H_T

New Member

Download miễn phí Tài liệu đào tạo Hiểu và thẩm định kế hoạch kinh doanh (UABP)





Mục lục
Phần 1. 1
Kếhoạch kinh doanh dưới góc độlà một công cụquản lý - Hiểu mục đích và các mục tiêu. 1
Thếnào là một Kếhoạch kinh doanh? . 2
Năm lý do cần có kếhoạch kinh doanh . 2
Mẫu Kếhoạch kinh doanh . 3
Mức độ đáng tin cậy . 4
Quy trình đánh giá tín dụng . 4
Phần 2. 5
Nghiên cứu thịtrường – Các Thuật ngữ, Khái niệm, Công cụvà Kỹthuật thường được sửdụng để
đánh giá Quy mô thịtrường, Phân đoạn thịtrường, Xu hướng và Môi trường cạnh tranh. 5
Phân biệt giữa nhu cầu, mong muốn, cầu của con người . 6
Thịtrường mục tiêu. 6
Nghiên cứu thịtrường. 7
Phân đoạn thịtrường. 8
Các biến số được sửdụng trong phân đoạn đoạn thịtrường (Sản phẩm và Dịch vụ) . 9
Phân tích cạnh tranh. 10
Lựa chọn các thịtrường mục tiêu phù hợp . 11
Tìm - Xác định thịtrường mục tiêu?. 12
Bài tập Phân tích thịtrường - Công ty Cổphần LapTop. 13
Quan điểm của người cho vay thương mại. 13
Bài tập Phân tích thịtrường - Công ty Cổphần LapTop. 15
Từgóc độcủa chủdoanh nghiệp . 15
Bài tập Phân tích thịtrường - Công ty Cổphần BigFish. 17
Quan điểm của người cho vay thương mại. 17
Bài tập phân tích thịtrường – Công ty Cổphần BigFish, JSC. 20
Từgóc độcủa chủdoanh nghiệp . 20
Phần 3. 22
Chuẩn bịchiến lược Marketing–trong mối quan hệvới Tiếp cận thịtrường, Hệthống phân phối, Quảng
cáo và Quảng bá sản phẩm. 22
Các chiến lược marketing. 23
Ảnh hưởng của các chiến lược marketing khác nhau. 23
Chiến lược phân đoạn đơn lẻ. 23
Chiến lược chuyên môn hoá chọn lọc . 23
Chiến lược chuyên môn hoá sản phẩm . 23
Chiến lược chuyên môn hoá thịtrường . 23
Chiến lược bao phủtoàn thịtrường . 23
Marketing hỗn hợp – 4P của Marketing. 24
Hàng hoá so sánh với Dịch vụ. 24
Marketing hỗn hợp mởrộng sửdụng cho dịch vụ- 3P. 24
4P truyền thống. 25
Marketing hỗn hợp mởrộng sửdụng cho dịch vụ3P . 25
Bài tập Chiến lược tiếp thị– Công ty Cổphần LapTop. 26
Quan điểm của người cho vay thương mại. 26
Bài tập Chiến lược Marketing – Công ty Cổphần LapTop. 27
Từgóc độcủa chủdoanh nghiệp . 27
Bài tập Chiến lược Marketing – Công ty Cổphần BigFish. 28
Quan điểm của người cho vay thương mại. 28
Bài tập Chiến lược Marketing – Công ty CổPhần BigFish. 29
Từgóc độcủa chủdoanh nghiệp . 29
Phần 4. 30
Quy trình sản xuất - Hiểu Vai trò và Tầm quan trọng của Kiểm soát chất lượng, Kiểm soát hàng tồn
kho, Nguồn nguyên vật liệu, và Công suất khảdụng. . 30
Chu kỳchuyển hoá tài sản - ACC . 31
Bốn công đoạn của chu kỳchuyển hoá tài sản . 37
Những rủi ro phi tài chính. 37
Những rủi ro phi tài chính thường thấy trong Chu kỳchuyển hoá tài sản . 38
Rủi ro cung cấp các yếu tố đầu vào. 38
Rủi ro sản xuất . 38
Rủi ro vềcầu sản phẩm. 38
Rủi ro thu hồi các khoản phải thu. 38
Bài tập vềRủi ro kinh doanh/Biện pháp giảm nhẹ. 39
Phần 5. 42
Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của Ban lãnh đạo. 42
Điểm mạnh, điểm yếu, cơhội và thách thức – Phân tích SWOT. 43
Bài tập về đánh giá ban lãnh đạo/ban giám đốc/ban quản lý điều hành - Công ty cổphần LapTop. 45
Quan điểm của người cho vay thưuơng mại. 45
Bài tập về đánh giá ban lãnh đạo/ban giám đốc/ban quản lý điều hành - Công ty cổphần LapTop. 46
Quan điểm của người chủdoanh nghiệp . 46
Bài tập về đánh giá ban lãnh đạo/ban giám đốc/ban quản lý điều hành - Công ty cổphần BigFish. 47
Quan điểm của người cho vay thương mại. 47
Bài tập về đánh giá ban lãnh đạo/ban giám đốc/ban quản lý điều hành - Công ty cổphần BigFish. 48
Quan điểm của người chủdoanh nghiệp . 48
Phần 6. 49
Các vấn đềtài chính - Bảng cân đối kếtoán, Báo cáo thu nhập và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ- Hiểu
tầm quan trọng của việc phân tích tài chính trong đánh giá mức độ đáng tin cậy của khách hàng. 49
Bảng cân đối kếtoán. 50
Báo cáo thu nhập chi phí. 50
Hạn chế/ rủi ro khi lệthuộc vào các báo cáo tài chính. 50
Phân tích các báo cáo tài chính. 51
Phân tích tỷsố. 51
Các tỷsốvềdoanh số. 52
Tỷsuất lợi nhuận trên doanh thu (ROS). 52
Vòng quay tài sản (ATO). 52
Tỷsuất lợi nhuận trên vốn chủsởhữu (ROE). 52
Đòn bẩy tài sản (ALEV). 52
Các tỷsốvềkhảnăng sinh lời . 52
Giá vốn hàng bán/doanh thu. 52
Tỷsuất lợi nhuận gộp . 52
Chi phí bán hàng và quản lý/doanh thu. 52
Tỷsuất lợi nhuận hoạt động /doanh thu. 52
Các tỷsốvềhiệu quảhoạt động . 53
Sốngày các khoản phải thu (ARDOH). 53
Sốngày hàng tồn kho (INVDOH). 53
Sốngày các khoản phải trả(APDOH). 53
Sốngày chi phí chờphân bổ(AEDOH). 53
Các tỷsốvềnợvay và khảnăng thanh toán. 53
Tỷsốthanh toán nợngắn hạn . 53
Vốn lưu động . 53
Tỷsốkhảnăng thanh toán nhanh. 53
Tỷsốthanh toán bằng tiền. 53
Tỷsốnợtrên vốn chủsởhữu . 53
Công ty cổphần LapTop - BẢNG CÂN ĐỐI KẾTOÁN. 54
Công ty cổphần LapTop - BÁO CÁO THU NHẬP CHI PHÍ. 55
Công ty cổphần BigFish - BẢNG CÂN ĐỐI KẾTOÁN. 56
Công ty cổphần BigFish - BÁO CÁO THU NHẬP CHI PHÍ. 57
Bài tập tính tỷsố. 58
Những lưu ý khác khi phân tích báo cáo tài chính hay các tỷsốhiệu quảhoạt động . 59
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 60
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(theo phương pháp trực tiếp). 61
Tỷsốthanh toán lãi vay. 63
Tỷsốthanh toán nợbằng tiền. 63
Dựbáo – Một yêu cầu để đánh giá mức độ đáng tin cậy . 64
Thếnào là dựbáo tài chính?. 64
Dựbáo ngân sách tài chính được tiến hành bằng cách nào?. 64
Phân tích độnhạy – Tình huống . 65
PHỤLỤC . 66
Đềcương khóa học . 67
Ghi chú Phần 2. 71
Ghi chú Phần 6. 77
Tỷsuất lợi nhuận trên doanh thu (ROS). 84
Vòng quay tài sản (ATO). 84
Tỷsuất lợi nhuận trên vốn chủsởhữu (ROE). 84
Đòn bẩy tài sản (ALEV). 84
Giá vốn hàng bán/doanh thu. 84
Tỷsuất lợi nhuận gộp . 84
Chi phí bán hàng và quản lý/doanh thu. 84
Tỷsuất lợi nhuận hoạt động /doanh thu. 84
Sốngày các khoản phải thu (ARDOH). 85
Sốngày hàng tồn kho (INVDOH). 85
Sốngày các khoản phải trả(APDOH). 85
Sốngày chi phí chờphân bổ(AEDOH). 85
Tỷsốthanh toán nợngắn hạn . 85
Vốn lưu động . 85
Tỷsốkhảnăng thanh toán nhanh. 85
Tỷsốthanh toán bằng tiền. 85
Tỷsốnợtrên vốn chủsởhữu . 85
Tỷsốthanh toán lãi vay. 88
Tỷsốthanh toán nợbằng tiền. 88
Dựbáo – Một yêu cầu để đánh giá mức độ đáng tin cậy . 89
Thếnào là dựbáo tài chính?. 89
Dựbáo ngân sách tài chính được tiến hành bằng cách nào?. 89
Phân tích độnhạy – Tình huống . 89
Kếhoạch kinh doanh chi tiết . 91



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.
47
Bài tập về đánh giá ban lãnh đạo/ban giám đốc/ban quản lý điều hành - Công ty
cổ phần BigFish
Quan điểm của người chủ doanh nghiệp
Tình huống:
Ngân hàng BIG MONEY đã xem xét các phân tích thị trường cũng như chiến lược kinh
doanh mà công ty của bạn sẽ áp dụng để tiếp cận thị trường thành công. Ngân hàng này cũng
thấy rằng phân tích thị trường và chiến lược tiếp thị đó được chuẩn bị rất chu đáo và được
trình bày bài bản. Bây giờ ngân hàng muốn đề cập đến các điểm mạnh và yếu của ban giám
đốc công ty. Trình bày của bạn về vấn đề này phải trung thực và thẳng thắn. Để chuẩn bị cho
bài trình bày, ban lãnh đạo công ty đã quyết định thực hiện việc tự đánh giá các điểm mạnh
và yếu của mình.
Nhiệm vụ của bạn:
Chuẩn bị một danh sách các câu hỏi có thể giúp ban giám đốc tìm hiểu và đánh giá các điểm
mạnh yếu của mình một cách hiệu quả. Các câu hỏi của bạn cần đề cập đến các tiêu chí
kỹ năng sau:
- Bán hàng
- Tiếp thị
- Hoạch định tài chính
- Kế toán
Chuẩn bị khoảng 4-5 câu hỏi cho mỗi tiêu chí kỹ năng liệt kê ở trên.
48
Phần 6
Các vấn đề tài chính - Bảng cân đối kế toán, Báo cáo thu nhập và Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ - Hiểu tầm quan trọng của việc phân tích tài chính trong
đánh giá mức độ đáng tin cậy của khách hàng.
Phần này sẽ cung cấp cho học viên những hiểu biết cơ bản về các báo cáo tài chính trong kế
hoạch kinh doanh và giới thiệu cho học viên những yếu tố cơ bản trong phân tích báo cáo tài
chính bao gồm tầm quan trọng của việc diễn giải một cách hệ thống những thông tin tài
chính do công ty cung cấp, tầm quan trọng, công dụng và ý nghiã của các chỉ số tài chính
chuẩn, giới thiệu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp như một công cụ để
đánh giá khả năng trả nợ của công ty và tầm quan trọng của việc dự báo các báo cáo tài
chính. Học viên sẽ có cơ hội tính toán và diễn giải các chỉ số tài chính chuẩn và sẽ được giới
thiệu về những lợi ích và lô gíc của báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo thu nhập chi phí
C. Hạn chế/ rủi ro khi lệ thuộc vào các báo cáo tài chính
D. Phân tích các báo cáo tài chính
E. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
F. Dự báo - Một yêu cầu để đánh giá mức độ đáng tin cậy
49
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là một bức ảnh về tình trạng tài chính của công ty tại một thời điểm. Nó
cho biết tình hình về tài sản, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty tại thời điểm đó.
Báo cáo thu nhập chi phí
Báo cáo thu nhập thường bắt đầu bằng doanh thu bán hàng; sau đó thể hiện các khoản thu
nhập và chi phí phát sinh trong kỳ kế toán. Báo cáo tài chính này cho biết mức lợi nhuận mà
công ty tạo ra sau khi đã trừ tất cả chi phí liên quan; qua đó thể hiện khả năng sinh lời của
hoạt động kinh doanh.
Trong khi bảng cân đối kế toán thể hiện tình hình tài sản và công nợ của công ty tại một thời
điểm vào cuối kỳ kế toán, báo cáo thu nhập cho biết tổng số các luồng giao dịch diễn ra trong
kỳ.
Hạn chế/ rủi ro khi lệ thuộc vào các báo cáo tài chính
Tình hình tài chính được phản ánh qua bảng cân đối kế toán, báo cáo thu nhập và báo cáo lưu
chuyển tiền tệ có thể không có ý nghĩa nếu cán bộ tín dụng không hiểu cách thức tạo ra
những con số trên các báo cáo này và những sai lệch có thể có.
Những thông tin quan trọng nhất trong các báo cáo tài chính có thể không chính xác hay
không đúng sự thực. Các phương pháp kế toán được sử dụng là nguyên nhân chính gây nên
những sai lệch trong các báo cáo tài chính và các chỉ số tài chính. Nhìn chung, các báo cáo tài
chính phải tuân thủ nguyên tắc nhất quán. Tuy nhiên, các chính sách kế toán khác nhau được
sử dụng bởi các doanh nghiệp khác nhau sẽ ảnh hưởng đến kết quả báo cáo của họ và làm sai
lệch bức tranh khi so sánh kết quả hoạt động của các công ty với nhau. Do đó, những yếu tố
sau cần được xem xét trong quá trình phân tích các báo cáo tài chính.
1. Ghi nhận doanh thu
2. Phương pháp khấu hao
3. Kế toán hàng tồn kho
4. Ghi nhận chi phí
5. Chi phí bất thường
6. Xử lý các khoản thuế
50
Phân tích các báo cáo tài chính
▪ Nhìn chung, phân tích báo cáo tài chính được bắt đầu bằng việc tính toán các chỉ số tài
chính để nhận biết được tình hình tài chính của công ty đã được cải thiện hay xấu đi và
tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của công ty trong mối tương quan với các doanh nghiệp
khác trong ngành.
▪ Có nhiều phương pháp có thể được sử dụng để phân tích các báo cáo tài chính.
- Phân tích tỷ số
- Phân tích xu hướng của các công ty và của ngành
- Phân tích chéo giữa các công ty và các ngành
▪ Phân tích tỷ số nên được sử dụng để phát triển và có được hiểu biết sâu về thế mạnh tài
chính của công ty.
Phân tích tỷ số
▪ Phân tích tỷ số thường liên quan đến bốn nhóm tỷ số chính sau đây:
- Các tỷ số về doanh số
- Các tỷ số về khả năng sinh lời
- Các tỷ số về hiệu quả hoạt động
- Các tỷ số về nợ vay và khả năng thanh toán
▪ Dưới đây là một số tỷ số tài chính mẫu. tuỳ từng trường hợp vào mục đích và kỹ năng mà cán bộ
phân tích có thể sử dụng các tỷ số tài chính khác nhau.
51
Các tỷ số về doanh số
Tỷ số Phương pháp tính Nhận xét
Tỷ suất lợi nhuận trên
doanh thu (ROS)
Lợi nhuận ròng sau thuế (NPAT) ÷
doanh thu
ROS: phản ánh khả năng sinh lời của công ty
sau khi đã trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tỷ số thể hiện mức lợi nhuận thu được từ một
đồng doanh thu.
Vòng quay tài sản (ATO) Doanh thu ÷ Tổng tài sản có ATO: đo lường năng suất sử dụng tài sản của
công ty. Tỷ số này cho biết doanh thu được
tạo ra từ một đồng tài sản.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
chủ sở hữu (ROE)
Lợi nhuận ròng sau thuế ÷ vốn chủ sở
hữu bình quân
ROE: đo lường hiệu quả sử dụng vốn của cổ
đông để tạo ra lợi nhuận.
Đòn bẩy tài sản (ALEV) Tổng tài sản ÷ Vốn chủ sở hữu ALEV: đo lường mức độ tổng tài sản được
tài trợ bởi vốn chủ sở hữu.
Các tỷ số về khả năng sinh lời
Tỷ số Phương pháp tính Nhận xét
Giá vốn hàng bán/doanh
thu
Tên tỷ số thể hiện công thức tính Giá vốn hàng bán/doanh thu: đo lường tác
động tương đối của các khoản chi phí như
nguyên vật liệu, nhiên liệu, lao động và chi
phí cố định đối với doanh thu của công ty.
Tỷ suất lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp ÷ Doanh thu Tỷ suất lợi nhuận gộp: đo lường khả năng
sinh lợi từ quá trình sản xuất. Tỷ số này phản
ánh chính sách giá công ty và khả năng công
ty có thể chuyển chi phí đến khách hàng.
Chi phí bán hàng và quản
lý/doanh thu
Tên tỷ số thể hiện công thức tính Chi phí bán hàng và quản lý/Doanh thu: so
sánh chi phí bán hàng và quản lý với doanh
thu. Tỷ số thể hiện chi phí chi phí bán hàng
và quản lý trên một đồng doanh thu.
Tỷ suất lợi nhuận hoạt
động /doanh thu
Tên tỷ số thể hiện công thức tính Tỷ suất lợi nhuận hoạt động (lợi nhuận hoạt
động/doanh th...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top