Download Luận văn Phát triển công ty cổ phần đại chúng tỉnh Lâm Đồng
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.Trang 1
Chương 1: Cơsởlý thuyết vềcổphần hóa và cấu trúc vốn tối ưu cho hậu cổ
phần hóa.Trang 4
1.1. Các vấn đềvềcổphần hóa.Trang 4
1.1.1. Công ty cổphần .Trang 4
1.1.2. Mục tiêu của cổphần hóa .Trang 5
1.1.3. Đối tượng và điều kiện cổphần hóa .Trang 5
1.1.4. Các hình thức cổphần hóa DNNN .Trang 6
1.1.5. Đối tượng và điều kiện cổphần hóa .Trang 7
1.1.6. Các ưu đãi đối với doanh nghiệp thực hiện CPH .Trang 7
1.1.7. Các ưu đãi đối với người lao động.Trang 8
1.1.8. Nguyên tắc kếthừa quyền và nghĩa vụcủa công ty cổphần được chuyển
đổi từDNNN .Trang 8
1.2. Các vấn đềsau cổphần hóa.Trang 9
1.2.1. Tạo vốn lưu động .Trang 9
1.2.2. Tạo vốn đầu tư.Trang 9
1.2.3. Vai trò của các thay mặt nhà nước.Trang 9
1.3. Xây dựng cấu trúc vốn cho hậu cổphần hóa.Trang 10
1.3.1. Tổng quan vềcấu trúc vốn.Trang 10
1.3.2. Chính sách cổtức đối với giá trịcủa doanh nghiệp.Trang 10
1.3.3. Chính sách nợvà giá trịcủa doanh nghiêp .Trang 12
1.3.4. Một doanh nghiệp nên vay bao nhiêu .Trang 15
Kết luận chương 1.Trang 17
Chương 2: Thực trạng cổphần hóa và phát triển công ty cổphần đại chúng
tỉnh Lâm Đồng.Trang 19
2.1. Khái quát chung.Trang 19
2.1.1. Khái quát cổphần hóa DNNN Việt Nam .Trang 19
2.1.2. Đặc trưng của các công ty cổphần tỉnh Lâm Đồng.Trang 22
2.2. Thực trạng cổphần hóa và phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh
Lâm Đồng.Trang 23
2.2.1. Thực trạng tình hình và hoạt động sản xuất kinh doanh của các công ty
cổphần tỉnh Lâm Đồng .Trang 25
2.2.1.1. Tình hình vốn điều lệcủa các công ty CP tỉnh Lâm Đồng .Trang 25
2.2.1.2.Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của các công ty cổphần tỉnh
Lâm Đồng. Trang 28
2.2.2. Thực trạng cổphần hóa và phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh
Lâm Đồng.Trang 28
2.2.2.1. Giá trịdoanh nghiệp nhà nước và vốn cổphần của công ty cổphần
tỉnh Lâm Đồng.Trang 28
2.2.2.2. Quản lý.Trang 30
2.2.2.3. Lực lượng lao động .Trang 30
2.2.2.4. Tài sản, cơsởvật chất.Trang 31
2.2.2.5. Tình hình tài chính và hoạt động .Trang 32
2.3. Thực trạng các vấn đềsau cổphần hóa.Trang 36
2.3.1. Những tồn đọng của quá trình cổphần hóa .Trang 36
2.3.2. Thực trạng vấn đềtạo nguồn vốn lao động.Trang 37
2.3.3. Thực trạng vấn đềtạo nguồn vốn đầu tư.Trang 38
2.3.4. Những vấn đềquản lý và điều hành của DN sau CPH .Trang 38
2.3.5. Vấn đềchuyển nhượng cổphần.Trang 39
2.3.6. Vai trò của các thay mặt nhà nước.Trang 40
2.4. Thực trạng tình hình vềvốn và cấu trúc vốn của các công ty cổphần
tỉnh Lâm Đồng sau cổphần hóa.Trang 40
2.5. Những tồn tại trong quá trình thực hiện cổphần hóa DNNN tỉnh Lâm
Đồng.Trang 46
Kết luận chương 2.Trang 49
Chương 3: Nghiên cứu và giải pháp phát triển công ty cổphần đại chúng
tỉnh Lâm Đồng.Trang 52
3.1. Nhóm giải pháp phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh Lâm Đồng
.Trang 53
3.1.1. Cơchếchính sách .Trang 53
3.1.2. Cải thiện quy trình cổphần hóa .Trang 55
3.1.3. Cải thiện môi trường kinh doanh .Trang 56
3.1.4. Hoàn thiện bộmáy tổchức chỉ đạo thực hiện cổphần hóa .Trang 56
3.2. Nhóm giải pháp phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh Lâm Đồng
sau cổphần hóa.Trang 57
3.2.1. Giải pháp xây dựng cấu trúc vốn và cấu trúc vốn tối ưu .Trang 57
3.2.2. Giải pháp phát hành chứng khoán ra công chúng.Trang 60
3.2.3. Giải pháp thu hút vốn đầu tưgián tiếp FII.Trang 64
3.2.4. Các giải pháp bổtrợkhác .Trang 65
3.2.4.1. Kiểm kê, rà soát lại toàn bộtài sản hiện có của DN, thanh lý, nhượng
bán những tài sản không cần dùng, ứ đọng đểthu hồi vốn.Trang 65
3.2.4.2. Giải pháp sửdụng hiệu quảquỹcổphần hóa và phần thặng dưvốn cổ
phần .Trang 66
3.2.4.3. Giải pháp bán hết hay bán bớt một phần sốlượng cổphần chi phối
của Nhà nước trong các công ty cổphần cho các nhà đầu tư đểtăng vốn hoạt
động .Trang 68
3.2.4.4. Thay đổi chính sách phân chia lợi nhuận và giữlại lợi nhuận đểtái
đầu tư.Trang 70
3.3. Khuyến nghị.Trang 71
Kết luận chương 3.Trang 73
KẾT LUẬN.Trang 74
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Bình quân mức tăng
lực lượng lao động
Bình quân mức
tăng lương và các
khoản phúc lợi
Phần trăm các công ty
đã tăng chế độ khuyến
khích người lao động
18% 53% 42%
Nguồn: Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Lâm Đồng
Sự chênh lệch về lương và các khoản phúc lợi giữa các doanh nghiệp là tùy
theo tình hình hoạt động, địa điểm làm việc, môi trường làm việc độc hại. Các hình
thức khuyến khích lao động đã được thiết lập ở hầu hết các công ty. Bên cạnh đó, các
doanh nghiệp cũng cung cấp cho người lao động các khoản tiền phúc lợi xã hội như
bảo hiểm tai nạn lao động và tiền cứu trợ khẩn cấp, đồng thời các doanh nghiệp cũng
cung cấp cho người lao động nhiều dịch vụ xã hội hơn so với thời kỳ trước cổ phần
hóa.
35
2.2.2.4. Các tài sản, cơ sở vật chất
Hầu hết tài sản vật chất của các công ty khi thực hiện cổ phần hóa là đã cũ kỷ,
lạc hậu và nhiều tài sản đã quá thời hạn sử dụng. Ngoại lệ các cơ sở được thiết lập
trong thời kỳ cổ phần hóa. Mặc dù không có hạn chế về việc bán và cho thuê tài sản,
nhưng rất ít công ty cổ phần tỉnh Lâm Đồng thực hiện giao dịch và cách này.
Việc thanh lý các thiết bị lỗi thời là một bộ phận của kế hoạch tái cơ cấu của các công
ty. Hiện tại cũng đã có rất nhiều công ty xây dựng kế hoạch tái cơ cấu công ty để thực
hiện nếu và khi các khả năng về nguồn tài chính cho phép.
2.2.2.5. Tình hình tài chính và hoạt động
Bảng 2.6. Tình hình công ty cổ phần tại công ty Lâm Đồng qua một số chỉ
tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu ĐV 2001 2002 2003 2004 2005 2006
1. Tổng vốn Chủ sở hữu Tr.đ 13.774 13.883 25.481 59.921 91.852 132.646
Trong đó:
- Vốn đầu tư CSH: Tr.đ 19.670 20.260 32.679 62.648 73.709 98.577
Trong đó vốn đầu tư của NN Tr.đ 12.424 11.731 17.109 29.030 35.968 32.057
- Quỹ đầu tư phát triển Tr.đ 471 630 962 4.517 4.847 9.032
- Lợi nhuận chưa phân phối Tr.đ -8.927 -9.821 -11.263 -12.007 8.767 6.747
2. Doanh thu thực hiện Tr.đ 94.027 81.613 129.983 337.097 490.740 535.512
3. Lợi nhuận trước thuế Tr.đ -6.580 1.410 1.815 13.828 14.202 15.497
4. Lợi nhuận sau thuế Tr.đ 1.703 1.467 3.033 10.308 10.583 11.150
5. Lợi nhuận chia trên vốn NN Tr.đ 502 447 818 2.495 3.208 3.790
6. Nộp ngân sách Tr.đ 945 1.201 4.137 11.352 18.750 23.150
7. Tổng lao động bình quân Người 525 515 878 1.926 2.836 2.727
8. Tổng quỹ lương Tr.đ 6.727 7.994 16.646 36.008 56.821 53.626
9. Thu nhập bq/ng/tháng 1.000 1.068 1.294 1.580 1.558 1.670 1.639
10. Giá trị CP NN cấp cho
người LĐ hưởng cổ tức
Tr.đ 29 29 29 29 29 864
11. Khả năng thanh toán nợ
đến hạn
Hệ số 1,24 1,47 0,78 1,08 1,15 1,34
Nguồn: Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Lâm Đồng
36
Qua bảng tổng hợp trên cho thấy, hiệu quả hoạt động của các công ty cổ phần
tại Lâm Đồng là rất thấp, lợi nhuận chưa phân phối tổng hợp các công ty qua các
năm đều âm, chỉ có một số ít các công ty cổ phần hoạt động có hiệu quả như công ty
cổ phần thực phẩm Lâm Đồng, công ty cổ phần dược vật tư - y tế, công ty cổ phần
vật liệu xây dựng Lâm Đồng…
Ngoài ra lợi nhuận chia trên vốn và nộp ngân sách cũng rất thấp, thu nhập của
người lao động không tăng qua các năm. Cổ tức trên vốn của nhà nước qua các năm
cũng tăng không đáng kể
Bảng 2.7. Tình hình Kinh doanh đối với các công ty cổ phần tại Lâm
Đồng (2001-2006)
Đơn vị tính: triệu đổng
Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
TT DOANH NGHIỆP
DT LN DT LN DT LN DT LN
A NGÀNH SẢN XUẤT
1 Cty CP Thực phẩm 79.544 2.260 106.713 5.120 142.155 4.719 180.124 5.420
2 Cty CP Vật liệu XD 52.814 2.346 65.702 2.544 67.500 2.382 82.814 2.554
3 Cty CP Dược VT,YT 50.062 1.747 67.269 2.001 89.548 2.646 90.122 3.128
4 Cty CP CKhí và XLắp 24.427 1.157 27.987 846 41.976 2.293 55.275 2.215
5 Cty CP Hiệp Thành 13.029 1.059 16.512 1.543 15.547 2.264 17.744 2.345
6 Cty CP rượu bia&NGK 5.200 220 6.754 1.131 10.684 1.439 12.453 1.566
Cộng 225.076 8.789 290.937 13.185 367.410 15.743 438.532 17.228
B NGÀNH XẤY DỰNG
1 Cty CP XD I LĐ 38.012 1.932 42.500 2.394 41.911 1.776 45.122 2.221
2 Cty CP thi công CơGiới 20.122 -1.464 9.447 -2.334 3.335 -2.648 8.246 325
3 Cty CP XD thủy lợi 26.333 3.218 1.553 2.520 3.547 3.961 5.349 1.171
4 Cty CPXDGT LĐ 8.626 542 8.660 363 10.059 558 11.196 846
Cộng 93.093 4.228 62.160 2.943 58.852 3.647 69.913 4.563
C NGÀNH DỊCH VỤ
37
1 Cty CP Du Lịch BL 2.261 4 1.522 59 2.389 118 2.448 262
2 Cty CP Vận tải Ô tô 8.722 290 8.432 423 9.298 429 10.924 612
3 Cty CPTVXDTL LĐ 2.057 169 2.591 278 3.295 348 4.018 538
4 Cty CP TV Giao thông 2.057 169 2591 278 3.295 348 4.018 538
5 Cty CP Dịch vụ DLịch 34.570 733 51.580 850 59.200 411 68.842 920
6 Cty CP Ngọc Lan 2.052 569 2.052 569 2.100 560 2.426 614
Cộng 51.719 1.934 68.768 2.457 80.027 2.214 92.676 3.484
D
NGÀNH THƯƠNG
NGHIỆP
1 Cty CP chè Bảo Lộc 5.364 -1.800 17.527 -450 10.796 -334 15.126 120
2 Cty CP Thương mại 55.611 628 62.615 805 77.848 1.046 84.535 1.328
3 Cty CPDVTM LĐ 28.596 270 28.192 528 70.934 1.340 90.472 1.839
Cộng (trừ 1) 84.207 898 90.807 1.333 148.782 2.386 175.007 3.167
E
NGÀNH NÔNG
NGHIỆP
1 CtyCPchăn nuôi Di linh 8.000 400 6.307 1.012 7.066 1.794 9.232 1.821
2 Cty CP chăn nuôi gà 10.819 216 7.798 239 8.309 -1.509 8.162 -810
3 Cty CP NS TP LĐ 10.448 450 52.600 4.245 53.195 4.418 58.182 4.912
Cộng (trừ 2) 18.448 850 58.907 5.257 60.261 6.212 67.414 6.733
Tổng Cộng 472.543 16.699 571.579 25.175 715.332 30.202 843.542 35.175
Nguồn: UBND tỉnh Lâm Đồng
38
Bảng 2.8. Tình hình Kinh doanh đối với các công ty cổ phần tại Lâm
Đồng (2001-2006) Đơn vị tính: triệu đổng
Số cùng kỳ
(2004/2003)
Số cùng kỳ
(2005/2004)
Số cùng kỳ
(2006/2005)
Tốc độ tăng
(2006/2003)TT DOANH NGHIỆP
DT LN DT LN DT LN DT LN
A NGÀNH SẢN XUẤT
1 Cty CP Thực phẩm 134% 227% 133% 92% 127% 115% 226% 240%
2 Cty CP Vật liệu XD 124% 108% 103% 94% 123% 107% 157% 109%
3 Cty CP Dược VT,YT 134% 115% 133% 132% 101% 120% 180% 179%
4 Cty CP CKhí và XLắp 115% 73% 271% 112% 132% 96% 226% 191%
5 Cty CP Hiệp Thành 127% 146% 94% 147% 114% 104% 136% 221%
6 Cty CP rượu bia&NGK 130% 514% 158% 127% 117% 109% 239% 712%
Cộng 129% 150% 126% 119% 119% 109% 195% 196%
B NGÀNH XẤY DỰNG
1 Cty CP XD I LĐ 112% 124% 99% 74% 108% 189% 119% 115%
2 Cty CP thi công CơGiới 47% 159% 35% 113% 247% 122% 41% 25%
3 Cty CP XD thủy lợi 6% 78% 228% 157% 100% 29% 20% 36%
4 Cty CPXDGT LĐ 100% 67% 116% 154% 111% 152% 130% 156%
Cộng 67% 70% 95% 124% 119% 125% 75% 108%
C NGÀNH DỊCH VỤ
1 Cty CP Du Lịch BL 67% 1.375% 187% 200% 102% 222% 99% 655%
2 Cty CP Vận tải Ô tô 97% 146% 110% 101% 117% 143% 125% 211%
3 Cty CPTVXDTL LĐ 126% 164% 127% 125% 122% 155% 195% 318%
4 Cty CP TV Giao thông 126% 164% 127% 125% 122% 155% 195% 31*%
5 Cty CP Dịch vụ DLịch 149% 116% 115% 48% 116% 224% 199% 125%
6 Cty CP Ngọc Lan 100% 100% 102% 98% 115% 109% 119% 108%
Cộng 133% 127% 116% 90% 116% 158% 179% 180%
D NGÀNH THƯƠNG NGHIỆP
1 Cty CP chè Bảo Lộc 327% 25% 62% 74% 140% 35% 282% 6%
2 Cty CP Thương mại 113% 128% 124% 130% 108% 127% 152% 211%
3 Cty CPDVTM LĐ 99% 196% 252% 254% 1285 137% 316% 68%
Cộng (trừ 1) 108% 148% 164% 179% 118% 133% 208% 353%
E NGÀNH NÔNG NGHIỆP
1 Cty CPchăn nuôi Di linh 79% 253% 112% 177% 130% 101% 115% 455%
39
Nguồn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lâm Đồng
2 Cty CP chăn nuôi gà 72% 111% 107% -631% 98% 54% 75% 375%
3 Cty CP NS TP LĐ 503% 943% 101% 104% 109% 111% 557% 1.091%
Cộng (trừ 2) 319% 618% 102% 118% 112% 108% 365% 792%
Tổng Cộng 121% 151% 125% 120% 118% 116% 178% 211%
Nhìn chung tất cả các công ty cổ phần tại Lâm Đồng trong tất cả các nhóm
ngành đều có tốc độ tăng trưởng tương đối ổn định về doanh thu và l
Download Luận văn Phát triển công ty cổ phần đại chúng tỉnh Lâm Đồng miễn phí
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.Trang 1
Chương 1: Cơsởlý thuyết vềcổphần hóa và cấu trúc vốn tối ưu cho hậu cổ
phần hóa.Trang 4
1.1. Các vấn đềvềcổphần hóa.Trang 4
1.1.1. Công ty cổphần .Trang 4
1.1.2. Mục tiêu của cổphần hóa .Trang 5
1.1.3. Đối tượng và điều kiện cổphần hóa .Trang 5
1.1.4. Các hình thức cổphần hóa DNNN .Trang 6
1.1.5. Đối tượng và điều kiện cổphần hóa .Trang 7
1.1.6. Các ưu đãi đối với doanh nghiệp thực hiện CPH .Trang 7
1.1.7. Các ưu đãi đối với người lao động.Trang 8
1.1.8. Nguyên tắc kếthừa quyền và nghĩa vụcủa công ty cổphần được chuyển
đổi từDNNN .Trang 8
1.2. Các vấn đềsau cổphần hóa.Trang 9
1.2.1. Tạo vốn lưu động .Trang 9
1.2.2. Tạo vốn đầu tư.Trang 9
1.2.3. Vai trò của các thay mặt nhà nước.Trang 9
1.3. Xây dựng cấu trúc vốn cho hậu cổphần hóa.Trang 10
1.3.1. Tổng quan vềcấu trúc vốn.Trang 10
1.3.2. Chính sách cổtức đối với giá trịcủa doanh nghiệp.Trang 10
1.3.3. Chính sách nợvà giá trịcủa doanh nghiêp .Trang 12
1.3.4. Một doanh nghiệp nên vay bao nhiêu .Trang 15
Kết luận chương 1.Trang 17
Chương 2: Thực trạng cổphần hóa và phát triển công ty cổphần đại chúng
tỉnh Lâm Đồng.Trang 19
2.1. Khái quát chung.Trang 19
2.1.1. Khái quát cổphần hóa DNNN Việt Nam .Trang 19
2.1.2. Đặc trưng của các công ty cổphần tỉnh Lâm Đồng.Trang 22
2.2. Thực trạng cổphần hóa và phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh
Lâm Đồng.Trang 23
2.2.1. Thực trạng tình hình và hoạt động sản xuất kinh doanh của các công ty
cổphần tỉnh Lâm Đồng .Trang 25
2.2.1.1. Tình hình vốn điều lệcủa các công ty CP tỉnh Lâm Đồng .Trang 25
2.2.1.2.Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của các công ty cổphần tỉnh
Lâm Đồng. Trang 28
2.2.2. Thực trạng cổphần hóa và phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh
Lâm Đồng.Trang 28
2.2.2.1. Giá trịdoanh nghiệp nhà nước và vốn cổphần của công ty cổphần
tỉnh Lâm Đồng.Trang 28
2.2.2.2. Quản lý.Trang 30
2.2.2.3. Lực lượng lao động .Trang 30
2.2.2.4. Tài sản, cơsởvật chất.Trang 31
2.2.2.5. Tình hình tài chính và hoạt động .Trang 32
2.3. Thực trạng các vấn đềsau cổphần hóa.Trang 36
2.3.1. Những tồn đọng của quá trình cổphần hóa .Trang 36
2.3.2. Thực trạng vấn đềtạo nguồn vốn lao động.Trang 37
2.3.3. Thực trạng vấn đềtạo nguồn vốn đầu tư.Trang 38
2.3.4. Những vấn đềquản lý và điều hành của DN sau CPH .Trang 38
2.3.5. Vấn đềchuyển nhượng cổphần.Trang 39
2.3.6. Vai trò của các thay mặt nhà nước.Trang 40
2.4. Thực trạng tình hình vềvốn và cấu trúc vốn của các công ty cổphần
tỉnh Lâm Đồng sau cổphần hóa.Trang 40
2.5. Những tồn tại trong quá trình thực hiện cổphần hóa DNNN tỉnh Lâm
Đồng.Trang 46
Kết luận chương 2.Trang 49
Chương 3: Nghiên cứu và giải pháp phát triển công ty cổphần đại chúng
tỉnh Lâm Đồng.Trang 52
3.1. Nhóm giải pháp phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh Lâm Đồng
.Trang 53
3.1.1. Cơchếchính sách .Trang 53
3.1.2. Cải thiện quy trình cổphần hóa .Trang 55
3.1.3. Cải thiện môi trường kinh doanh .Trang 56
3.1.4. Hoàn thiện bộmáy tổchức chỉ đạo thực hiện cổphần hóa .Trang 56
3.2. Nhóm giải pháp phát triển công ty cổphần đại chúng tỉnh Lâm Đồng
sau cổphần hóa.Trang 57
3.2.1. Giải pháp xây dựng cấu trúc vốn và cấu trúc vốn tối ưu .Trang 57
3.2.2. Giải pháp phát hành chứng khoán ra công chúng.Trang 60
3.2.3. Giải pháp thu hút vốn đầu tưgián tiếp FII.Trang 64
3.2.4. Các giải pháp bổtrợkhác .Trang 65
3.2.4.1. Kiểm kê, rà soát lại toàn bộtài sản hiện có của DN, thanh lý, nhượng
bán những tài sản không cần dùng, ứ đọng đểthu hồi vốn.Trang 65
3.2.4.2. Giải pháp sửdụng hiệu quảquỹcổphần hóa và phần thặng dưvốn cổ
phần .Trang 66
3.2.4.3. Giải pháp bán hết hay bán bớt một phần sốlượng cổphần chi phối
của Nhà nước trong các công ty cổphần cho các nhà đầu tư đểtăng vốn hoạt
động .Trang 68
3.2.4.4. Thay đổi chính sách phân chia lợi nhuận và giữlại lợi nhuận đểtái
đầu tư.Trang 70
3.3. Khuyến nghị.Trang 71
Kết luận chương 3.Trang 73
KẾT LUẬN.Trang 74
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
Những thay đổi lực lượng lao độngBình quân mức tăng
lực lượng lao động
Bình quân mức
tăng lương và các
khoản phúc lợi
Phần trăm các công ty
đã tăng chế độ khuyến
khích người lao động
18% 53% 42%
Nguồn: Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Lâm Đồng
Sự chênh lệch về lương và các khoản phúc lợi giữa các doanh nghiệp là tùy
theo tình hình hoạt động, địa điểm làm việc, môi trường làm việc độc hại. Các hình
thức khuyến khích lao động đã được thiết lập ở hầu hết các công ty. Bên cạnh đó, các
doanh nghiệp cũng cung cấp cho người lao động các khoản tiền phúc lợi xã hội như
bảo hiểm tai nạn lao động và tiền cứu trợ khẩn cấp, đồng thời các doanh nghiệp cũng
cung cấp cho người lao động nhiều dịch vụ xã hội hơn so với thời kỳ trước cổ phần
hóa.
35
2.2.2.4. Các tài sản, cơ sở vật chất
Hầu hết tài sản vật chất của các công ty khi thực hiện cổ phần hóa là đã cũ kỷ,
lạc hậu và nhiều tài sản đã quá thời hạn sử dụng. Ngoại lệ các cơ sở được thiết lập
trong thời kỳ cổ phần hóa. Mặc dù không có hạn chế về việc bán và cho thuê tài sản,
nhưng rất ít công ty cổ phần tỉnh Lâm Đồng thực hiện giao dịch và cách này.
Việc thanh lý các thiết bị lỗi thời là một bộ phận của kế hoạch tái cơ cấu của các công
ty. Hiện tại cũng đã có rất nhiều công ty xây dựng kế hoạch tái cơ cấu công ty để thực
hiện nếu và khi các khả năng về nguồn tài chính cho phép.
2.2.2.5. Tình hình tài chính và hoạt động
Bảng 2.6. Tình hình công ty cổ phần tại công ty Lâm Đồng qua một số chỉ
tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu ĐV 2001 2002 2003 2004 2005 2006
1. Tổng vốn Chủ sở hữu Tr.đ 13.774 13.883 25.481 59.921 91.852 132.646
Trong đó:
- Vốn đầu tư CSH: Tr.đ 19.670 20.260 32.679 62.648 73.709 98.577
Trong đó vốn đầu tư của NN Tr.đ 12.424 11.731 17.109 29.030 35.968 32.057
- Quỹ đầu tư phát triển Tr.đ 471 630 962 4.517 4.847 9.032
- Lợi nhuận chưa phân phối Tr.đ -8.927 -9.821 -11.263 -12.007 8.767 6.747
2. Doanh thu thực hiện Tr.đ 94.027 81.613 129.983 337.097 490.740 535.512
3. Lợi nhuận trước thuế Tr.đ -6.580 1.410 1.815 13.828 14.202 15.497
4. Lợi nhuận sau thuế Tr.đ 1.703 1.467 3.033 10.308 10.583 11.150
5. Lợi nhuận chia trên vốn NN Tr.đ 502 447 818 2.495 3.208 3.790
6. Nộp ngân sách Tr.đ 945 1.201 4.137 11.352 18.750 23.150
7. Tổng lao động bình quân Người 525 515 878 1.926 2.836 2.727
8. Tổng quỹ lương Tr.đ 6.727 7.994 16.646 36.008 56.821 53.626
9. Thu nhập bq/ng/tháng 1.000 1.068 1.294 1.580 1.558 1.670 1.639
10. Giá trị CP NN cấp cho
người LĐ hưởng cổ tức
Tr.đ 29 29 29 29 29 864
11. Khả năng thanh toán nợ
đến hạn
Hệ số 1,24 1,47 0,78 1,08 1,15 1,34
Nguồn: Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Lâm Đồng
36
Qua bảng tổng hợp trên cho thấy, hiệu quả hoạt động của các công ty cổ phần
tại Lâm Đồng là rất thấp, lợi nhuận chưa phân phối tổng hợp các công ty qua các
năm đều âm, chỉ có một số ít các công ty cổ phần hoạt động có hiệu quả như công ty
cổ phần thực phẩm Lâm Đồng, công ty cổ phần dược vật tư - y tế, công ty cổ phần
vật liệu xây dựng Lâm Đồng…
Ngoài ra lợi nhuận chia trên vốn và nộp ngân sách cũng rất thấp, thu nhập của
người lao động không tăng qua các năm. Cổ tức trên vốn của nhà nước qua các năm
cũng tăng không đáng kể
Bảng 2.7. Tình hình Kinh doanh đối với các công ty cổ phần tại Lâm
Đồng (2001-2006)
Đơn vị tính: triệu đổng
Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006
TT DOANH NGHIỆP
DT LN DT LN DT LN DT LN
A NGÀNH SẢN XUẤT
1 Cty CP Thực phẩm 79.544 2.260 106.713 5.120 142.155 4.719 180.124 5.420
2 Cty CP Vật liệu XD 52.814 2.346 65.702 2.544 67.500 2.382 82.814 2.554
3 Cty CP Dược VT,YT 50.062 1.747 67.269 2.001 89.548 2.646 90.122 3.128
4 Cty CP CKhí và XLắp 24.427 1.157 27.987 846 41.976 2.293 55.275 2.215
5 Cty CP Hiệp Thành 13.029 1.059 16.512 1.543 15.547 2.264 17.744 2.345
6 Cty CP rượu bia&NGK 5.200 220 6.754 1.131 10.684 1.439 12.453 1.566
Cộng 225.076 8.789 290.937 13.185 367.410 15.743 438.532 17.228
B NGÀNH XẤY DỰNG
1 Cty CP XD I LĐ 38.012 1.932 42.500 2.394 41.911 1.776 45.122 2.221
2 Cty CP thi công CơGiới 20.122 -1.464 9.447 -2.334 3.335 -2.648 8.246 325
3 Cty CP XD thủy lợi 26.333 3.218 1.553 2.520 3.547 3.961 5.349 1.171
4 Cty CPXDGT LĐ 8.626 542 8.660 363 10.059 558 11.196 846
Cộng 93.093 4.228 62.160 2.943 58.852 3.647 69.913 4.563
C NGÀNH DỊCH VỤ
37
1 Cty CP Du Lịch BL 2.261 4 1.522 59 2.389 118 2.448 262
2 Cty CP Vận tải Ô tô 8.722 290 8.432 423 9.298 429 10.924 612
3 Cty CPTVXDTL LĐ 2.057 169 2.591 278 3.295 348 4.018 538
4 Cty CP TV Giao thông 2.057 169 2591 278 3.295 348 4.018 538
5 Cty CP Dịch vụ DLịch 34.570 733 51.580 850 59.200 411 68.842 920
6 Cty CP Ngọc Lan 2.052 569 2.052 569 2.100 560 2.426 614
Cộng 51.719 1.934 68.768 2.457 80.027 2.214 92.676 3.484
D
NGÀNH THƯƠNG
NGHIỆP
1 Cty CP chè Bảo Lộc 5.364 -1.800 17.527 -450 10.796 -334 15.126 120
2 Cty CP Thương mại 55.611 628 62.615 805 77.848 1.046 84.535 1.328
3 Cty CPDVTM LĐ 28.596 270 28.192 528 70.934 1.340 90.472 1.839
Cộng (trừ 1) 84.207 898 90.807 1.333 148.782 2.386 175.007 3.167
E
NGÀNH NÔNG
NGHIỆP
1 CtyCPchăn nuôi Di linh 8.000 400 6.307 1.012 7.066 1.794 9.232 1.821
2 Cty CP chăn nuôi gà 10.819 216 7.798 239 8.309 -1.509 8.162 -810
3 Cty CP NS TP LĐ 10.448 450 52.600 4.245 53.195 4.418 58.182 4.912
Cộng (trừ 2) 18.448 850 58.907 5.257 60.261 6.212 67.414 6.733
Tổng Cộng 472.543 16.699 571.579 25.175 715.332 30.202 843.542 35.175
Nguồn: UBND tỉnh Lâm Đồng
38
Bảng 2.8. Tình hình Kinh doanh đối với các công ty cổ phần tại Lâm
Đồng (2001-2006) Đơn vị tính: triệu đổng
Số cùng kỳ
(2004/2003)
Số cùng kỳ
(2005/2004)
Số cùng kỳ
(2006/2005)
Tốc độ tăng
(2006/2003)TT DOANH NGHIỆP
DT LN DT LN DT LN DT LN
A NGÀNH SẢN XUẤT
1 Cty CP Thực phẩm 134% 227% 133% 92% 127% 115% 226% 240%
2 Cty CP Vật liệu XD 124% 108% 103% 94% 123% 107% 157% 109%
3 Cty CP Dược VT,YT 134% 115% 133% 132% 101% 120% 180% 179%
4 Cty CP CKhí và XLắp 115% 73% 271% 112% 132% 96% 226% 191%
5 Cty CP Hiệp Thành 127% 146% 94% 147% 114% 104% 136% 221%
6 Cty CP rượu bia&NGK 130% 514% 158% 127% 117% 109% 239% 712%
Cộng 129% 150% 126% 119% 119% 109% 195% 196%
B NGÀNH XẤY DỰNG
1 Cty CP XD I LĐ 112% 124% 99% 74% 108% 189% 119% 115%
2 Cty CP thi công CơGiới 47% 159% 35% 113% 247% 122% 41% 25%
3 Cty CP XD thủy lợi 6% 78% 228% 157% 100% 29% 20% 36%
4 Cty CPXDGT LĐ 100% 67% 116% 154% 111% 152% 130% 156%
Cộng 67% 70% 95% 124% 119% 125% 75% 108%
C NGÀNH DỊCH VỤ
1 Cty CP Du Lịch BL 67% 1.375% 187% 200% 102% 222% 99% 655%
2 Cty CP Vận tải Ô tô 97% 146% 110% 101% 117% 143% 125% 211%
3 Cty CPTVXDTL LĐ 126% 164% 127% 125% 122% 155% 195% 318%
4 Cty CP TV Giao thông 126% 164% 127% 125% 122% 155% 195% 31*%
5 Cty CP Dịch vụ DLịch 149% 116% 115% 48% 116% 224% 199% 125%
6 Cty CP Ngọc Lan 100% 100% 102% 98% 115% 109% 119% 108%
Cộng 133% 127% 116% 90% 116% 158% 179% 180%
D NGÀNH THƯƠNG NGHIỆP
1 Cty CP chè Bảo Lộc 327% 25% 62% 74% 140% 35% 282% 6%
2 Cty CP Thương mại 113% 128% 124% 130% 108% 127% 152% 211%
3 Cty CPDVTM LĐ 99% 196% 252% 254% 1285 137% 316% 68%
Cộng (trừ 1) 108% 148% 164% 179% 118% 133% 208% 353%
E NGÀNH NÔNG NGHIỆP
1 Cty CPchăn nuôi Di linh 79% 253% 112% 177% 130% 101% 115% 455%
39
Nguồn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lâm Đồng
2 Cty CP chăn nuôi gà 72% 111% 107% -631% 98% 54% 75% 375%
3 Cty CP NS TP LĐ 503% 943% 101% 104% 109% 111% 557% 1.091%
Cộng (trừ 2) 319% 618% 102% 118% 112% 108% 365% 792%
Tổng Cộng 121% 151% 125% 120% 118% 116% 178% 211%
Nhìn chung tất cả các công ty cổ phần tại Lâm Đồng trong tất cả các nhóm
ngành đều có tốc độ tăng trưởng tương đối ổn định về doanh thu và l