cho các doanh nghiệp kinh
doanh xăng dầu mở rộng thị tr−ờng , nâng cao l−ợng bán ra . (Phụ lục 5, 6 , 7)
Hạn ngạch nhập khẩu...