Hrypanleah
New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀCÁN CÂN VỐN. 3
1. Cán cân thanh toán (The Balance of Payments – viết tắt là BOP hay BP):. 3
2. Nội dung của cán cân thanh toán: . 4
2.1 Cán cân vãng lai - Current Account (CA): được chia thành 4 bộphận sau: . 4
2.1.1 Cán cân thương mại - Trade Balance (TB): . 4
2.1.2 Cán cân dịch vụ- Services (SE): . 4
2.1.3 Cán cân thu nhập - Incomes (IC), . 4
2.1.4 Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều - Current Transfers (Tr.), . 5
2.2 Cán cân vốn (Capital Balance - K): . 5
2.3 Cán cân dựtrữchính thức (Reserve Account): . 6
2.4 Sai sốthống kê: . 6
2.5 Cán cân cơbản (Basic Balance – BB). 6
2.6 Cán cân thanh toán chính thức (Official Settlement Balance) . 6
3. Ý nghĩa kinh tế: . 6
3.1 Vềnguyên tắc, cán cân thanh toán luôn cân bằng: . 7
3.2 Thặng dưvà thâm hụt cán cân cơbản. 9
3.3 Thặng dưvà thâm hụt cán cân tổng thể. 9
4. Thực trạng cán cân thanh toán của Việt Nam trong năm 2010. 10
CHƯƠNG 2: ĐẦU TƯTRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) . 13
1. Khái niệm vềFDI . 13
2. Nội dung:. 13
2.2.1. Phân theo bản chất đầu tư: . 14
2.2.1.1. Đầu tưphương tiện hoạt động:. 14
2.2.1.2. Mua lại và sáp nhập: . 14
2.2.2. Phân theo tính chất dòng vốn:. 14
2.2.2.1. Vốn chứng khoán: . 14
2.2.2.2. Vốn tái đầu tư: . 15
2.2.2.3. Vốn vay nội bộhay giao dịch nợnội bộ: . 15
2.2.3. Phân theo động cơcủa nhà đầu tư:. 15
2.2.3.1. Vốn tìm kiếm tài nguyên : . 15
2.2.3.2. Vốn tìm kiếm hiệu quả: . 15
2.2.3.3. Vốn tìm kiếm thịtrường:. 15
2.3.1 Các nhân tốliên quan đến chủ đầu tư . 16
2.3.2 Các nhân tốliên quan đến nước chủ đầu tư . 16
2.3.2.1 Các biện pháp khuyến khích đầu tưtrực tiếp ra nước ngoài bao gồm:. 17
2.3.2.2 Các biện pháp hạn chế đầu tư . 17
2.3.3 Các nhân tốliên quan đến nước nhận đầu tư . 17
2.3.4 Các nhân tốcủa môi trường quốc tế . 19
3. Vai trò của FDI: . 19
4. Thực trạng FDI ởViệt Nam . 20
4.2.1 Ưu điểm của FDI:. 24
4.2.2 Nhược điểm của FDI: . 25
4.3.1 Những khó khăn trước mắt . 27
4.3.2 Cơhội cho Việt Nam: . 28
4.3.3 Các khảnăng tăng trưởng . 28
5. Giải pháp. 28
CHƯƠNG 3: ĐẦU TƯGIÁN TIẾP (FPI) . 32
1. Khái niệm: . 32
2. Nội dung FPI:. 32
2.1 Các tác động của FPI:. 32
2.1.1 Những tác động tích cực: . 32
2.1.2 Một sốtác động tiêu cực: . 34
2.2 Tính chất của FPI:. 36
2.3 Các hình thức đầu tưgián tiếp nước ngoài: . 37
2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn vốn FPI. . 38
3. Thực trạng đầu tưgián tiếp nước ngoài vào Việt Nam: . 39
4. Vai trò FPI đối với Việt Nam. 43
5. Các giải pháp nhằm thu hút FPI ởViệt Nam:. 44
5.1 Định hướng thu hút FPI của Việt Nam trong thời gian tới: . 44
5.2 Những ưu thếvà trởngại trong việc tăng cường thu hút FPI vào Việt Nam: . 45
6. Kết luận . 50
CHƯƠNG 4: NGUỒN VỐN ODA . 52
1. Nguồn gốc ra đời của ODA. 52
2. Khái niệm ODA . 53
3. Đặc điểm của ODA. 53
4. Vai trò của vốn ODA với đầu tưphát triển ởViệt Nam: . 56
4.1 Nhu cầu vốn ODA cho đầu tưphát triển kinh tếViệt Nam. 56
4.2 Tầm quan trọng của ODA đối với phát triển kinh tếViệt Nam . 56
4.3 Những xu hướng mới của ODA trên thếgiới. 59
5. Thực trạng huy động, sửdụng và quản lý vốn ODA . 60
5.1 TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG ODA . 60
5.2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ SỬDỤNG ODA . 64
5.3 MỘT SỐNGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG, HẠN CHẾTRONG QUẢN LÝ, SỬDỤNG ODA VÀ BÀI HỌC RÚT RA. . 67
6. Một sốgiải pháp tăng cường quản lý và sửdụng ODA. . 69
6.1 MỘT SỐGIẢI PHÁP CHUNG. . 70
6.2 MỘT SỐGIẢI PHÁP TĂNG TỐC ĐỘGIẢI NGÂN VỐN ODA. 73
7. Kết luận . 76
CHƯƠNG 5: VAY THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI . 78
1. Khái niệm: . 78
2. Thực trạng vay thương mại của Việt Nam. 79
CHƯƠNG 6: VAY NGÂN HÀNG . 81
1. Khái niệm: . 81
2. Đặc điểm của vay ngân hàng nước ngoài: . 81
3. Vai trò của vay ngân hàng: . 81
4. Thực trạng vay ngân hàng nước ngoài của Việt Nam:. 81
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN. 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO. 92
ghiên cứu cán cân vốn Việt Nam (FDI, FPI, ODA, vay thương mại, vay ngân hàng)
Chương 1: LÝ THUYẾT VỀ CÁN CÂN VỐN
1. Cán cân thanh toán (The Balance of Payments – viết tắt là BOP hay BP):
Khái niệm:
Cán cân thanh toán là bảng kết toán tổng hợp toàn bộ các mối quan hệ kinh tế
giữa một quốc gia với các nước khác trong một thời kỳ nhất định.
Hay, cán cân thanh toán quốc tế là bảng tổng hợp có hệ thống toàn bộ các chỉ
tiêu về giao dịch kinh tế giữa người có cư trú với người không cư trú trong một thời kỳ
nhất định. (Nghị định 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 của Chính phủ về Quản lý
cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam)
Người cư trú Người không cư trú
Các tổ chức kinh tế, chính trị, quân sự…,
được thành lập hoạt động, kinh doanh tại
Việt Nam
Các tổ chức kinh tế, chính trị, quân
sự…, được thành lập hoạt động, kinh
doanh tại nước ngoài
Các doanh nghiệp nước ngoài kinh doanh
tại Việt Nam
Các tổ chức kinh tế, chính trị, quân sự…
Việt Nam, được thành lập hoạt động,
kinh doanh ở nước ngoài
Các tổ chức tín dụng Việt Nam và nước
ngoài kinh doanh tại Việt Nam
Các tổ chức tín dụng Việt Nam được
thành lập và kinh doanh ở nước ngoài
Văn phòng thay mặt của các tổ chức kinh
tế, tín dụng Việt Nam hoạt động tại nước
ngoài
Văn phòng thay mặt của các tổ chức kinh
tế, tín dụng nước ngoài hoạt động tại
Việt Nam
Các cơ quan ngoại giao của Việt Nam tại
nước ngoài, bao gồm những người làm
việc cho tổ chức này và những người đi
theo
Các cơ quan ngoại giao nước ngoài tại
Việt Nam, bao gồm những người làm
việc cho tổ chức này và những người đi
theo
Công dân Việt Nam ở Việt Nam và công
dân Việt Nam ở nước ngoài dưới 12 tháng
Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài
> = 12 tháng
Công dân nước ngoài cư trú tại Việt Nam
> = 12 tháng
Công dân nước ngoài cư trú tại Việt
Nam < 12 tháng
Công dân Việt Nam du học, du lịch, chữa
bệnh, thăm viếng ở nước ngoài không kể
thời hạn
Công dân nước ngoài đến Việt Nam du
học, du lịch, chữa bệnh, thăm viếng ở
nước ngoài không kể thời hạn
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀCÁN CÂN VỐN. 3
1. Cán cân thanh toán (The Balance of Payments – viết tắt là BOP hay BP):. 3
2. Nội dung của cán cân thanh toán: . 4
2.1 Cán cân vãng lai - Current Account (CA): được chia thành 4 bộphận sau: . 4
2.1.1 Cán cân thương mại - Trade Balance (TB): . 4
2.1.2 Cán cân dịch vụ- Services (SE): . 4
2.1.3 Cán cân thu nhập - Incomes (IC), . 4
2.1.4 Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều - Current Transfers (Tr.), . 5
2.2 Cán cân vốn (Capital Balance - K): . 5
2.3 Cán cân dựtrữchính thức (Reserve Account): . 6
2.4 Sai sốthống kê: . 6
2.5 Cán cân cơbản (Basic Balance – BB). 6
2.6 Cán cân thanh toán chính thức (Official Settlement Balance) . 6
3. Ý nghĩa kinh tế: . 6
3.1 Vềnguyên tắc, cán cân thanh toán luôn cân bằng: . 7
3.2 Thặng dưvà thâm hụt cán cân cơbản. 9
3.3 Thặng dưvà thâm hụt cán cân tổng thể. 9
4. Thực trạng cán cân thanh toán của Việt Nam trong năm 2010. 10
CHƯƠNG 2: ĐẦU TƯTRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) . 13
1. Khái niệm vềFDI . 13
2. Nội dung:. 13
2.2.1. Phân theo bản chất đầu tư: . 14
2.2.1.1. Đầu tưphương tiện hoạt động:. 14
2.2.1.2. Mua lại và sáp nhập: . 14
2.2.2. Phân theo tính chất dòng vốn:. 14
2.2.2.1. Vốn chứng khoán: . 14
2.2.2.2. Vốn tái đầu tư: . 15
2.2.2.3. Vốn vay nội bộhay giao dịch nợnội bộ: . 15
2.2.3. Phân theo động cơcủa nhà đầu tư:. 15
2.2.3.1. Vốn tìm kiếm tài nguyên : . 15
2.2.3.2. Vốn tìm kiếm hiệu quả: . 15
2.2.3.3. Vốn tìm kiếm thịtrường:. 15
2.3.1 Các nhân tốliên quan đến chủ đầu tư . 16
2.3.2 Các nhân tốliên quan đến nước chủ đầu tư . 16
2.3.2.1 Các biện pháp khuyến khích đầu tưtrực tiếp ra nước ngoài bao gồm:. 17
2.3.2.2 Các biện pháp hạn chế đầu tư . 17
2.3.3 Các nhân tốliên quan đến nước nhận đầu tư . 17
2.3.4 Các nhân tốcủa môi trường quốc tế . 19
3. Vai trò của FDI: . 19
4. Thực trạng FDI ởViệt Nam . 20
4.2.1 Ưu điểm của FDI:. 24
4.2.2 Nhược điểm của FDI: . 25
4.3.1 Những khó khăn trước mắt . 27
4.3.2 Cơhội cho Việt Nam: . 28
4.3.3 Các khảnăng tăng trưởng . 28
5. Giải pháp. 28
CHƯƠNG 3: ĐẦU TƯGIÁN TIẾP (FPI) . 32
1. Khái niệm: . 32
2. Nội dung FPI:. 32
2.1 Các tác động của FPI:. 32
2.1.1 Những tác động tích cực: . 32
2.1.2 Một sốtác động tiêu cực: . 34
2.2 Tính chất của FPI:. 36
2.3 Các hình thức đầu tưgián tiếp nước ngoài: . 37
2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn vốn FPI. . 38
3. Thực trạng đầu tưgián tiếp nước ngoài vào Việt Nam: . 39
4. Vai trò FPI đối với Việt Nam. 43
5. Các giải pháp nhằm thu hút FPI ởViệt Nam:. 44
5.1 Định hướng thu hút FPI của Việt Nam trong thời gian tới: . 44
5.2 Những ưu thếvà trởngại trong việc tăng cường thu hút FPI vào Việt Nam: . 45
6. Kết luận . 50
CHƯƠNG 4: NGUỒN VỐN ODA . 52
1. Nguồn gốc ra đời của ODA. 52
2. Khái niệm ODA . 53
3. Đặc điểm của ODA. 53
4. Vai trò của vốn ODA với đầu tưphát triển ởViệt Nam: . 56
4.1 Nhu cầu vốn ODA cho đầu tưphát triển kinh tếViệt Nam. 56
4.2 Tầm quan trọng của ODA đối với phát triển kinh tếViệt Nam . 56
4.3 Những xu hướng mới của ODA trên thếgiới. 59
5. Thực trạng huy động, sửdụng và quản lý vốn ODA . 60
5.1 TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG ODA . 60
5.2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VÀ SỬDỤNG ODA . 64
5.3 MỘT SỐNGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN THÀNH CÔNG, HẠN CHẾTRONG QUẢN LÝ, SỬDỤNG ODA VÀ BÀI HỌC RÚT RA. . 67
6. Một sốgiải pháp tăng cường quản lý và sửdụng ODA. . 69
6.1 MỘT SỐGIẢI PHÁP CHUNG. . 70
6.2 MỘT SỐGIẢI PHÁP TĂNG TỐC ĐỘGIẢI NGÂN VỐN ODA. 73
7. Kết luận . 76
CHƯƠNG 5: VAY THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI . 78
1. Khái niệm: . 78
2. Thực trạng vay thương mại của Việt Nam. 79
CHƯƠNG 6: VAY NGÂN HÀNG . 81
1. Khái niệm: . 81
2. Đặc điểm của vay ngân hàng nước ngoài: . 81
3. Vai trò của vay ngân hàng: . 81
4. Thực trạng vay ngân hàng nước ngoài của Việt Nam:. 81
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN. 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO. 92
ghiên cứu cán cân vốn Việt Nam (FDI, FPI, ODA, vay thương mại, vay ngân hàng)
Chương 1: LÝ THUYẾT VỀ CÁN CÂN VỐN
1. Cán cân thanh toán (The Balance of Payments – viết tắt là BOP hay BP):
Khái niệm:
Cán cân thanh toán là bảng kết toán tổng hợp toàn bộ các mối quan hệ kinh tế
giữa một quốc gia với các nước khác trong một thời kỳ nhất định.
Hay, cán cân thanh toán quốc tế là bảng tổng hợp có hệ thống toàn bộ các chỉ
tiêu về giao dịch kinh tế giữa người có cư trú với người không cư trú trong một thời kỳ
nhất định. (Nghị định 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 của Chính phủ về Quản lý
cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam)
Người cư trú Người không cư trú
Các tổ chức kinh tế, chính trị, quân sự…,
được thành lập hoạt động, kinh doanh tại
Việt Nam
Các tổ chức kinh tế, chính trị, quân
sự…, được thành lập hoạt động, kinh
doanh tại nước ngoài
Các doanh nghiệp nước ngoài kinh doanh
tại Việt Nam
Các tổ chức kinh tế, chính trị, quân sự…
Việt Nam, được thành lập hoạt động,
kinh doanh ở nước ngoài
Các tổ chức tín dụng Việt Nam và nước
ngoài kinh doanh tại Việt Nam
Các tổ chức tín dụng Việt Nam được
thành lập và kinh doanh ở nước ngoài
Văn phòng thay mặt của các tổ chức kinh
tế, tín dụng Việt Nam hoạt động tại nước
ngoài
Văn phòng thay mặt của các tổ chức kinh
tế, tín dụng nước ngoài hoạt động tại
Việt Nam
Các cơ quan ngoại giao của Việt Nam tại
nước ngoài, bao gồm những người làm
việc cho tổ chức này và những người đi
theo
Các cơ quan ngoại giao nước ngoài tại
Việt Nam, bao gồm những người làm
việc cho tổ chức này và những người đi
theo
Công dân Việt Nam ở Việt Nam và công
dân Việt Nam ở nước ngoài dưới 12 tháng
Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài
> = 12 tháng
Công dân nước ngoài cư trú tại Việt Nam
> = 12 tháng
Công dân nước ngoài cư trú tại Việt
Nam < 12 tháng
Công dân Việt Nam du học, du lịch, chữa
bệnh, thăm viếng ở nước ngoài không kể
thời hạn
Công dân nước ngoài đến Việt Nam du
học, du lịch, chữa bệnh, thăm viếng ở
nước ngoài không kể thời hạn
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links