son_tran92

New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối

NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN HỌC: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
SỐ TIẾT- TÍN CHỈ: (60 tiết – 4 tín chỉ)
1/ Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của tổ chức
a Chính phủ, khách hàng, đối tác
b Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ
c Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng
d Đối tác, nhân viên, giám đốc
2/ Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty
a Giải quyết khiếu nại
b Bán hàng
c Quyết định mua hàng của khách hàng
d Quyết định mua hàng của công ty
3/ Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a,b,c,d như sau
đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng ?
a Tìm hàng trong kho
b Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng
c Kiễm tra hàng trước khi mua hàng
d In biên lai thu tiền
4/ Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc
a Tất cả các đáp án còn lại
b Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng, phòng kinh doanh không thể bán được
c Các doanh nghiệp cần hợp tác nhau để tồn tại trong nền kinh tế hội nhập
d Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng
5/ Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là
a Dựa trên hồi tiếp cân bằng
b Phụ thuộc vào nhà cung cấp nguyên liệu
c Dựa trên hồi tiếp tăng cường
d Hợp tác với nhà cung cấp nguyên liệu
6/ Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề
a Tất cả các đáp án còn lại
b Khuyến mãi lớn thường tạo ra nút cổ chai ở quầy giao dịch
c Khuyến mãi lớn tạo ra doanh thu lớn nhưng cũng cần nguồn lực lớn
d Khuyến mãi thường tạo ra các đợt giảm giá để cạnh tranh
7/ Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên
a Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
c Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống và Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
8/ Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên
a Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống
b Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không quan trọng
c Tất cả các đáp án còn lại
d Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải quyết
9/ Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống
a ERD và DFD
b DFD
c ERD
d Không có lược đồ nào
10/ Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành phần
con
a Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sản xuất,…) và
Phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
b Phân rã theo lĩnh vực kiến thức chuyên môn (như kế toán, nhân sự, sản xuất,…)
c Phân rã các công đoạn trên dây chuyền tạo ra giá trị
d Không có đáp án nào đúng
11/ Sự tương tác giũa tổ chức với môi trường …..
a Tạo ra dòng vật chất và dịch vụ
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Tạo ra dòng tiền tệ
d Tạo ra dòng thông tin / dữ liệu
12/ Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có ….
a Cả ba đáp án còn lại đều đúng
b Dòng vật chất, dịch vụ
c Dòng thông tin, dữ liệu
d Dòng tiền tệ
13/ Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là
a Phương tiện để hoạch định mục tiêu
b Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Phương tiện phổ biến mục tiêu
14/ Đặc điểm của mục tiêu là
a Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới
b Phải khả thi
c Định hướng để phát triển tổ chức
d Tuyệt đối đúng
15/ Mục đích của tổ chức ….
a Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức
b Là cơ sở cho việc lập kế hoạch
c Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu
32/ Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý ?
a Tất cả các đáp án còn lại
b Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức
c Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm
d Máy tính được dùng để xử lý thông tin
33/ Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin cần
thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét …
a Các thành phần vật lý gồm con người, phần cứng, phẩn mềm, mạng máy tính và quy
trình
b Các thành phần chức năng như thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và kết xuất ra thông tin
c Dự án phát triển hệ thống thông tin
d Cơ chế vận hành của hệ thống
34/ Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập
các loại dữ liệu này vào hệ thống được xem như là hoạt động cơ bản của:
a Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
b Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c Tất cả các đáp án còn lại.
d Hệ thống hổ trợ ra quyết định
35/ ATM (máy rút tiền tự động) là một ….
a Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c Cả ba đáp án còn lại đều đúng
d Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
36/ “Nhập liệu vào CSDL, hổ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô
tả của hệ thống
a Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
b Hệ thông tin điều hành (EIS)
c Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
d Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
37/ Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh
doanh của tổ chức doanh nghiệp
a Hệ thông tin điều hành (EIS)
b Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
38/ Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường
a Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d Hệ thông tin điều hành (EIS)
39/ Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống
a Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
b Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
c Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
d Là phương án tốt nhất trong số các phương án được đánh giá trên tất cả các tiêu chí
157/ Ý nghĩa cơ bản của việc đối chiếu giữa kết quả dự kiến và kết quả thực tế là để ….
a Phát hiện những khiếm khuyết trong kết quả thực tế để tìm biện pháp cải tiến
b Cả ba đáp án còn lại đều đúng
c Tìm những khiếm khuyết trong kết quả dự kiến để điều chỉnh cho phù hợp thực tế
d Giải quyết những vấn đề đã phát hiện ra sau khi áp dụng giải pháp
158/ Một hệ thống thông tin có thể tồn tại được không nếu thiếu phần mềm ?
a Có, đó là khi người ta chưa có cơ hội sử dụng máy tính
b Có, đó là hệ thống thông tin quản lý theo theo chức năng
c Không, vì nó chỉ có thể là hệ thống dữ liệu, không phải là hệ thống thông tin
d Không, các hệ thống thông tin không thể thiếu phần mềm
159/ Hệ thống nào sau đây đòi hỏi các xử lý của nó liên kết chặt chẽ với quy trình của tổ chức
?
a Hệ thông tin điều hành (EIS)
b Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
d Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
160/ Phát biểu nào sau đây mô tả vai trò (chức năng, nhiệm vụ) chung của các hệ thống thông
tin MIS, DSS, EIS
a Cung cấp thông tin để ra quyết định dựa trên dữ liệu
b Cung cấp thông tin để tạo ra giải pháp dựa trên thông tin bên trong và bên ngoài tổ
chức
c Cung cấp thông tin hay giải pháp để ra quyết định
d Cung cấp các quyết định dựa trên thông tin
161/ Phát biểu nào sau đây là ví dụ điển hình của thông tin hình thức
a Một trang Web trên mạng Internet
b Một bài báo được đăng trong tạp chí “Sức khỏe và đời sống”
c Một mẫu ghi chú cho một cuộc trò chuyện qua điện thoại
d Một phác thảo sơ lược khi đang suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nào đó
162/ Người quản lý phải ra quyết định để giải quyết một vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là
a Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.
b Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của người quản lý
c Quyết định đó sẽ không thể đưa đến hành động hợp lý
d Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của người quản lý
163/ Những phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích cơ bản của hệ thống thông tin dựa
trên máy tính (CBIS)
a Gia tăng tính linh hoạt cho tổ chức
b Tách rời công việc với vị trí làm việc
c Làm giảm bớt cấp quản lý trung gian
d Không bị lạc hậu nhờ ứng dụng công nghệ mới
164/ Những hoạt động nào không phải là để tìm hiểu (nhận thức về) hiện trạng của hệ thống
a Tìm hiểu các tiêu chuẩn đang áp dụng
b Tìm hiểu các mong muốn của người sử dụng
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:


 
Last edited by a moderator:
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Đề thi tuyển dụng Ngân hàng Agribank Ôn thi Đại học - Cao đẳng 0
D Ngân hàng đề thi ôn tập Quản trị chiến lược, Đáp án quản trị chiến lược Quản trị Chiến Lược 0
R Những vấn đề pháp lý Trong quy chế cho vay tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam Luận văn Kinh tế 0
H Những vấn đề cơ bản về khả năng huy động vốn của ngân hàng thương mại Công nghệ thông tin 0
D Đây là những tình huống trong đề thi vấn đáp môn kỹ năng giao dịch ngân hàng của học viện ngân hàng Luận văn Kinh tế 0
M ý kiến đề nghị qua đợt thực tập và rèn luyện tư cách đạo đức, tác phong nghề nghiệp của người cán bộ ngân hàng tương lai Luận văn Kinh tế 0
L Một số vấn đề trong công tác thanh toán bù trừ tại ngân hàng thương mại cổ phần các doanh nghiệp Luận văn Kinh tế 0
L Những vấn đề chung về thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại Luận văn Kinh tế 2
U Chất lượng tín dụng ngân hàng thương mại - Một số vấn đề cơ bản Luận văn Kinh tế 0
K vấn đề về chất lượng tín dụng ở ngân hàng thương mại Việt Nam và giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng Luận văn Kinh tế 1

Các chủ đề có liên quan khác

Top