Rawiella

New Member

Download miễn phí Đồ án Phương án khoan giếng PV-THC-08





NỘI DUNG
Trang
 
PHẦN I. CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ GIẾNG KHOAN 4
1.1 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN GIẾNG KHOAN 4
1.2 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ GIẾNG KHOAN 5
1.3 BẢN ĐỒ VỊ TRÍ GIẾNG KHOAN 6
1.4 DỰ KIẾN THỜI GIAN THI CÔNG 7
1.6 DUNG DỊCH KHOAN 11
1.7 CHOÒNG KHOAN VÀ THỦY LỰC 12
1.8 BỘ DỤNG CỤ KHOAN 13
1.9 CHƯƠNG TRÌNH KHẢO SÁT ĐỘ LỆCH 14
1.10 THIẾT KẾ ỐNG CHỐNG 15
1.11 XI MĂNG GIẾNG KHOAN 16
1.12 CHƯƠNG TRÌNH THỬ ÁP SUẤT: BOP, ĐẦU GIẾNG VÀ ỐNG CHỐNG 18
1.13 TÀI LIỆU THAM KHẢO 19
PHẦN 2. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN ĐỊA CHẤT GIẾNG KHOAN 20
2.1 ĐỊA TẦNG DỰ KIẾN GIẾNG KHOAN THC-09 20
2.2 DỰ BÁO PHỨC TẠP ĐỊA CHẤT CÓ THỂ XẨY RA TRONG KHI KHOAN 22
2.3 DỰ BÁO ÁP SUẤT 25
2.4. DỰ BÁO NHIỆT ĐỘ 26
2.5. CHƯƠNG TRÌNH LẤY MẪU 27
2.6 CHƯƠNG TRÌNH ĐO ĐỊA VẬT LÝ GIẾNG KHOAN 27
2.7. CHƯƠNG TRÌNH THỬ VỈA 27
PHẦN 3. NHỮNG CÔNG VIỆC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI KHOAN 28
3.1 VẬN CHUYỂN GIÀN VÀ LẮP RÁP THIẾT BỊ 28
3.2 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CHUNG CHO KHOAN 28
3.3 AN TOÀN TRONG THI CÔNG KHOAN 29
PHẦN 4. CÁC CÔNG VIỆC TRƯỚC KHI MỞ LỖ 30
4.1 LÀM NỀN KHOAN 30
4.2 CÁC QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA 30
4.3 CÁC KÍCH THƯỚC 30
PHẦN 5. CÔNG ĐOẠN KHOAN 12 ¼", CHỐNG ỐNG TẠI CHIỀU SÂU 310 MBGL 31
5.1 DỰ ĐOÁN ĐỊA CHẤT VÀ CÁC PHỨC TẠP 31
5.2 TÓM TẮT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ KHOAN 31
5.3 THẢ ỐNG 9 5/8" TỚI CHIỀU SÂU 310 MBGL 31
PHẦN 6. CÔNG ĐOẠN KHOAN 8-1/2", CHỐNG ỐNG 7" TẠI CHIỀU SÂU 1100MBGL 33
6.1 DỰ ĐOÁN ĐỊA CHẤT VÀ CÁC PHỨC TẠP 33
6.2 TÓM TẮT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ KHOAN 33
6.3 THẢ ỐNG CHỐNG 7" TỚI CHIỀU SÂU 1100 MBGL 34
PHỤ LỤC 1. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ GIÀN KHOAN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
PHỤ LỤC 2. SƠ ĐỒ ĐẦU GIẾNG VÀ HỆ THỐNG ĐỐI ÁP 36
PHỤC LỤC 3. DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU 39
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

suất vỉa đoán khoảng 0.2 - 0.5 ppg). Sử dụng các thiết bị tách lọc chất rắn để duy trì dung dịch ở điều kiện tối ưu.
Đoạn khoan 8 1/2" sử dụng hệ dung dịch K2SO4 – PHPA (Glycol). (Hàm lượng Glycol phụ thuộc vào điều kiện giếng khoan.).
1.7 CHOÒNG KHOAN VÀ THỦY LỰC
Công đoạn
Mô tả địa tầng
Khoảng khoan
(mBGL)
Loại chòong
(IADC)
Kích thước vòi thủy lực
(1/32 in2)
Lưu lượng bơm (gpm)
Áp suất bơm (Psi)
Tổn thất áp suất tại chòong
(%)
Công suất thủy lực tại chòong
(HHP)
Vận tốc thủy lực tại chòong
(m/s)
Lực tại chòong
(Lbs)
Tỷ trọng dung dịch
ppg (g/cm3)
Tải trọng chòong
(klbs)
Vòng quay
(Rpm)
13 3/8”
(-)
ĐÓNG ỐNG TỚI 30 MBGL TRƯỚC KHI ĐƯA GIÀN VÀO VỊ TRỊ
12 ¼”
Pliocene
Từ
0
Đến
310
Tri- cones
1.1.7
2x15, 1x 16
500 - 600
900 - 1100
78
341
325
845
9.1 (1.09)
10 - 30
100 - 120
8 ½”
Miocene
Từ
310
Đến
1100
Tri- cones
4.3.7
3 x 12
400 - 450
1400 - 1600
88
333
390
754
9.5
(1.14)
15 - 35
100 - 130
Ghi chú:
Tất cả các loại choòng và thông số khoan được dùng trong bảng trên chỉ có tính chất tham khảo.
Loại chòong 1.1.4 và 1.1.7 dùng trong trường hợp lựa chọn.
Chòong 6” dùng để khoan phá cốc xi măng trong ống chống 7”.
1.8 BỘ DỤNG CỤ KHOAN
Dữ liệu các cột ống
Chiều dài trung bình
30 ft/jt
4 1/2" DP
19.50 ppf- 4 ½”IF/NC50
8" DC
150 ppf – 6 5/8” Regular-2 13/16”ID
4 1/2" HWDP
49.3 ppf – 4 ½” IF/NC50
6-1/2" DC
92 ppf – 4” IF/NC 46
Đường kính giếng (inch)
Khoảng khoan (mMD)
BỘ DỤNG CỤ ĐÁY (BHA)
Chỉều dài (m)
Trọng lượng trong không khí (Kbls)
Trọng lượng trong dung dịch (Klbs)
Trọng lượng dưới Jar
(trong dd) (Klbs)
Ghi chú
0-60
BHA#1:26"Tricone Bit/ XO/ 9 1/2"DC/ XO/ 4x5"HWDP.
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
Pilot hole
BHA#2:26"Bull nose/ 36"HO/ XO/ 9 1/2"/ XO/ 4x5"HWDP.
#REF!
#REF!
#REF!
N/A
Open hole
60-450
BHA#3: 26"Bit/ 26"N.B.Stab/ 9 1/2"Pony DC/ 26"I.B.Stab/ XO/ Shock sub/ 9 1/2"DC/ 26"I.B.Stab/ 9 1/2"DC/ XO/ 3x8"DC/ Jar/ XO/ 3x6 1/2"DC/ 9x5"HWDP.
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
12 1/4"
0 - 310
BHA # I: 12 1/4" Bit + Bit sub c/w float valve+ 2x8" DC + 1x12 1/4" Stab + 7x8” DC + 8” Jar + 2x8" DC + X/O + 12x5"HWDP
229
72
62
33.5
MW= 8.8ppg
8 1/2''
310-1100
BHA # II: 8-1/2"Bit + 8 ¼” NB Stab + 8 ½” STB + 3x6 ½” DC + 8 ½” STB +13*6 ½” DC + 6 ½” Jar + 2x6 ½” DC +X/O + 12*5"HWDP
253
60
51
28
MW=9.0ppg
1.9 CHƯƠNG TRÌNH KHẢO SÁT ĐỘ LỆCH
1.9.1 BÁN KÍNH GIỚI HẠN CHO PHÉP
Độ lệch giếng khoan sẽ được khống chế để đạt chiều sâu thiết kế cũng như khi gặp đối tượng thiết kế như sau:
Giới hạn độ lệch nằm ngang của đáy giếng khoan là một vòng tròn bán kính 50m.
1.9.2 CHƯƠNG TRÌNH KHẢO SÁT ĐỘ LỆCH
Độ lệch sẽ được khảo sát như sau:
Phương pháp đo
Giếng 13 3/8”
Giếng 12-1/4"
Giếng 8-1/2"
Totco
-
Chiều sâu chống ống
Sau mỗi 200 m khoan
Sau mỗi hiệp khoan
Chiều sâu chống ống
Do độ sâu giếng khoan không lớn (1100 mBGL), nên thiết bị đo Totco sẽ được sử dụng để khảo sát độ lệch giếng khoan.
Khảo sát độ lệch giếng khoan sẽ được tiến hành thường xuyên hơn nếu có nghi ngờ về độ lệch giếng khoan. Ngoài ra khảo sát độ lệch có thể được thực hiện kết hợp với doa dạo, kéo thả thay chòong.
1.10 THIẾT KẾ ỐNG CHỐNG
ỐNG CHỐNG
9-5/8"
7"
Chiều sâu đặt BGL
[m]
310
1100
Chiều sâu đặt BGL
[ft]
1017
3609
THÂN ỐNG
Mác thép
N-80
N-80
Trọng lượng
[ppf]
47.0
29.0
Loại ống
III
III
Bề dày thành ống
[in]
0.472
0.408
Đường kính trong ống
[in]
8.681
6.184
API Drift
[in]
8.525
6.059
Áp suất bóp méo
[psi]
6870
7030
Áp suất nổ
[psi]
4750
8160
Sức căng
[1000lbs]
1086
676
ĐẦU NỐI
Loại
Buttress
Buttress
DUNG DỊCH
Tỷ trọng
[g/cm3]
1.03 – 1.06
1.06 – 1.09
Tỷ trọng
[ppg]
8.5 – 8.8
8.8 – 9.0
Hệ số nổi
0.8658
0.8625
Giá trị LOT dự kiến
[g/cm3]
1.64
1.87
[ppg]
13.7
15.5
TRỌNG LƯỢNG CỘT ỐNG
(Trong không khí)
[lbs]
57810
118929
[ton]
26.21
53.92
(Trong dung dịch)
[lbs]
50051
102576
[ton]
22.69
46.5
HỆ SỐ AN TOÀN
Bóp méo
8.82
3.96
Nổ
10.87
4.82
Căng
4.66
3.14
Ghi chú
Ống chống 7" sẽ được thả sau khi kết quả đo ĐVL chỉ ra được các đối tượng có chứa khí và chiều sâu chen chân ống chống phụ thuộc vào chiều sâu của vỉa.
Cơ sở tính toán ống chống:
Sử dụng Gradient của khí xâm nhập là 0.1 psi/ft để tính toán.
Tính toán ống chống dựa trên điều kiện xấu nhất có thể xảy ra tại khu vực MVHN
Kiểm tra trong điều kiện trám xi măng.
Kiểm tra độ bền chịu kéo trong trường hợp các ống bị kẹt với lực kéo ống dư là 100,000 (lbs).
1.11 XI MĂNG GIẾNG KHOAN
MSL water depth : 47m Rotary eleavation : ±30mMSL
Công đoạn
Khoảng khoan
Tỷ trọng dung dịch
ppg
Nhiệt độ tĩnh đáy giếng
0C
Thể tích lấy dư %
Vữa XM
Đỉnh cột XM
Tỷ trọng vữa
ppg
Loại XM
Hóa phẩm
13 3/8”
30 mBGL
-
25
-
-
-
-
-
12-1/4”
(1-tầng)
0 - 310
8.8
45
30
Đầu
Bề mặt
13.2
Class “G”
Accelerator
Defoamer
Cuối
Trên chân đế ống
9 5/8” 150m
15.8
Class “G”
Defoamer
8-1/2”
(1- tầng)
310 - 1100
9.0
75
15
Đầu
Bề mặt
13.2
Class “G”
Anti-gas migration
Defoamer
Cuối
Trên chân đế ống 7” 250 m
(phủ toàn bộ vỉa sản phẩm)
15.8
Class “G”
Multi-function
Fluid loss control
Dispersant
Defoamer
Ghi chú:
Nhiệt độ bề mặt trung bình 250C.
Gradient nhiệt độ trung bình: 40C/100m.
đoán nhiệt độ tối đa tại chiều sâu 1100 mGL là 740C.
Thể tích lấy dư cho đoạn giếng trần được tính toán dựa trên đường kính thực của choòng khoan. Tuy nhiên giá trị này sẽ được thay đổi khi thi công, tùy thuộc vào điều kiện thực tế của giếng khoan.
Xi măng trong vành xuyến 13 3/8" - 9 5/8" phải dâng lên tới tận bề mặt. Trường hợp không quan sát thấy xi măng dâng lên tới bề mặ0t, tiến hành bơm phụ trợ qua vành xuyến (Top up cement). Sử dụng phương pháp Caliper fluid để xác định thể tích vành xuyến.
Ống chống 7" phải được trám xi măng lên tới bề mặt.
Thành phần của vữa xi măng sẽ được kiểm tra tại phòng thí nghiệm trước khi bơm trám.
Lấy 3 - 5 mẫu vữa xi măng để theo dõi trên bề mặt sau khi kết thúc hòa trộn xi măng
Định tâm ống chống
Ống chống 9-5/8"
công cụ định tâm dạng spring-bow được lắp cách chân đế ống chống 3 m và trên đầu nối của 5 đoạn ống đầu tiên.
Ống chống 7"
công cụ định tâm dạng spring-bow được lắp cách chân đế ống chống 3 m và trên thân (sử dụng stop collar) của 7 đoạn ống đầu tiên. Thêm vào đó, các định tâm còn được lắp đặt vào đầu nối của các đoạn ống nằm trong khoảng chứa sản phẩm. Định tâm đặt trên và dưới các đoạn chứa sản phẩm 30 m.
Các công cụ định tâm cũng được lắp đặt vào đầu nối của 2 đoạn ống 7’’ cuối cùng nằm trong chân đế ống 9 5/8".
1.12 CHƯƠNG TRÌNH THỬ ÁP SUẤT: BOP, ĐẦU GIẾNG VÀ ỐNG CHỐNG
Thiết bị thử
Ống 13-3/8”
Ống 9-5/8” và công đoạn khoan 12-¼”
Ống 7” và công đoạn khoan 8-½”
Khi chú
Đối áp cầu
-
-
Min.
250 psi
Min.
250 psi
-
-
Max.
2500 psi
Max.
2500 psi
Đối áp ôm cần
-
-
Min.
250 psi
Min.
250 psi
-
-
Max.
3000 psi
Max.
3000 psi
Đối áp cắt cần
-
-
Min.
250 psi
Min.
250 psi
-
-
Max.
3000 psi
Max.
3000 psi
Đầu giếng
-
-
Min.
250 psi
Min.
250 psi
-
-
Max.
2500 psi
Max.
2500 psi
Đương ống, van
-
-
Min.
250 psi
Min.
250 psi
-
-
Max.
2500 psi
Max.
2500 psi
Ống chống
-
2000 psi
2500 psi
Ghi chú:
Min: Giá trị thử nhỏ nhất
Max.: Giá trị thử lớn nhất.
Chu kỳ thử áp suất hệ thống BOP như sau
Giai đoạn lắp ráp ban đầu.
Sau khi...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top