tranngoclam1991
New Member
Download miễn phí Đồ án Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn tại Trung Tâm Nghiên Cứu và Huấn Luyện Chăn Nuôi Bình Thắng-Viện khoa học Nông Nghiệp Miền Nam
MỤC LỤC
Nhiệm vụ của luận văn
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các bảng biểu và các sơ đồ
Nội dung
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 3
CHƯƠNG 2: SẢN XUẤT CHĂN NUÔI VÀ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI
2.1. Tổng quan về ngành chăn nuôi 4
2.1.1. Sự phân bố dàn vật nuôi 4
2.1.2. Quy mô chăn nuôi 4
2.1.3. Năng suất của sản phẩm chăn nuôi 5
2.1.4. Cơ sở vật chất 6
2.2. Ô nhiễm môi trường do ngành chăn nuôi 6
2.2.1. Nguồn phát thải ô nhiễm 6
2.2.1.1. Thành phần chất thải rắn 7
2.2.1.2. Thành phần chất thải lỏng 9
2.2.1.3. Thành phần chất thải khí 11
2.2.2. Ảnh hưởng môi trường của chất thải chăn nuôi 13
2.2.2.1. Môi trường nước 13
2.2.2.2. Môi trường không khí 16
2.2.2.3. Môi trường đất 20
2.3. Các giải pháp chung nhằm quản lý ô nhiễm môi trường chăn nuôi 20
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
3.1. Tổng quan về sản xuất sạch hơn 22
3.2. Các lợi ích của sản xuất sạch hơn 25
3.2.1. Giảm nguyên liệu và năng lượng sử dụng 26
3.2.2. Tiếp cận tài chánh dễ dàng hơn 26
3.2.3. Các cơ hội thị trường mới và được cải thiện 27
3.2.4. Tạo nên hình ảnh công ty tốt 27
3.2.5. Môi trường làm việc tốt hơn 27
3.2.6. Tuân thủ luật môi trường tốt hơn 28
3.3. Các giải pháp sản xuất sạch hơn 28
3.3.1. Giảm chất thải tại nguồn 29
3.3.2. Tuần hoàn 30
3.3.3. Các thay đổi về bao bì 31
3.4. Qui trình thực hiện sản xuất sạch hơn 32
CHƯƠNG 4: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.1. Nội dung nghiên cứu 34
4.1.1. Khảo sát hoạt động chăn nuôi của Trung Tâm Nghiên Cứu và Huấn Luyện chăn nuôi Bình Thắng 34
4.1.2. Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do chất thải chăn nuôi heo tại trung tâm nghiên cứu và huấn luyện chăn nuôi Bình Thắng 34
4.1.3. Xây dựng các giải pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường theo hướng áp dụng sản xuất sạch hơn cho trung tâm nghiên cứu và huấn luyện chăn nuôi Bình Thắng 34
4.2. Phương pháp nghiên cứu 34
4.2.1. Phạm vi nghiên cứu 34
4.2.2. Phương pháp nghiên cứu 35
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
5.1. Hiện trạng sản xuất chăn nuôi tại trung tâm nghiên cứu và huấn luyện chăn nuôi Bình Thắng 36
5.1.1. Tổng quan về trung tâm nghiên cứu và huấn luyện chăn nuôi Bình Thắng 36
5.1.2. Hoạt động chăn nuôi 42
5.1.3. Qui trình tổ chức chăn nuôi và chế độ phòng ngừa dịch bệnh 44
5.1.4. Hiện trạng quản lý môi trường của trung tâm 48
5.2. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất sạch hơn tại Trung Tâm Nghiên Cứu và Huấn Luyện chăn nuôi Bình Thắng 51
5.2.1. Bắt đầu 51
5.2.1.1. Liệt kê các bước công nghệ 51
5.2.1.2. Nhận xét 54
5.2.2. Phân tích các bước công nghệ 55
5.2.2.1. Cân bằng vật chất và năng lượng 55
5.2.2.2. Phân tích nguồn phát sinh chất thải 57
5.2.3. Đề xuất các cơ hội sản xuất sạch hơn 61
5.2.3.1. Xây dựng các cơ hội sản xuất sạch hơn 61
5.2.3.2. Lựa chọn các cơ hội sản xuất sạch hơn có khả năng nhất 63
5.2.4. Hệ thống xử lý chất thải chăn nuôi 64
5.2.4.1. Hiện trạng xử lý nước thải 64
5.2.4.2. Hiện trạng xử lý chất rắn 70
5.2.4.3. Hiện trạng xử lý khí thải 71
5.2.5. Lựa chọn các giải pháp sản xuất sạch hơn 71
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận 95
6.2. Kiến nghị 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-12-15-do_an_nghien_cuu_ap_dung_san_xuat_sach_hon_tai_tru.WcEmTagTwh.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-49750/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
cộng,…ảnh hưởng rất nhiều đến sức khoẻ con người và hạn chế năng suất chăn nuôi, nhất là ở vùng nhiệt đới nóng ẩm như ở nước ta.Qui trình tổ chức chăn nuôi và chế độ phòng ngừa dịch bệnh .
Qui trình tổ chức chăn nuôi
Để tiến hành chăn nuôi heo Trung tâm đã nghiên cứu và đưa ra tổ chức chăn nuôi heo như sau:
Heo giống
Loại
Sản phẩm tận thu
Sản phẩm đem bán : heo thịt, heo hậu bị
Heo con
(6o ngày tuổi)
Heo hậu bị
(61 ngày tuổi)
Heo thịt
(61-95 ngày tuổi)
Heo kiểm tra cá thể
Sơ đồ 5.1: Quy trình tổ chức chăn nuôi heo.
Sau 21 ngày theo mẹ heo con được cai sữa và được nuôi cho đến 60 ngày tuổi, trong quá trình nuôi dưỡng ở giai đoạn này sẽ tiến hành chọn lựa chia ra làm 2 loại heo thịt và heo kiểm tra cá thể.
Heo thịt sau khi được kiểm tra đạt tiêu chuẩn thú y sẽ là sản phẩm đem bán . Khi kiểm tra cá thể sẽ phân loại ra những heo hậu bị được trung tâm giữ lại làm giống, phần dư sẽ được bán dưới dạng con giống. Heo giống khi hết thời hạn sử dụng sẽ bán lại trở thành sản phẩm tận thu.
Thức ăn hiện tại sử dụng tại trung tâm như sau:
Bảng 5.7: Số lượng thức ăn sử dụng trong ngày
Loại cám
Thành phần
Số lượng(kg)
Cám viên Pocry 15
Độ ẩm : 13%
Ca (tối thiểu-tối đa):0.7-1.4%
Đạm: 18%
Photpho (tối thiểu): 0.5%
Xơ thô (tối đa): 5%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.3-0.8%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):3100 Kcal/kg
397
Cám viên Pocry 16
Độ ẩm : 13%
Ca (tối thiểu-tối đa):0.7-1.5%
Prôtein thô (tối thiểu):8%
Photpho (tối thiểu): 0.6%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.3-0.8%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):2800 Kcal/kg
Không có hooc môn hay kháng hooc môn
718.3
Cám viên Pocry 18A
Độ ẩm : 13%
Ca (tối thiểu-tối đa):0.7-1.5%
Đạm (min):14%
Photpho (tối thiểu): 0.6%
Xơ thô (tối đa): 8%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.3-0.8%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):2800 Kcal/kg
Không có hooc môn hay kháng hooc môn
33.3
Cám viên Pocry 18B
Độ ẩm : 13%
Đạm: 16.5
Ca (tối thiểu-tối đa):0.7-1.4%
Photpho (tối thiểu): 0.6%
Xơ thô (tối đa): 5%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.3-0.8%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):2900 Kcal/kg
Không có hooc môn hay kháng hooc môn
5.83
Cám viên Delice A
Độ ẩm : 13%
Đạm: 20
Ca (tối thiểu-tối đa):0.7-1.4%
Photpho (tối thiểu): 0.7%
Xơ thô (tối đa): 7%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.3-0.8%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):3400 Kcal/kg
Không có hooc môn hay kháng hooc môn
33.33
Cám viên CP 551
Độ ẩm : 14%
Ca (tối thiểu-tối đa):0.8-0.9%
Prôtein thô (tối thiểu):20%
Photpho (tối thiểu): 0.6%
Xơ thô (tối đa): 5%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.4-0.75%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):3300 Kcal/kg
Colistin: 88mg/kg
Không có hooc môn hay kháng hooc môn
170
Cám viên CP 566
Độ ẩm : 14%
Ca (tối thiểu-tối đa):1-1.2%
Prôtein thô (tối thiểu):13%
Photpho (tối thiểu): 0.8%
Xơ thô (tối đa): 7%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.4-0.6%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):2900 Kcal/kg
Không có kháng sinh,không có hooc môn hay kháng hooc môn.
57
Cám viên CP 567
Độ ẩm : 14%
Ca (tối thiểu-tối đa):0.9-1.0%
Prôtein thô (tối thiểu):15%
Photpho (tối thiểu): 0.7%
Xơ thô (tối đa): 7%
Muối NaCl (tối thiểu-tối đa): 0.4-0.6%
Năng lượng trao đổi (tối thiểu):3100 Kcal/kg
Chlortctracyline (tối đa):200mg/kg
Không có hooc môn hay kháng hooc môn
164.2
Thức ăn cung cấp trong trại được điều phối bởi phòng thức ăn, thức ăn mua từ xí nghiệp thức ăn gia súc như Proconco, Cp Việt Nam, Cargil….Chúng được chứa trong kho, rồi vận chuyển dần xuống các chuồng bằng xe cải tiến. Mỗi loại heo bố trí một máng thích hợp, các vật liệu làm máng của trại rất chắc chắn để tránh không cho heo gặm làm hỏng máng .
Thành phần cơ bản của thức ăn bao gồm:
Đạm thô: 20-40%
Xơ thô: 5-20%
Tinh bột: 30-60%
Khoáng đa lượng: 3-5%
Khoáng vi lượng: <1%
Vitamin, kích tố : <0.1%
Định mức tổng quát thức ăn cho heo như sau:
Heo nái nuôi con: 4-7 kg/con/ngày
Heo nái có chửa: 2-3 kg/con/ngày
Heo nái hậu bị: 2-4 kg/con/ngày
Heo con: 0.5-1kg/con/ngày
Heo đực giống: 2-4 kg/con/ngày
Vệ sinh phòng ngừa dịch bệnh
Bảng 5.8: Chương trình vaccin đang được sử dụng đối với heo
Loại heo
Loại vaccin
Thời gian tiêm
Heo đực giống
Dịch tả
2 lần/năm
Lở mồm long móng
2 lần/năm
Phó thương hàn
2 lần/năm
Tụ huyết trùng
2 lần/năm
Aujeszky
2 lần/năm
parvovirus
2 lần/năm
Heo hậu bị
Các loại vaccin trên
Trước khi phối giống
Heo nái
Aujeszky
Trước khi sanh 5 tuần
Sổ lãi
Trước khi sanh 1-2 tuần
Parvovirus
Sau khi sanh 2 tuần
Dịch tả
Sau khi sanh 3 tuần
Phó thương hàn
Sau khi sanh 3 tuần
Lở mồm long móng
Sau khi sanh 4 tuần
Tụ huyết trùng
Sau khi sanh 4 tuần
mycoplasma
Sau khi sanh 30 ngày tuổi
Heo con
Chích sắt
Sau khi sanh 3 ngày
Heo thịt
Heo cai sữa
Thiến heo
7-10 ngày
Ngừa Mycoplasma
30 ngày
Dịch tả
21 ngày tuổi
Phó thương hàn
26 ngày tuổi
Lở mồm long móng
42 ngày tuổi
Tụ huyết trùng
56 ngày tuổi
Lở mồm long móng - tụ huyết trùng
10 tuần tuổi
Trong những năm qua nước ta và cả thế giới đang e sợ đối mặt với dịch cúm ở người mà nguyên nhân do lây lan từ gia cầm.Chúng là vi rút lây lan trong không khí, nếu không có giải pháp ngăn chặn và đề phòng đúng cách thì rất nguy hiểm. Trước dịch hoạ này gây tổn thất rất nhiều tiền của và công sức cho các nước, tạo ra thị trường cung cấp thịt biến động mạnh. Đối mặt với những vấn đề nhạy cảm, rộng lớn, mới mẻ này. Trung tâm rất cẩn thận trong công tác thực hiện chủ trương kiên quyết ngăn ngừa dịch bệnh sẵn sàng cắt ngay từ đầu sự lan tràn dịch bệnh nếu có dấu hiệu.
Hiện trạng quản lý môi trường của trung tâm
Nguồn phát sinh chất thải
Hoạt động chăn nuôi của Trung Tâm Bình Thắng hàng ngày với quy mô lớn nên lượng chất thải sinh ra rất nhiều. Theo kết quả khảo sát cho thấy, hiện trạng thu gom và xử lý chất thải chăn nuôi tại trung tâm tương đối tốt, có hệ thống xử lý nước thải được xây dựng nhằm đảm bảo xả nước thải của trung tâm ra ngoài môi trường tiếp nhận tuân theo tiêu chuẩn Việt Nam.
Từ bảng 5.9 cho thấy lượng chất thải sinh ra tại trung tâm rất nhiều và ở tất cả các khâu hoạt động chăn nuôi. Bên việc thu gom lưu trữ và xử lý là việc quan trọng, rất cần có hệ thống mới giảm nhẹ tác động đến môi trường. Nhìn chung việc quản lý chất thải chăn nuôi heo đang gặp nhiều khó khăn. Cần có nhiều biện pháp tích cực kết hợp để giải quyết vấn đề và khắc phục sự ô nhiễm môi trường do lượng chất thải khá lớn này gây ra.
Bảng 5.9 :Thống kê các dạng chất thải và nguồn sinh ra tại trung tâm
Dạng chất thải
Nguồn phát sinh
Phân trấu gà
Chuồng gà
Vỏ trứng gà
Trại ấp
ổ lót nhau thai, tai, đuôi heo con
Chuồng heo nái đẻ, heo cai sữa
Bao thức ăn
Tất cả các chuồng
Bao bì, vỏ chai thuốc thú y
Phòng thú y, tất cả các chuồng
Máng ăn, máng uống, ống dẫn nước
Tất cả các chuồng
Xác động vật chết
Tất cả các chuồng
Cặn lắng
Bể lắng sơ bộ
Bùn lắng
Bể lắng bùn
Nước tiểu heo
Tất cả các chuồng
Nước rò rỉ
Tất cả các chuồng
Nước vệ sinh chuồng trại, tắm heo
Tất cả các chuồng
Các loại khí gây mùi hôi
Chuồng chăn nuôi heo, gà, hệ thống xử lí nước thải
Phân heo tươi
Chuồng heo nái đẻ, heo nái chờ phối, heo con cai sữa
Tiểu kh...