Dickon

New Member

Download miễn phí Khóa luận So sánh các tổ hợp lai cà chua triển vọng ở vụ sớm thu đông 2011 và vụ xuân hè 2012





Mục lục
PHẦN I . MỞĐẦU. . . i
1.1. Đặt vấn đề . . . 1
1.2. Mục đích,yêu cầu . . . 2
1.2.1 Mục đích . . . 2
1.2.2 Yêu cầu . . . 3
PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU. . . 4
2.1. NGUỒN GỐC PHÂN LOẠI, GIÁ TRỊCỦA CÂY CÀ CHUA . 4
2.1.1. Nguồn gốc . . . 4
2.1.2. Phân loại . . . 5
2.1.3 Giá trịdinh dưỡng và giá trịy học . . 6
2.1.4 Giá trịkinh tế . . . 8
2.2. ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC VÀ YÊU CẦU NGOẠI CẢNH CỦA
CÂY CÀ CHUA . . . 10
2.2.1. Đặc điểm thực vật học . . . 10
2.2.2. Yêu cầu ngoại cảnh. . . 11
2.3. TÌNH HÌNH S ẢN XUẤT CÀ CHUA ỞVIỆT NAM VÀ TRÊN TH ẾGIỚI . 15
2.3.1. Tình hình sản xuất cà chua trên thếgiới . . 15
2.3.2. Tình hình sản xuất cà chua tại Việt Nam. . 17
2.4. MỘT SỐNGHIÊN CỨU VỀCHỌN TẠO GIỐNG CÀ CHUA TRÊN
THẾGIỚI VÀ ỞVIỆT NAM . . . 19
2.4.1.Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống cà chua trên thếgiới . 19
2.4.2. Tình hình nghiên cứu chọntạo giống cà chua ởViệt Nam . 23
PHẦN III. . . . 30
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . . 30
3.1 Nội dung nghiên cứu . . . 30
3.2. Vật liệu nghiên cứu. . . 30
3.3. Thời gian và địa điể m nghiên cứu . . 30
Khóa luận tôt nghiệp BM: DT & Chọn giống
Nguyễn Viết Khoa Lớp: Gi –K53 iii
3.4. Phương pháp nghiên cứu . . . 30
3.4.1. Bốtrí thí nghiệm . . . 30
3.4.2. Kỹthuật trồng trọt . . . 32
3.4.3. Các chỉtiêu theo dõi . . . 33
3.4.4. Phương pháp xửlý sốliệu . . 36
PHẦN 4. KẾT QUẢNGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN . . 37
4.1 KẾT QUẢNGHIÊN CỨU TRÊN ĐỒNG RUỘNG . 37
4.1.1 Các giai đoạn sinh trưởng của các tổhợp lai cà chua . 37
4.1.2 Động thái tăng trưởng chiều cao và sốlá của cây cà chua . 41
4.1.3 Một sốđặc điểm vềcấu trúc cây của các tổhợp lai cà chua . 48
4.1.4 Một sốtính trạng hình thái và đặc điểm nởhoa . 51
4.1.5 Tình hình nhiễm sâu bệnh hại của các tổhợp lai cà chua. 54
4.1.6 Năng suất và các yếu tốcấu thành năng suất của các THL cà chua.57
4.2 KẾT QUẢNGHIÊN CỨU HÌNH THÁI VÀ CHẤT LƯỢNG QUẢ . 65
4.2.1 Một sốđặc điểm vềhình thái quả . . 66
Phần 5: . . . . 72
KẾT LUẬN VÀ ĐỀNGHỊ . . . 72
5.1 KẾT LUẬN . . . 72
5.2 ĐỀNGHỊ . . . 73
Một số ảnh liên quan đến thí nghiệm . . . 78
Phụlục . . . . 81



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


thí nghiệm 7,5m2 , trồng 22 cây/ô, tổng số có 36 ô thí nghiệm.
- Luống rộng 1,2m, cao 25-30 cm, rãnh luống rộng 35-40cm.
- Trồng khoảng cách cây cách cây là: 45cm, hàng cách hàng là: 55-60 cm.
Khóa luận tôt nghiệp BM: DT & Chọn giống
Nguyễn Viết Khoa Lớp: Gi – K53 31
Sơ đồ thí nghiệm:
Dải bảo vệ
HT7
(ĐC)
T11 T12 T13 T14 T15 T16 T17 T18 T19 T20 T21
T18 T15 T20 T17 T19 T11 T12 T14
HT7
(ĐC)
T21 T16 T13
D
ải
b
ảo
v

T12 T14 T16 T18 T20
HT7
(ĐC)
T11 T13 T15 T17 T19 T21
D
ải
b
ảo
v

Dải bảo vệ
. Thí nghiệm 2
- Thí nghiệm được bố trí theo khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh 3 lần nhắc lại, mỗi ô
thí nghiệm 6,8m2 , trồng 20 cây/ô, tổng số có 39 ô thí nghiệm.
- Luống rộng 1,2m, cao 25-30 cm, rãnh luống rộng 35-40cm.
- Trồng khoảng cách cây cách cây là : 45cm, hàng cách hàng là: 55-60 cm.
Sơ đồ thí nghiệm:
Dải bảo vệ
HT7
(ĐC)
T11 T112 T14 T28 T18 T21 T17 T8 T19 T25 T24 T16
T18 T18 T8 T25 T19 T24 T16
HT7
(ĐC)
T12 T11 T14 T28 T21
Dải
bảo
vệ
T28 T19 T16 T18 T21 T15 T11 T25 T14
HT7
(ĐC)
T24 T8 T12
Dải
bảo
vệ
Dải bảo vệ
Khóa luận tôt nghiệp BM: DT & Chọn giống
Nguyễn Viết Khoa Lớp: Gi – K53 32
3.4.2. Kỹ thuật trồng trọt
- Thời vụ:
Vụ thu đông: ngày gieo 17/8, ngày trồng 19/9.
Vụ xuân hè: gieo ngày 20/2, ngày trồng 17/3.
- Khoảng cách, mật độ
Luống rộng 1,45m; trồng 2 hàng
Cây cách cây 45 cm, hàng cách hàng 55-60 cm.
- Kỹ thuật vườn ươm
Đất thích hợp là đất cát pha, đất thịt nhẹ, giàu dinh dưỡng, tưới tiêu tốt,
pH=6-6,5. Đất được làm tơi xốp, dọn sạch cỏ dại tạo điều kiện cho hạt nảy
mầm tốt.
Chăm sóc, tưới nước, giữ ẩm cho cây, phun thuốc phòng trừ nấm bệnh
cho cây con.
- Kỹ thuật trồng trên ruộng
Yêu cầu đất: đất thịt nhẹ hay đất cát pha, giàu dinh dưỡng, dễ tưới tiêu.
Làm đất: đất được cày kỹ, làm tơi xốp, sạch cỏ dại.
Lên luống trồng 2 hàng: rộng 1,45 m; cao 25-30 cm.
Bón phân cho 1 ha:
- Lượng phân bón: 20 tấn phân chuồng hoai mục, 600 kg phân lân, 300 kg phân
đạm ure, 280 kg phân kali.
- Phương pháp bón phân :
Bón lót : toàn bộ phân chuồng hoai mục + 50% P + 10% K.
Bón thúc lần 1 : sau khi cây bén rễ hồi xanh, khoảng 7-8 ngày sau trồng, bón
10% P + 10% N.
Bón thúc lần 2 : khi cây bắt đầu có nụ, khoảng 30 ngày sau trồng, bón 40% P +
30% N + 30% K.
Khóa luận tôt nghiệp BM: DT & Chọn giống
Nguyễn Viết Khoa Lớp: Gi – K53 33
Bón thúc lần 3 : khi cây ra quả rộ, khoảng 45 – 50 ngày sau trồng, bón 30% N +
30% K.
Bón thúc lần 4: sau thu hoạch quả đợt 1, bón 30% N + 30%K.
- Các chăm sóc khác
Vun xới kết hợp với làm cỏ : lần 1 làm sạch cỏ và vun gốc sau khi cây
hồi xanh ; lần 2 làm sạch cỏ và vun gốc kết hợp với bón phân.
Tưới nước: tưới bằng nguồn nước sạch. Giai đoạn sau khi trồng tưới 2
lần/ngày để duy trì độ ẩm cho cây bén rễ hồi xanh. Giai đoạn cây phân cành
mạnh, ra hoa kết quả cứ 7 – 10 ngày tháo nước vào rãnh 1 lần.
Làm giàn, tỉa cành tạo hình: Sau trồng 32-36 ngày thì tiến hành làm giàn.
Giàn làm hình chữ A. Khi tỉa cành chỉ nên giữ lại thân chính và một thân phụ
dưới chùm hoa thứ nhất. Sau đó để lại trên mỗi thân 2 nhánh. Tỉa chồi nách 2 –
3 ngày/lần; kết hợp tỉa bỏ lá già, lá úa vàng, lá bệnh...để tạo độ thông thoáng cho
luống cây.
Phòng trừ sâu bệnh: phun thuốc phòng trừ các loại sâu bệnh chính.
(Kỹ thuật trên tiến hành theo quy trình của Trung tâm nghiên cứu và phát triển
giống rau chất lượng cao ).
3.4.3. Các chỉ tiêu theo dõi
3.4.3.1. Giai đoạn sinh trưởng phát triển
- Thời gian từ trồng đến ra hoa (ngày): khi có 70% số cây trong ô thí nghiệm ra
hoa ở chùm 1.
- Thời gian từ trồng đến đậu quả (ngày): khi 70% số cây trong ô thí nghiệm đậu
quả ở chùm 1.
- Thời gian từ trồng đến quả bắt đầu chín (ngày): khi 30% số cây trong ô thí
nghiệm chín ở chùm 1.
- Thời gian từ trồng đến quả chín rộ (ngày): khi 70% số cây trong ô thí nghiệm
chín ở chùm 1 và chùm 2.
3.4.3.2. Đặc điểm cấu trúc cây
Khóa luận tôt nghiệp BM: DT & Chọn giống
Nguyễn Viết Khoa Lớp: Gi – K53 34
- Số đốt từ gốc đến chùm hoa thứ nhất (đốt).
- Chiều cao từ gốc đến chùm hoa thứ nhất (cm).
- Chiều cao cây (cm): đo từ gốc đến đỉnh sinh trưởng.
3.4.3.3. Một số đặc điểm hình thái và đặc điểm nở hoa
- Màu sắc lá: gồm màu xanh sáng, xanh, xanh đậm.
- Dạng chùm hoa: gồm dạng đơn giản, dạng trung gian, dạng phức tạp.
- Đặc điểm nở hoa: gồm nở hoa rải rác và nở hoa tập trung.
3.4.3.4. Đặc điểm cấu trúc hình thái quả
- Chỉ số hình dạng quả: I = D
H
I : Chỉ số hình dạng quả
H: Chiều cao quả ( cm )
D: Đường kính quả ( cm )
I > 1,06: Quả dài
I = 0,8 – 1,06: Quả tròn
I < 0,8: Quả dẹt
- Dạng bề mặt quả
- Màu sắc vai quả khi chưa chín: Trắng, trắng ngà, xanh.
- Màu sắc quả khi chín: Đỏ đậm, đỏ cờ, đỏ bình thường.
- Số ngăn hạt/quả ( ngăn ).
- Số hạt/quả ( hạt ).
- Độ dày thịt quả (cm ).
- Đặc điểm thịt quả: Thô sượng, chắc mịn, chắc bở, mềm mịn, mềm nát.
- Độ ướt thịt quả: Rất ướt, ướt, khô nhẹ, khô.
- Tỷ lệ quả nứt sau mưa.
- Khẩu vị nếm: Ngọt, ngọt dịu, nhạt, chua dịu, chua.
- Hương vị: Có hương, không rõ, hăng ngái.
- Chất khô hòa tan ( độ Brix ): Sử dụng máy đo độ Brix ( % ).
3.4.3.5. Đặc điểm chất lượng tiêu dùng
Khóa luận tôt nghiệp BM: DT & Chọn giống
Nguyễn Viết Khoa Lớp: Gi – K53 35
- Độ nứt quả: theo dõi, đánh giá giai đoạn sau mưa. Gồm 3 mức: nứt ít (+) ; nứt
vừa phải (+ +) ; nứt nhiều (+ + +).
- Đặc điểm về thịt quả: dùng que ấn để đánh giá. Gồm: mềm nát, mềm mịn, chắc
bở, chắc mịn, thô sượng.
- Độ ướt thịt quả: gồm rất ướt (nước chảy ứa ra khi cắt quả); ướt (nước võng trên
bề mặt); khô nhẹ (nước lấm tấm); khô (ráo nước).
- Hàm lượng chất khô hoà tan (độ Brix, %): đo bằng máy đo độ Brix.
- Hương vị: gồm có hương, có hương bình thường, không rõ, hăng.
- Khẩu vị: gồm chua, chua dịu, nhạt, ngọt dịu, ngọt.
(Các chỉ tiêu cảm quan được đánh giá theo phương pháp của Trung tâm nghiên
cứu và phát triển giống rau chất lượng cao).
3.4.3.6. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất
- Tỷ lệ đậu quả (%): đếm trên 5 chùm quả đầu.
- Số chùm quả/cây
- Số quả/cây : N = N1 + N2 (trong đó N1 là số quả thuộc nhóm quả lớn, N2 là số
quả thuộc nhóm quả nhỏ).
- Khối lượng trung bình quả (g) gồm khối lượng trung bình của nhóm quả lớn là
P1 (quả có khối lượng trên 30g), khối lượng trung bình của nhóm quả nhỏ là P2
(quả có khối lượng nhỏ hơn 30g).
- Năng suất cá thể : NSCT = N1xP1 + N2xP2 (g).
- Năng suất quả/ô thí nghiệm = năng suất cá thể x số cây đảm bảo năng suất
(kg).
- Năng suất/ha = năng suất cá thể x số cây/ha (tấn/ha).
3.4.3.7. Đánh giá mức độ nhiễm một số sâu bệnh hại trên đồng ruộng
- Bệnh virus: Theo dõi biểu hiện triệu chứng bệnh trên cây và xác định tỷ lệ số
cây bị bệnh trên ô thí nghiệm. Dựa vào mức độ biểu hiện triệu chứng bệnh của
cây, phân ra làm hai nhóm:
+ Triệu chứng nhẹ gồm có: dạng khảm lá, xoăn xanh ngọn cây.
Khóa luận tôt nghiệp BM: DT & Chọn giống
Nguyễn Viết Khoa Lớp: Gi – K53 36
+ Triệu chứng nặng gồm có: dạng xoăn lá – bi
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D So sánh các hệ thống biểu hiện PROTEIN tái tổ hợp Khoa học Tự nhiên 0
D So sánh pháp luật Việt Nam và Malaysia về mô hình quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Luận văn Luật 0
A So sánh tổ chức, thẩm quyền của toà án Việt Nam với toà trọng tài của CHLB Nga trong việc giải quyết các tranh chấp kinh tế Môn đại cương 0
N Tiểu luận So sánh về cơ cấu tổ chức của chính phủ trong các hiến pháp 1946 và năm 1992 Tài liệu chưa phân loại 0
D Giới thiệu chung về các hình thức trợ cấp dành cho nguời lao động trên thế giới và so sánh với các hình thức này ở việt nam Văn hóa, Xã hội 0
T So sánh các chủng nấm men đang được sử dụng trong các nhà máy sản xuất cồn êtylic ở Việt Nam từ nguyên liệu rỉ đường Kiến trúc, xây dựng 0
S So sánh khả năng của các loại bánh men thuốc bắc trên thị trường Thành phố Cần Thơ Khoa học Tự nhiên 0
L Ghép ảnh Panorama dựa trên đối sánh các đặc trưng bất biến Công nghệ thông tin 0
T So sánh hệ thống pháp luật lao động Việt Nam với các công ước của ilo liên quan đến vấn đề lao động trẻ em Luận văn Kinh tế 0
D So sánh các loại hình doanh nghiệp Hỏi đáp, chia sẻ kiến thức kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top