dory1588

New Member

Download miễn phí Tài liệu cho người lắp máy MICROMASTER 420





Mục lục
1 Lắp đặt cơkhí.4
1.1 Khoảng cách lắp đặt .4
1.2 Kích thước lắp đặt.4
2 Lắp đặt phần điện . 5
2.1 Các thông sốkĩthuật .5
2.2 Các đầu nối mạch lực .6
2.3 Các đầu dây điều khiển.6
2.4 Sơ đồnguyên lý .8
3 Cài đặt mặc định . 9
3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZ .9
4 Truyền thông . 10
4.1 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 420 ⇔Phần mềm STARTER . 10
4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 420 ⇔AOP. 10
4.3 Giao diện BUS (CB) . 11
5 BOP/AOP (Tuỳchọn) . 12
5.1 Các nút và các chức năng . 12
5.2 Thay đổi các thông số. 13
6 Cài đặt thông số. 14
6.1 Cài đặt thông sốnhanh . 14
6.2 Cài đặt ứng dụng . 16
6.2.1 Giao diện nối tiếp USS. 16
6.2.2 Chọn nguồn lệnh. 17
6.2.3 Đầu vào số(DIN) . 17
6.2.4 Các đầu ra số(DOUT) . 18
6.2.5 Chọn giá trị điểm đặt tần số. 18
6.2.6 Đầu vào tương tự(ADC). 19
6.2.7 Đầu ra tương tự(DAC) . 19
6.2.8 Chiết áp xung (MOP) . 20
6.2.9 Tần sốcố định (FF). 21
6.2.10 Chạy nhấp . 22
6.2.11 Bộphát hàm tạo độdốc (RFG). 22
6.2.12 Các tần sốquy chiếu / giới hạn . 23
6.2.13 Điều khiển động cơ. 23
6.2.14 Bảo vệbiến tần / động cơ. 24
6.2.15 Các chức năng đặc biệt của biến tần . 25
6.2.15.1 Khởi động bám.25
6.2.15.2 Tựkhởi động. 25
6.2.15.3 Phanh hãm cơkhí của động cơ. 26
6.2.15.4 Hãm một chiều (DC) . 26
6.2.15.5 Hãm hỗn hợp . 26
6.2.15.6 Bộ điều khiển Vdc . 26
6.2.15.7 Bộ điều khiển PID . 27
6.3 Cài đặt nối tiếp . 28
6.4 Cài đặt lại các thông sốmặc định . 28
7 Các chế độhiển thịvà cảnh báo . 29
7.1 Hiển thịtrạng thái LED . 29
7.2 Các thông báo lỗi và cảnh báo . 29
8 Danh mục các thuật ngữviết tắt . 30



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.1 “Giao diện nối
tiếp (USS)”
Phần mềm STARTER
Vào “Menu”, chọn “Option”Æ chọn “Cài đặt Giao diện
PG/PC” Æ Chọn “Cổng PC COM (USS)” Æ Vào
“Properties”Æ chọn giao diện “COM1”, chọn tốc độ
baud (đơn vị tốc độ truyền dữ liệu)
CHÚ Ý:
Các thông số cài đặt USS trong bộ biên tần
MICROMASTER 420 phải phù hợp với chế độ cài đặt
của phần mềm STARTER.
4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 420 ⇔ AOP
¾ Truyền thông giữa AOP và MM420 dựa trên giao thức USS, tương tự như STARTER và
MM420.
¾ Khác với BOP, các thông số truyền thông thích hợp phải được cài đặt cho cả MM420 và
AOP nếu như quá trình tự động dò tìm giao diện không thực hiện được (xem bảng 4-1).
¾ Sử dụng các thành phần tuỳ chọn, AOP có thể được kết nối với các giao diện truyền thông
khác nhau (xem bảng 4-1).
Bảng 4-1
AOP tại đường truyền BOP AOP tại đường truyền COM
Các thông số MM420
- tốc độ baud
- địa chỉ bus
P2010[1]
-
P2010[0]
P2011
Các thông số AOP
- tốc độ baud
- địa chỉ bus
P8553
-
P8553
P8552
Tuỳ chọn
- kết nối trực tiếp
- kết nối gián tiếp
Không cần thiết có tuỳ chọn
Phụ kiện gắn cánh tủ BOP/AOP
(6SE6400-0PM00-0AA0)
Không thể
Phụ kiện gắn cánh tủ BOP/AOP
(6SE6400-0MD00-0AA0)
Tháng 07/04 4 Truyền thông
MICROMASTER 420
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
10
Khi AOP hoạt động như một bộ điều khiển
Thông số/ Đầu dây AOP trên đường truyền BOP AOP trên đường truyền COM
Nguồn lệnh
P0700 4 5
P1000 1
P1035 2032.13 (2032.D) 2036.13 (2036.D)
P1036 2032.14 (2032.E) 2036.14 (2036.E)
Điểm đặt tần số
(MOP)
Tăng tần số đặt MOP
Giảm tần số đặt MOP
Xóa lỗi
P2104 2032.7 2036.7
Lỗi có thể được giải trừ thông qua AOP mà không phụ thuộc vào P0700 hay P1000.
4.3 Giao diện BUS (CB)
* Cần quan sát khoá chuyển mạch DIP.
Mô đun DeviceNet Mô đun CANopen Mô đun PROFIBUS
P2041[0] Chiều dài PZD Giá trị trạng thái/ thực Kiểu truyền dữ liệu từ T_PD0_1, T_PD0_5
P2041[1] Chiều dài PZD điều khiển/ điểm đặt
Kiểu truyền dữ liệu T_PD0_6
R_PD0_1
R_PD0_5
R_PD0_6
P2041[2]
Tốc độ 0:125 kbaud
1:250 kbaud
2:500 kbaud
Xác định đường truyền CANopen MM4
P2041[3] Chẩn đoán Xác định đường truyền CANopen MM4
P2041[4] - - phát hiện các lỗi truyền thông - tốc độ baud
-Không cần cài đặt (trừ
các trường hợp đặc
biệt). Hãy xem các
hướng dẫn vận hành
“mô đun tuỳ chọn
PROFIBUS”
Giao diện BUS (CB)
Mô đun DeviceNet Mô đun CANopen Mô đun PROFIBUS
P0918 P0918 P0918*)
Tốc độ baud được bộ biến tần
xác định tự động.
P2040 P2040 P2040
P2041 P2041 P2041
P2051 P2051 P2051
5 BOP/AOP (Tuỳ chọn) Tháng 07/04
MICROMASTER 420
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
11
5 BOP/AOP (Tuỳ chọn)
5.1 Các nút và các chức năng
Bảng điều
khiển/ Nút Chức năng Ý nghĩa
Hiển thị
trạng thái Màn hình LCD hiển thị các chế độ cài đặt hiện hành của bộ biến tần.
Khởi động
bộ biến tần
Ấn nút này làm cho bộ biến tần khởi động. Nút này không tác dụng ở mặc
định
Kích hoạt nút:
BOP: P0700 = 1 hay P0719 = 10…16
AOP: P0700 = 4 hay P0719 = 40… 46 trên đường truyền BOP
P0700 = 5 hay P0719 = 50…56 trên đường truyền COM
Dừng bộ
biến tần
OFF1 Ấn nút này khiến động cơ dừng theo đặc tính giảm tốc được chọn.
Kích hoạt nút: hãy xem nút “Khởi động bộ biến tần”.
OFF2 Ấn nút này hai lần (hay ấn một lần và giữ một khoảng thời gian)
khiến động cơ dừng tự do.
BOP: Nút này luôn luôn có tác dụng
(không phụ thuộc vào thông số P0700 hay P0719)
Đảo chiều
Ấn nút này làm động cơ đảo chiều quay. Đảo chiều được hiển thị bằng dấu
(-) hay điểm chấm nháy. Nút này không tác dụng ở mặc định
Kích hoạt nút: hãy xem nút “Khởi động bộ biến tần”.
Chạy nhấp
động cơ
Ở trạng thái sẵn sàng chạy, khi ấn nút này, động cơ khởi động và quay với
tấn số chạy nhấp được cài đặt trước. Động cơ dừng khi thả nút này ra. Ấn
nút khi động cơ đang làm việc không có tác động gì.
Nút chức
năng
Nút này có thể dùng để xem thêm thông tin
Khi ta ấn và giữ nút này hiển thị các thông tin sau, bắt đầu từ bất kỳ thông
số nào trong quá trình vận hành:
1. Điện áp một chiều trên mạch DC (hiển thị bằng d- đơn vị V).
2. Dòng điện ra (A).
3. Tần số ra (Hz).
4. Điện áp ra (hiển thị bằng o- đơn vị V).
5. Giá trị được chọn trong thông số P0005 (Nếu như P0005 được cài đặt
để hiển thị bất kỳ giá trị nào trong số các giá trị từ1-4 thì giá trị này không
được hiển thị lại).
Ấn thêm sẽ làm quay vòng các giá trị trên bảng hiển thị.
Chức năng nhảy
Từ bất kỳ thông số nào (ví dụ rxxxx hay Pxxxx), ấn nhanh nút Fn sẽ ngay
lập tức nhảy đến r0000, sau đó người sử dụng có thể thay đổi thông số
khác, nếu cần thiết. Nhờ chức năng quay trở về r0000, ấn nút Fn sẽ cho
phép người sử dụng quay trở về điểm ban đầu.
Giải trừ
Nếu xuất hiện các thông báo và các thông báo lỗi, thì các thông tin này có
thể được giải trừ bằng cách ấn nút Fn.
Truy nhập
thông số Ấn nút này cho phép người sử dụng truy nhập tới các thông số.
Tăng giá trị Ấn nút này làm tăng giá trị được hiển thị.
Giảm giá trị Ấn nút này làm giảm giá trị được hiển thị.
Trình đơn
AOP Gọi trình đơn AOP ngay lập tức (chức năng này chỉ có ở AOP).
Tháng 07/04 5 BOP/AOP (Tuỳ chọn)
MICROMASTER 420
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
12
5.2 Thay đổi các thông số
Ví dụ thông số P0003- “ Mức độ truy nhập”
Bước Kết quả hiển thị
1 Ấn để truy nhập thông số
2 Ấn đến khi P0003 được hiển thị
3 Ấn để tới các mức giá trị thông số
4 Ấn hay để đạt giá trị mong muốn ( ví dụ: 3)
5 Ấn để xác nhận giá trị và lưu lại giá trị
6 Lúc này mức 3 đã được cài đặt và người sử dụng có thể nhìn thấy tất cả các thông số từ mức 1 đến mức 3.
6 Cài đặt thông số Tháng 07/04
MICROMASTER 420
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
13
6 Cài đặt thông số
6.1 Cài đặt thông số nhanh
Bộ biến tần tương thích với động cơ nhờ sử dụng chức năng cài đặt thông số nhanh, và các thông
số kĩ thuật quan trọng sẽ được cài đặt. Cài đặt nhanh không cần được thực hiện nếu thông số
định mức của động cơ ghi trong bộ biến tần FU (ví dụ động cơ tiêu chuẩn 1LA 4 cực của
Siemens) thích hợp với thông số định mức ghi trên nhãn của động cơ đang nối vào biến tần.
Các thông số có ký hiệu * có khả năng cài đặt nhiều hơn các khả năng được liệt kê dưới đây. Hãy
xem danh sách thông số để biết thêm các khả năng cài đặt khác.
Giá trị mặc định
P0003 = 2 Mức truy nhập của người dùng* 1
1
2
Mức cơ bản: Cho phép truy nhập tới những thông số thường dùng nhất
Mở rộng: Ví dụ truy nhập đến các các chức năng I/O
3 Chuyên gia (chỉ dành cho chuyên gia)
P0010 = 1 Cài đặt thông số * 0
0
1
Sẵn sàng
Cài đặt nhanh
30 Cài đặt tại nhà máy
Chú ý
P0010 nên được để ở 1 để cài đặt thông số định mức trên nhãn của động cơ.
Tiêu chuẩn Châu Âu/ Bắc Mỹ 0
0 Châu Âu [KW], tần số mặc định 50Hz
1
2
Bắc Mỹ [hp], tần số mặc định 60Hz
Bắc Mỹ [kW], tần số mặc định 60Hz
Chú ý
Đối v
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top