Download miễn phí Những câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành
34. Đềkhóa thanh taskbar ta làm nhưthếnào
a. Phải chuột lên thanh taskbar chọn Lock the taskbar
b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Lock the taskbar
c. Câu a và b đều sai
d. Câu a và b đều đúng
35. Đểhiện thanh Quick Launch ta làm nhưthếnào
a. Phải chuột lên thanh taskbar > chọn Toolbars > chọn Quick Launch
b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Show Quick Launch
c. Câu a và b đều sai
d. Câu a và b đều đúng
36. Hiện tượng Windows mất tất cảcác icon trên desktop và cảthanh taskbar là do
a. Tập tin Explorer.exe bịtắt, lỗi
b. Tập tin Command.com bịlỗi
c. Tập tin Regedit.exe bịmất
d. Tất cả đều sai
37. Thông báo Low Disk Space là do
a. Ổ đĩa còn trống dưới 10% dung lượng ổ đĩa
b. Ổ đĩa còn trống dưới 15% dung lượng ổ đĩa
c. Ổ đĩa còn trống dưới 20% dung lượng ổ đĩa
d. Tất cả đều sai
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-02-25-nhung_cau_hoi_trac_nghiem_he_dieu_hanh.acsGJU2rYN.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-59388/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
>advanced > monitor
d. Display Properties > Appearance
44. Người dùng không sử dụng được chức năng Hibernate là do
a. Chưa cài Driver cho máy
b. Chưa bật chức năng hibernate
c. Chưa đè phím shift đi kèm khi
shutdow
d. b và c đều đúng
45. Để bật chức năng hibernate ta vào
a. Power options > Advanced
b. Power options > UPS
c. Power options > Hibernate
d. Power options > Power Schemes
46. chức năng Stand by bị mờ đi không sử dụng được là do
a. Chưa cài Driver cho máy tính
b. Chưa bật chức năng Stand by trên máy
c. Máy tính đó không hỗ trợ chế độ
Stand by
d. Tất cả đều sai
47. Khi hiệu chỉnh độ phân giải và tần số màn hình nhưng không thực hiện được là do
a. Chưa cài Driver cho Card màn hình
b. Màn hình đó bị hư
c. Card màn hình bị lỗi
d. Tất cả đều đúng
48. Khi hiệu chỉnh độ phân giải hay tần số màn hình thì màn tự nhiên tối đen ta khởi động lại và nhấn
phím F8 để vào chế độ an toàn, ta sẽ chọn dòng
a. Safe mode
b. Enable VGA mode
c. Windows Normal
d. Tất cả đều đúng
49. Chức năng on Resume password protect trong Display properties > Screen Saver bị ẩn là do
a. Chỉnh trong Group Policy > Administrative Templates > Control Panel > Display
b. Hệ thống bị lỗi
c. Chưa cài Driver cho máy
d. Tất cả đều đúng
50. Để ẩn hay hiên biểu tượng Control panel trong cửa sổ My Computer của Windows XP ta chỉnh
trong
a. Folder Option
b. Control Panel
c. System Properties
d. Tất cả đều sai
51. Để vào Folder Options ta sẽ vào
a. Start > settings > control panel >
Folder Options
b. Windows Explorer > menu Tools >
Folder Options
c. A và b đều đúng
d. A và b đều sai
52. Để lấy lại các biểu tượng như Font, Folder options, User Accounts ta sẽ vào
a. Folder Options > View
b. System Properties > Advanced
c. Group Policy > Administrative
Templates > Control Panel
d. Tất cả đều sai
53. Khi vào start > program > games ta không thấy một game nào cả (emtry) ta sẽ vào đâu để lấy lại
nó
a. Control panel > Add or Remove Programs
b. Control panel > Add or Remove Programs > Add new programs
c. Control panel > Add or Remove Programs > Add/Remove Windows components
d. Tất cả đều sai
54. Những số trên bàn phím ở phía bên tay phải không gõ được là do
a. Chưa nhấn phím Caps Lock
b. Chưa nhấn phím Num Lock
c. Máy tính bị hư
d. Tất cả đều đúng
55. Để xem những file và folder có thuộc tính ẩn ta vào
a. System properties
b. Folder Option > View
c. Folder Option > File Types
d. C và b đều đúng
56. Để thay đổi biểu tượng của một kiểu tập tin ta vào
a. Folder Option > View b. Folder Option > File Types
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 5
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. Control panel > Fonts d. A và c đều đúng
57. Để ẩn hay hiện phẩn mở rộng của tập tin ta vào
a. Folder Option > View
b. Folder Option > File Types
c. Control panel > Fonts
d. a và c đều đúng
58. Điều kiện để xuất hiện thẻ Security trong hộp thoại properties của tập tin và thư mục
a. Đĩa định dạng Fat32
b. Đĩa định dạng NTFS
c. Bỏ đánh dấu dòng Use simple file sharing (Recommanded)
d. Cả b và c
59. Khi nén hay mã hóa thư mục hay tập tin không thấy đổi màu ta phải để ý dòng nào trong Folder
Option > View
a. Display full path in the address bar
b. Display full path in the title bar
c. Display file size information in folder tips
d. Show encrypted or compressed NTFS files in color
60. Để thiết lập cơ chế single Click ta chỉnh trong
a. Control panel > display
b. Taskbar and Start menu properties >
taskbar
c. Folder Option > General
d. System properties > General
61. Để gỡ bỏ những gói cài đặt đi kèm trong windows ta vào
a. Add or Remove programs > change or remove programs
b. Add or Remove programs > add new programs
c. Add or Remove programs > add/Remove windows components
d. Add or Remove programs > set program access and defaults
62. Cách cài đặt fonts nào sau đây không đúng
a. Copy những tập tin fonts vào trong C:\Windows\fonts
b. Copy những tập tin fonts vào fonts trong control panel
c. Vào fonts > menu file > chọn càinew fonts > chọn vị trí lưu fonts > chọn fonts cần cài đặt
> OK
d. Copy những tập tin fonts vào trong C:\windows\System32
63. Để tháo bỏ những chương trình khởi động cùng windows ta vào
a. Start > run > gõ msconfig > startup
b. Start > run > gõ dxdiag > system
c. Start > run > gõ regedit
d. Start > run > gõ gpedit.msc
64. Để cài đặt máy in ảo ta vào
a. Start > settings > control panel
b. Start > settings > printers and faxs > add printer
c. Start > settings > control panel > add hardware
d. Tất cả đều sai
65. Để mở một file có định dạng là HTML thì firefox chiếm quyền ưu tiên ta chỉnh trong
a. System properties > Advanced > perormance > setting
b. Folder option > File types
c. Display properties > appearance
d. A và c đúng
66. Một công cụ lập lịch làm việc tự động, ví dụ một thời điểm nào đó máy sẽ tự động mở trình duyệt
IE. Đó là công cụ
a. Scheduled task
b. System tools
c. Disk defragmenter
d. Backup
67. Để xem các thiết bị phần cứng có trong máy tính ta vào
a. System tools > system information
b. Start > Giúp and support
c. Computer management > Device manager
d. A và b đều đúng
68. Để tăng giảm bộ nhớ ảo (Ram ảo) trong hệ Windows XP ta vào
a. System properties > Advanced > performance > settings > Advanced > change
b. System properties > Advanced > Startup and recovery > settings
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 6
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. System properties > system restore
d. Tất cả đều sai
69. Để thay đổi tên máy và tên mạng work group ta vào
a. My computer
b. System tools
c. System properties
d. Display properties
70. Làm thế nào để xuất hiện biểu tượng kết nối mạng ở khay hệ thống
a. Khi kết nối với những máy khác thành không
b. Đánh dấu vào dòng show icon in notification area when connected
c. Đánh dấu vào dòng Notify me when this connection has limited or no connectivity
d. Cả b và c đều đúng
71. Làm thế nào để biết địa chỉ IP của máy mình
a. Vào command line > gõ ipconfig /all
b. Phải chuột lên biểu tượng kết nối mạng > chọn status > support
c. Không có cách nào để biết
d. A và b đều đúng
72. Để share một thư mục ta thực hiện (Đĩa định dạng NTFS)
100. Phải chuột lên thư mục đó chọn sharing and security > chọn Share … > nhập tên thư mục share >
Apply
101. Phải chuột lên thư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > nhập tên thư mục share >
Apply
102. Phải chuột lên thư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > Aplly
103. Cả 3 cách trên đều đúng
104. Để tạo mới một tài khoản ta vào
a. Start > settings > control panel > user account
b. My computer > manage > local users and groups > users
c. My computer > manage > local users and groups > group
d. A và b đều được
105. Trên windows XP, loại user nào được quyền xóa các user khác
a. Computer administrator
b. Limited
c. Guest
d. User setup
106. Trên windows XP, loại user nào không được quyền xóa các user khác
a. Computer administrator
b. Limited
c. Guest
d. User setup
107. Có mấy kiểu logon và logoff
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
108. Khi đăng nhập vào hệ điều hành windows với một tài khoản ta gặp thông báo “Your account has
been disable. Please see your admin...