dung_hanh

New Member

Download Ôn tập Vật lý - Các vấn đề về lý thuyết về dao động miễn phí





Câu 60: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 61: Chọn phát biểu sai
A. Một hệ dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do
B. Trong sự tự dao đông, biên độ dao động là hằng số phụ thuộc vào cách kích thích dao động
C. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và tần số nội lực bằng tần số riêng f0 của hệ gọi là sự tự dao động
D. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng
Câu 62: chọn kết luận sai
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sat càng nhỏ
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngọai lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hay có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Phần 1. Các vấn đề lý thuyết về dao động
Cõu 1: Dao động tự do của một vật là dao động cú:
Tần số khụng đổi
Biờn độ khụng đổi
Tần số và biờn độ khụng đổi
Tần số chỉ phụ thuộc vào cỏc đặc tớnh của hệ và khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài
Cõu 2: Chọn phỏt biểu đỳng: Dao động tự do là:
Dao động cú chu kỳ phụ thuộc vào cỏc kớch thớch của hệ dao động.
Dao động dưới tỏc dụng của một ngoại lực biến thiờn tuần hoàn.
Dao đọng của con lắc đơn khi biờn độ gúc a nhỏ (a ≤ 100)
Dao động cú chu kỳ khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tớnh của hệ dao động.
Cõu 3: Chọn phỏt biểu sai:
Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thỏi chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Dao động là sự chuyển động cú giới hạn trong khụng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trớ cõn bằng.
Pha ban đầu j là đai lượng xỏc định vị trớ của vật dao động ở thời điểm t = 0
Dao động điều hũa được coi như hỡnh chiếu của một chuyển động trũn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
Cõu 4: Dao động được mụ tả bằng một biểu thức cú dạng x = A sin(wt + j ) trong đú A, w, j là những hằng số, được gọi là những dao động gỡ?
Dao động tuàn hoàn C. Dao động cưỡng bức
Dao động tự do D. Dao động điều hũa
Cõu 5: Chọn phỏt biểu đỳng Dao động điều hũa là:
Dao động được mụ tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
Những chuyển động cú trạng thỏi lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Dao động cú biờn độ phụ thuộc và tần số riờng của hệ dao động.
Những chuyển động cú giới hạn trong khụng gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trớ cõn bằng
Cõu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đú trạng thỏi dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là gỡ?
Tần số dao động C. Chu kỡ dao động
Chu kỡ riờng của dao động
D. Tần số riờng của dao động
Cõu 7: Chọn phỏt biểu đỳng:
Dao động của hệ chịu tỏc dụng của lực ngoài tuần hoàn là dao động tự do.
Chu kỡ của hệ dao động tự do khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài.
Chu kỡ của hệ dao động tự do khụng phụ thuộc vào biờn độ dao động.
Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sỏt.
Cõu 8: Chọn phỏt biểu đỳng:
Những chuyển động cú trạng thỏi chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động điều hũa.
Những chuyển động cú giới hạn trong khụng gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trớ cõn bằng gọi là dao động.
Chu kỡ của hệ dao động điều hũa phụ thuộc vào biờn độ dao động.
Biờn độ của hệ dao động điều hũa khụng phụ thuộc ma sỏt.
Cõu 9: Chọn định nghĩa đỳng về dao động điều hũa:
Dao động điều hũa là dao độngcú biờn độ dao động biến thiờn tuần hoàn.
Dao động điều hũa là dao động co pha khụng đổi theo thời gian.
Dao động điều hũa là dao động tuõn theo quy luật hỡnh sin với tần số khụng đổi.
Dao động điều hũa tuõn theo quy luật hỡnh sin( họặc cosin) với tần số, biờn độ và pha ban đầu khụng đổi theo thời gian.
Cõu 10: Chọn định nghĩa đỳng của dao động tự do:
Dao động tụ do cú chu kỡ chỉ phụ thuộc vào cỏc đặc tớnh của hệ, khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài.
Dao động tự do là dao động khụng chịu tỏc dụng của ngoại lực.
Dao động tự do cú chu kỡ xỏc định và luụn khụng đổi.
Dao động tự do cú chu kỡ phụ thuộc vào cỏc đặc tớnh của hệ.
Cõu 11: Chọn phương trỡnh biểu thị cho dao động điều hũa:
x = A(t)sin(w t + b) (cm) C. x = Asin(w t+ j (t))(cm)
x = A sin(w t + j )+ b (cm) D. x = A sin(w t + bt) (cm)
Cõu 12: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào khụng biểt thị cho dao động điều hũa?
x = 5 cos pt + 1(cm) C. x = 3t sin (100 pt + p/6) (cm)
x = 2 sin2(2 pt + p /6) (cm)
D. x = 3 sin 5 pt + 3 cos5 pt(cm)
Cõu 13: Trong phương trỡnh x = A sin(wt + j ), cỏc đại lượng w,j,và (wt + j ) là những đại lượng trung gian cho phộp ta xỏc định:
Tần số và pha ban đầu
Tần số và trạng thỏi dao động
Biờn độ và trạng thỏi dao động
Li độ và pha ban đầu
Cõu 14: Chọn phỏt biểu đỳng: chu kỡ dao động là:
Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
Khoảng thời gian dể vật đi từ bờn này sang bờn kia của quỹ đạo chuyển động.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trớ ban đầu.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thỏi ban đầu.
Cõu 15: Cụng thức nào sau đõy biểu diễn sự liờn hệ giữa tần số gúc w, tần số f và chu kỡ t của một dao động điều hũa.
w = 2p f = B. w/2 = p f =
C. T = = D. w = 2pT =
Câu 16: Một dao động điều hòa được mô tả bởi phương trình x = A sin(wt + j ) có biểu thức vận tốc là:
v = w A cos(wt + j ) C. v = cos(wt + j )
v = sin(wt + j ) D. v = w A sin( wt + j )
Câu 17: Một dao động điều hòa được mô tả bởi phương trình x= A sin(wt + j ) có biểu thức gia tốc là:
a = -w2Asin(wt + j) C. a = - w A sin(wt + j )
a = w A sin(wt + j ) D. a = w2Asin(wt + j)
Câu 18: Một dao động điều hòa với phương trình x = Asin(wt + j ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vân tốc góc w va vận tốc v là:
A = x2 + B. A2 = x2 -
C. A2 = x2 - D. A2 = x2 +
Câu 19: Chọn kết luận đúng khi nói về một dao động điều hòa:
Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
Quỹ đạo là một đường thẳng
Quỹ đạo là một đường hình sin
Câu 20: Chọn phái biểu sai:
Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
Khi qua vị trí cân bằng, lực hồi phục có giá trị cực đại.
Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ
Câu 21: Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = Asin(wt + j ). Chọn phát biểu sai:
Tần số góc w tùy thuộc vào đặc điểm của hệ.
Pha ban đầu j chỉ tùy thuộc vào góc thời gian.
Biên độ A tùy thuộc cách kích thích.
Biên độ A không tùy thuộc vào gốc thời gian
Câu 22: Chọn phát biểu đúng: biên độ của dao động điều hòa là:
Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phái đối với vị trí cân bằng
Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng.
Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì.
Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì.
Câu 23: Chọn phát biểu sai : Trong dao động điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
luôn hưưóng về vị trí cân bằng và có cường độ tỉ lệ với khoảng cách từ vị trí cân bằng tới chất điểm.
Có giá trị cực đại khi đi qua chất điểm.
Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ.
Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng: khi vật dao động điều hòa tthì:
Vecto vân tốc v và vecto gia tốc a là vecto hằng số.
Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a hướng cùng chiều chuyển động của vật.
Vecto vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động c
 
Top