[email protected]
New Member
Download Khóa luận Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 3
1.1.Tổng quan về tài chính doanh nghiệp 3
1.2.Quản trị tài chính doanh nghiệp 7
1.3.Phân tích tài chính doanh nghiệp 9
1.4.Nội dung phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp 14
PHẦN II: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY LIÊN DOANH KHAI THÁC CONTAINER VIỆT NAM 31
2.1.Khái quát quá trình hình thành và phát triển doanh nghiệp 31
2.2.Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp 32
2.3.Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 33
2.4.Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển trong tương lai 37
2.5.Hoạt động sản xuất kinh doanh 39
2.6.Hoạt động Marketing 46
2.7.Quản trị nhân sự 50
PHẦN III : PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY LIÊN DOANH KHAI THÁC CONTAINER VIỆT NAM 59
3.1.Phân tích khái quát tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 59
3.2.Phân tích các chỉ tiêu tài chính đặc trưng của Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 68
PHẦN IV : MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY LIÊN DOANH KHAI THÁC CONTAINER VIỆT NAM 83
4.1.Đánh giá chung tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 83
4.2.Phương hướng nâng cao hiệu quả tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 84
4.3.Một số biện pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 84
4.4.Một số kiến nghị nhằm cải thiện tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 94
KẾT LUẬN 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 97
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
10.379.143.123
10.678.098.034
2.Trả trước cho người bán
242.053.000
165.472.433
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
11.188.801.811
13.811.382.395
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
5. Các khoản phải thu khác
8.813.688.728
11.809.141.768
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
IV.Hàng tồn kho
265.534.500
265.534.500
1. Hàng tồn kho
265.534.500
265.534.500
2. Dự phòng giảm giá tồn kho(*)
V.Tài sản ngắn hạn khác
873.462.118
1.711.912.889
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
174.626.955
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
92.910.462
4. Tài sản ngắn hạn khác
873.462.118
1.444.375.472
B-Tài sản dài hạn
70.605.303.477
90.885.290.507
I. Các khoản phải thu dài hạn
20.826.388.928
29.129.105.421
1.Phải thu dài hạn của khách hàng
2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
20.856.388.928
29.129.105.421
3.Phải thu dài hạn nôi bộ
4.Phải thu dài hạn khác
II.Tài sản cố định
15.172.385.826
26.096.087.790
1.TSCĐ hữu hình
26.086.171.121
2.TSCĐ thuê tài chính
15.583.333
3.TSCĐ vô hình
9.916.669
4.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III.Bất động sản đầu tư
IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
34.337.212.500
34.337.212.500
1.Đầu tư vào Công ty con
24.500.000.000
24.500.000.000
2.Đầu tư vào Công ty liên kết liên doanh
6.637.212.500
6.637.212.500
3.Đầu tư dài hạn khác
3.200.000.000
3.200.000.000
4.Dự phòng giảm gía đầu tư dài hạn (*)
V.Tài sản dài hạn khác
269.316.223
1.322.884.796
1.Chi phí trả trước dài hạn
1.136.468.796
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3.Tài sản dài hạn khác
186.416.000
NGUỒN VỐN
122.325.731.071
135.860.487.541
A-Nợ phải trả
41.832.434.140
46.316.167.445
I.Nợ ngắn hạn
34.815.856.087
46.138.089.392
1.Vay và nợ ngắn hạn
2.Phải trả cho người bán
1.259.879.395
2.387.042.986
3.Người mua trả tiền trước
148.416.098
4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
1.049.119.368
391.437.514
5.Phải trả người lao động
186.648.027
181.053.982
6.Chi phí phải trả
7.Phải trả nội bộ
32.015.190.739
42.940.487.816
8.Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng
9.Các khoản phải trả, phải nộp khác
156.602.460
238.067.094
II.Nợ dài hạn
7.016.578.053
178.078.053
1.Phải trả dài hạn người bán
2.Phải trả dài hạn nội bộ
3.Phải trả dài hạn khác
4.Vay và nợ dài hạn
6.833.060.000
5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
183.518.053
178.078.053
7.Dự phòng phải trả dài hạn
B-Vốn chủ sở hữu
80.493.296.931
89.544.320.096
I.Vốn chủ sở hữu
80.081.326.047
88.749.530.130
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
49.330.740.000
56.163.800.000
2.Vốn khác của chủ sở hữu
3.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
4.Chênh lệch tỷ giá hối đoái
5.Quỹ đầu tư phát triển
742.424.655
742.424.655
6.Quỹ dự phòng tài chính
240.782.102
530.650.069
7.Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
8.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10.427.709.290
11.972.985.406
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
411.970.884
794.789.966
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
411.970.884
794.789.966
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán Công ty liên doanh khai thác container VN)
Bảng 2.2: Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam trong 2 năm 2007 -2008
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
51.816.260.058
72.479.077.089
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
31.831.380
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
51.816.260.058
72.447.245.709
4.Giá vốn hàng bán
39.311.750.723
61.132.125.863
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
12.504.509.335
11.315.119.846
6.Doanh thu hoạt động tài chính
8.984.179.361
1.717.384.496
- Lãi chênh lệch tỷ giá
142.391.757
399.742.745
- Lãi khác
8.841.787.604
1.317.641.751
7. Chi phí hoạt động tài chính
1.208.039.032
382.630.704
- Lỗ chênh lệch tỷ giá
47.707.582
23.414.254
- Chi phí lãi vay
1.109.834.550
358.735.650
- Chi phí khác
50.496.900
480.800
8.Chi phí bán hàng
20.074.400
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
3.718.830.140
4.081.738.381
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
16.541.745.124
8.568.135.257
11.Thu nhập khác
283.036.115
20.432.020
12.Chi phí khác
13.249.647
13.Lợi nhuận khác
283.036.115
7.182.373
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16.824.781.239
8.575.317.630
15.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
4.710.938.744
2.401.088.936
16.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
12.113.842.495
6.174.228.694
(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán Công ty liên doanh khai thác container VN)
2.6.Hoạt động Marketing
2.6.1.Phân tích thị trường doanh nghiệp
2.6.1.1.Đặc điểm thị trường
Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam trong những năm đầu thành lập đã biết tận dụng lợi thế vị trí thuận lợi do nằm trên địa bàn thành phố Hải phòng lưu lượng hàng qua cảng là nhiều nên khai thác sản phẩm vận tải, cho thuê kho bãi là một thị trường hết sức hấp dẫn, tuy nhiên trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty khác cũng kinh doanh những mặt hàng giống Vinabridge nên đòi hỏi Công ty phải có những cách làm sáng tạo, biện pháp Marketing tốt để giữ vững cũng như mở rộng thị phần của Công ty.
Nguồn khách hàng chủ yếu của Công ty là các nhà xuất nhập khẩu (Volcafe của Thuỵ Sỹ, Sucafina của Singapore – chuyên xuất nhập khẩu cafe...); các công ty sản xuất kinh doanh như Công ty Cổ phần cung ứng dịch vụ kĩ thuật Hàng Hải, Công ty TNHH Hải Thanh Thanh, Công ty Cổ phần Xây dựng và vận tải Hải Đăng... ngoài ra giữa các hãng vận tải hàng hoá chuyên tuyến, vận tải container trong những điều kiện nhất định cũng có sự liên kết hợp tác trong giao dịch làm ăn với nhau.
2.6.1.2.Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh của VinaBridge là những công ty khác kinh doanh cùng ngành như Vimadeco, Viconship, Tasa, Vietfract, Vietrans, Gemadept...Nhưng đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Công ty hiện nay trên địa bàn thành phố Hải Phòng hiện nay là Vimadeco, Viconship và Gemadept bởi những Công ty này chủ yếu là làm dịch vụ kho vận bao gồm các dịch vụ liên quan đến vận chuyển, bốc xếp, kho bãi, giao nhận, đại lý vận tải container...trong đó theo kết quả báo cáo trong cuộc họp Hội đồng quản trị số lượng các đầu xe container của Vinabridge hiện nay chiếm khoảng 11% trong tổng thị phần thị trường tại Hải Phòng so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
Bảng 2.3: Thị phần của doanh nghiệp trên thị trường
Thị trường
Vimadeco
Viconship
Gemadept
Vinabridge
Các công ty khác
Thị phần
(%)
9
15
12
11
53
Nhìn vào biểu đồ ta thấy bên cạnh các công ty cạnh tranh cùng trong lĩnh vực chỉ khai thác container thì còn có các công ty khác cạnh tranh gián tiếp như vừa khai thác kho bãi container vừa có đội tàu riêng khai thác vận tải thuỷ. Tổng thị phần của các công ty khác gộp lại cũng chiếm hơn 50% thị phần của toàn thị trường. Chỉ so sánh thị phần với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp thì Vinabridge đứng ở vị trí thứ 3 nhưng việc chênh lệch về thị phần giữa các công ty này là không lớn lắm (chỉ chênh nhau từ 1-4% nên việc phấn đấu đạt mục tiêu giành thị trường cao hơn vượt mức các công ty khác trong những năm tới là điều tập thể Ban lãnh đạo Công ty đang cố gắng thực hiện giành vị trí đứng đầu trước h
Download Khóa luận Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam miễn phí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 3
1.1.Tổng quan về tài chính doanh nghiệp 3
1.2.Quản trị tài chính doanh nghiệp 7
1.3.Phân tích tài chính doanh nghiệp 9
1.4.Nội dung phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp 14
PHẦN II: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY LIÊN DOANH KHAI THÁC CONTAINER VIỆT NAM 31
2.1.Khái quát quá trình hình thành và phát triển doanh nghiệp 31
2.2.Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp 32
2.3.Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 33
2.4.Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển trong tương lai 37
2.5.Hoạt động sản xuất kinh doanh 39
2.6.Hoạt động Marketing 46
2.7.Quản trị nhân sự 50
PHẦN III : PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY LIÊN DOANH KHAI THÁC CONTAINER VIỆT NAM 59
3.1.Phân tích khái quát tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 59
3.2.Phân tích các chỉ tiêu tài chính đặc trưng của Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 68
PHẦN IV : MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY LIÊN DOANH KHAI THÁC CONTAINER VIỆT NAM 83
4.1.Đánh giá chung tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 83
4.2.Phương hướng nâng cao hiệu quả tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 84
4.3.Một số biện pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 84
4.4.Một số kiến nghị nhằm cải thiện tình hình tài chính tại Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam 94
KẾT LUẬN 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 97
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
hách hàng10.379.143.123
10.678.098.034
2.Trả trước cho người bán
242.053.000
165.472.433
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
11.188.801.811
13.811.382.395
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
5. Các khoản phải thu khác
8.813.688.728
11.809.141.768
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
IV.Hàng tồn kho
265.534.500
265.534.500
1. Hàng tồn kho
265.534.500
265.534.500
2. Dự phòng giảm giá tồn kho(*)
V.Tài sản ngắn hạn khác
873.462.118
1.711.912.889
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
174.626.955
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
92.910.462
4. Tài sản ngắn hạn khác
873.462.118
1.444.375.472
B-Tài sản dài hạn
70.605.303.477
90.885.290.507
I. Các khoản phải thu dài hạn
20.826.388.928
29.129.105.421
1.Phải thu dài hạn của khách hàng
2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
20.856.388.928
29.129.105.421
3.Phải thu dài hạn nôi bộ
4.Phải thu dài hạn khác
II.Tài sản cố định
15.172.385.826
26.096.087.790
1.TSCĐ hữu hình
26.086.171.121
2.TSCĐ thuê tài chính
15.583.333
3.TSCĐ vô hình
9.916.669
4.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III.Bất động sản đầu tư
IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
34.337.212.500
34.337.212.500
1.Đầu tư vào Công ty con
24.500.000.000
24.500.000.000
2.Đầu tư vào Công ty liên kết liên doanh
6.637.212.500
6.637.212.500
3.Đầu tư dài hạn khác
3.200.000.000
3.200.000.000
4.Dự phòng giảm gía đầu tư dài hạn (*)
V.Tài sản dài hạn khác
269.316.223
1.322.884.796
1.Chi phí trả trước dài hạn
1.136.468.796
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3.Tài sản dài hạn khác
186.416.000
NGUỒN VỐN
122.325.731.071
135.860.487.541
A-Nợ phải trả
41.832.434.140
46.316.167.445
I.Nợ ngắn hạn
34.815.856.087
46.138.089.392
1.Vay và nợ ngắn hạn
2.Phải trả cho người bán
1.259.879.395
2.387.042.986
3.Người mua trả tiền trước
148.416.098
4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
1.049.119.368
391.437.514
5.Phải trả người lao động
186.648.027
181.053.982
6.Chi phí phải trả
7.Phải trả nội bộ
32.015.190.739
42.940.487.816
8.Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng
9.Các khoản phải trả, phải nộp khác
156.602.460
238.067.094
II.Nợ dài hạn
7.016.578.053
178.078.053
1.Phải trả dài hạn người bán
2.Phải trả dài hạn nội bộ
3.Phải trả dài hạn khác
4.Vay và nợ dài hạn
6.833.060.000
5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
183.518.053
178.078.053
7.Dự phòng phải trả dài hạn
B-Vốn chủ sở hữu
80.493.296.931
89.544.320.096
I.Vốn chủ sở hữu
80.081.326.047
88.749.530.130
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
49.330.740.000
56.163.800.000
2.Vốn khác của chủ sở hữu
3.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
4.Chênh lệch tỷ giá hối đoái
5.Quỹ đầu tư phát triển
742.424.655
742.424.655
6.Quỹ dự phòng tài chính
240.782.102
530.650.069
7.Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
8.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10.427.709.290
11.972.985.406
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
411.970.884
794.789.966
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
411.970.884
794.789.966
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán Công ty liên doanh khai thác container VN)
Bảng 2.2: Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam trong 2 năm 2007 -2008
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
51.816.260.058
72.479.077.089
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
31.831.380
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
51.816.260.058
72.447.245.709
4.Giá vốn hàng bán
39.311.750.723
61.132.125.863
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
12.504.509.335
11.315.119.846
6.Doanh thu hoạt động tài chính
8.984.179.361
1.717.384.496
- Lãi chênh lệch tỷ giá
142.391.757
399.742.745
- Lãi khác
8.841.787.604
1.317.641.751
7. Chi phí hoạt động tài chính
1.208.039.032
382.630.704
- Lỗ chênh lệch tỷ giá
47.707.582
23.414.254
- Chi phí lãi vay
1.109.834.550
358.735.650
- Chi phí khác
50.496.900
480.800
8.Chi phí bán hàng
20.074.400
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
3.718.830.140
4.081.738.381
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
16.541.745.124
8.568.135.257
11.Thu nhập khác
283.036.115
20.432.020
12.Chi phí khác
13.249.647
13.Lợi nhuận khác
283.036.115
7.182.373
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16.824.781.239
8.575.317.630
15.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
4.710.938.744
2.401.088.936
16.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
12.113.842.495
6.174.228.694
(Nguồn: Phòng Tài chính - Kế toán Công ty liên doanh khai thác container VN)
2.6.Hoạt động Marketing
2.6.1.Phân tích thị trường doanh nghiệp
2.6.1.1.Đặc điểm thị trường
Công ty liên doanh khai thác container Việt Nam trong những năm đầu thành lập đã biết tận dụng lợi thế vị trí thuận lợi do nằm trên địa bàn thành phố Hải phòng lưu lượng hàng qua cảng là nhiều nên khai thác sản phẩm vận tải, cho thuê kho bãi là một thị trường hết sức hấp dẫn, tuy nhiên trên thị trường hiện nay có rất nhiều công ty khác cũng kinh doanh những mặt hàng giống Vinabridge nên đòi hỏi Công ty phải có những cách làm sáng tạo, biện pháp Marketing tốt để giữ vững cũng như mở rộng thị phần của Công ty.
Nguồn khách hàng chủ yếu của Công ty là các nhà xuất nhập khẩu (Volcafe của Thuỵ Sỹ, Sucafina của Singapore – chuyên xuất nhập khẩu cafe...); các công ty sản xuất kinh doanh như Công ty Cổ phần cung ứng dịch vụ kĩ thuật Hàng Hải, Công ty TNHH Hải Thanh Thanh, Công ty Cổ phần Xây dựng và vận tải Hải Đăng... ngoài ra giữa các hãng vận tải hàng hoá chuyên tuyến, vận tải container trong những điều kiện nhất định cũng có sự liên kết hợp tác trong giao dịch làm ăn với nhau.
2.6.1.2.Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh của VinaBridge là những công ty khác kinh doanh cùng ngành như Vimadeco, Viconship, Tasa, Vietfract, Vietrans, Gemadept...Nhưng đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Công ty hiện nay trên địa bàn thành phố Hải Phòng hiện nay là Vimadeco, Viconship và Gemadept bởi những Công ty này chủ yếu là làm dịch vụ kho vận bao gồm các dịch vụ liên quan đến vận chuyển, bốc xếp, kho bãi, giao nhận, đại lý vận tải container...trong đó theo kết quả báo cáo trong cuộc họp Hội đồng quản trị số lượng các đầu xe container của Vinabridge hiện nay chiếm khoảng 11% trong tổng thị phần thị trường tại Hải Phòng so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
Bảng 2.3: Thị phần của doanh nghiệp trên thị trường
Thị trường
Vimadeco
Viconship
Gemadept
Vinabridge
Các công ty khác
Thị phần
(%)
9
15
12
11
53
Nhìn vào biểu đồ ta thấy bên cạnh các công ty cạnh tranh cùng trong lĩnh vực chỉ khai thác container thì còn có các công ty khác cạnh tranh gián tiếp như vừa khai thác kho bãi container vừa có đội tàu riêng khai thác vận tải thuỷ. Tổng thị phần của các công ty khác gộp lại cũng chiếm hơn 50% thị phần của toàn thị trường. Chỉ so sánh thị phần với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp thì Vinabridge đứng ở vị trí thứ 3 nhưng việc chênh lệch về thị phần giữa các công ty này là không lớn lắm (chỉ chênh nhau từ 1-4% nên việc phấn đấu đạt mục tiêu giành thị trường cao hơn vượt mức các công ty khác trong những năm tới là điều tập thể Ban lãnh đạo Công ty đang cố gắng thực hiện giành vị trí đứng đầu trước h