Giovanni_HR
New Member
Đề tài Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đồng hồ đo chính xác
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY ĐỒNG HỒ ĐO CHÍNH XÁC 2
I.1. Giới thiệu phụ tải điện của toàn nhà máy. 2
I.2. Phạm vi đề tài. 3
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 5
II.1. Đặt vấn đề. 5
II.2. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng sửa chữa cơ khí. 8
II.3. Xác định phụ tải tính toán của toàn nhà máy. 21
II.4. Xác định tâm phụ tải điện và vẽ biểu đồ phụ tải điện. 22
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CAO ÁP CỦA NHÀ MÁY 26
III.1. Đặt vấn đề. 26
III.2. Vạch các phương án cung cấp điện. 26
III.3. Tính toán kinh tế - kỹ thuật lựa chọn phương án tối ưu. 37
III.4. Thiết kế chi tiết cho phương án được chọn. 64
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ. 78
IV.1. Lựa chọn cáp và các thiết bị. 78
IV.2. Lựa chọn các thiết bị trong các tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xưởng. 81
V.3. Tính ngắn mạch phía hạ áp của phân xưởng sửa chữa cơ khí để kiểm tra cáp và áptômát. 89
CHƯƠNGV: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ 96
V.1. Đặt vấn đề. 96
V.2. Thiết kế hệ thống chiếu sáng phân xưởng sửa chữa cơ khí. 98
CHƯƠNGVI: TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ĐỂ NÂNG CAOHỆ SỐ CÔNG SUẤT CHO NHÀ MÁY. 103
VI.1. Đặt vấn đề. 103
VI.2. Chọn thiết bị bù. 103
VI.3. Xác định và phân bố dung lượng bù. 103
CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP PHÂN XƯỞNG B3 110
VII.1. Giới thiệu trạm biến áp phân xưởng B3 và sơ đồ nguyên lý. 110
VII.2. Lựa chọn các phần tử cơ bản của trạm. 110
VII.3. Kết cấu trạm. 117
VII.4.Thiết kế hệ thống nối đất cho trạm biến áp phân xưởng B3. 118
CHƯƠNG VIII: THIẾT KẾ ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY 123
VIII.1. Một số quy định khi tính toán dây dẫn. 123
VIII.2. Lựa chọn các phần tử của đường dây. 123
VIII.3. Kiểm tra khoảng cách an toàn, khả năng chịu lực. 125
http://s1.luanvan.co/qYjQuXJz1boKCeiU9qAb3in9SJBEGxos/swf/2013/06/23/de_tai_thiet_ke_he_thong_cung_cap_dien_cho_nha_may.Dup3qgYUfj.swf luanvanco /luan-van/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32050/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
khc – hệ số hiệu chỉnh, ở đây lấy khc = 1.
Điều kiện kiểm tra phối hợp với thiết bị bảo vệ của cáp, khi bảo vệ bằng áptômát:
Icp
Chọn cáp từ tủ phân phối tới tủ động lực 4:
Icp Itt = 140,77 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện chọn cáp đồng 4 lõi, cách điện PVC do hãng LENS chế tạo tiết diện 4G25 có Icp = 144 A
Các tuyến cáp khác được chọn tương tự, kết quả ghi trong bảng 4.2.
Bảng 4.2 – Kết quả chọn cáp từ TPP đến TĐL.
Tuyến cáp
Itt (A)
IđmA (A)
Ikđnh/1,5 (A)
Fcáp (mm2)
Icp (A)
TPP - ĐL1
80,83
90
75
4G10
87
TPP - ĐL2
74,01
80
66,67
4G10
87
TPP - ĐL3
105,93
125
104,17
4G16
113
TPP - ĐL4
140,77
150
125
4G25
144
TPP - ĐL5
62,22
63
52,5
4G4
53
IV.2. Lựa chọn các thiết bị trong các tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xưởng.
IV.2.1. Chọn các MCCB tổng của các tủ động lực.
Các MCCB tổng của các tủ động lực có thông số tương tự các áptômát nhánh tương ứng trong tủ phân phối, kết quả lựa chọn ghi trong bảng 4.3.
Bảng 4.3 – Kết quả lựa chọn MCCB tổng trong các TĐL.
TĐL
Itt (A)
Loại
Iđm (A)
Uđm(V)
Icắt N (kA)
Số cực
ĐL1
80,83
NC100H
90
440
6
4
ĐL2
74,01
NC100H
80
440
6
4
ĐL3
105,93
NS225E
125
500
7,5
4
ĐL4
140,77
NS225E
150
500
7,5
4
ĐL5
62,22
C60a
63
440
6
4
IV.2.2. Chọn các MCCB đến các thiết bị trong TĐL.
Các MCCB đến các thiết bị và nhóm thiết bị trong các TĐL cũng được chọn theo các điều kiện đã nêu ở phần trên.
Ví dụ chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến máy mài dao cắt gọt 2,8 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Tra PL IV.1 (trang 282 - TL1) chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 10 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
IV.2.3. Chọn cáp từ TĐL tới các thiết bị.
Các đường cáp theo điều kiện phát nóng cho phép.
khc.Icp Itt
Trong đó: Itt – dòng điện tính toán của động cơ.
Icp – dòng điện phát nóng cho phép, tương ứng với từng loại dây từng tiết diện.
khc – hệ số hiệu chỉnh, ở đây lấy khc = 1.
Điều kiện kiểm tra phối hợp với thiết bị bảo vệ của cáp, khi bảo vệ bằng áptômát:
Icp
Ví dụ: - Chọn cáp từ ĐL4 đến máy mài dao cắt gọt 2,8 kW.
Icp Itt = 7,09 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 2,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
IV.2.4. Chọn cáp và áptômát cho tủ động lực 4.
Hình 4.3 – Sơ đồ nguyên lý tủ ĐL4.
Chọn áptômát cho tủ động lực 4 với cos = 0,6.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến máy mài sắc vạn năng 0,65 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 5 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến máy mài phá 3 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 10 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến lò điện kiểu buồng 30 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại NC 100H do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 80 A; Icắt N = 6 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến lò điện kiểu đứng 25 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại NC 100H do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 70 A; Icắt N = 6 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến lò điện kiểu bể 30 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại NC 100H do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 80 A; Icắt N = 6 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến bể điện phân 10 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 32 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
Các thiết bị khác có công suất bằng các máy đã chọn thì không cần chọn lại, các nhóm máy khác chọn tương tự.
Lựa chọn dây dẫn từ TĐL4 đến từng động cơ.
Tất cả các dây dẫn trong phân xưởng đều chọn loại cáp 4 lõi vỏ PVC do LENS sản xuất đặt trong ống thép có đường kính 3/4” chôn dưới nền phân xưởng.
- Chọn cáp từ ĐL4 đến máy mài sắc vạn năng 0,65 kW.
Icp Itt = 1,65 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đông 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 1,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến máy mài phá 3 kW.
Icp Itt = 7,6A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 1,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến lò điện kiểu buồng 30 kW.
Icp Itt = 75,97 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 10 mm2 (4G10) với Icp = 87 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến lò điện kiểu đứng 25 kW.
Icp Itt = 63,31 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 6 mm2 (4G6) với Icp = 66 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến lò điện kiểu bể 30 kW.
Icp Itt = 75,97 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 10 mm2 (4G10) với Icp = 87 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến bể điện phân 10 kW.
Icp Itt = 25,32 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 1,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
Các MCCB và đường cáp của các nhóm thiết bị trong các TĐL khác chọn tương tự.
Kết quả ghi trong bảng 4.4.
Do công suất của các thiết bị trong phân xưởng không lớn và đều được bảo vệ bằng áptômát nên ở đây không cần tính toán ngắn mạch trong phân xưởng để kiểm tra các thiết bị lựa chọn theo điều kiện ổn định nhiệt và ổn định động.
Bảng 4.4 – Kết quả chọn MCCB trong các TĐL và cáp đến các thiết bị.
Tên máy
Số trên B.vẽ
Phụ tải
MCCB
Dây dẫn
Ptt (kW)
Itt (A)
Mã hiệu
Iđm (A)
Ikđnh/1,5
Tiết diện
Icp (A)
Dô.thép
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhóm I
Máy tiện ren
1
4,5
11,4
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy tiện tự động
2
5,1
3x12,91
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy tiện tự động
3
14
35,45
C60a
50
41,67
4G4
53
3/4"
Máy tiện tự động
5
2,2
5,57
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy mài sắc
6
1,7
4,3
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan để bàn
7
3,4
8,61
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy phay đứng
9
14
2x35,45
C60a
50
41,67
4G4
53
3/4"
Máy xọc
14
2,8
7,09
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy doa ngang
16
4,5
11,4
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy mài phẳng
18
9
22,79
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy mài tròn
19
5,6
14,18
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Cưa tay
28
1,35
3,42
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Tổng nhóm I:
IttnhI
80,83
NC100H
90
75
4G10
87
3/4"
Nhóm II
Máy tiện tự động
3
14
35,45
C60a
50
41,67
4G4
53
3/4"
Máy tiện tự động
4
5,6
2x14,18
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy phay ngang
8
1,8
4,56
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Máy phay đứng
10
7
17,73
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy bào ngang
12
9
2x22,79
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy xọc
13
8,4
3x21,27
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan hướng tâm
17
1,7
4,3
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Máy mài phẳng
18
9
22,79
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy mài trong
20
2,8
7,09
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Cưa máy
29
1,7
4,3
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Tổng nhóm II:
74,01
NC100H
80
66,67
4G10
87
3/4"
Nhóm III
Máy mài
11
2,2
5,57
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan van năng
15
4,5
11,4
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan bàn
23
0,65
1,65
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
M...
Download miễn phí Đề tài Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đồng hồ đo chính xác
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY ĐỒNG HỒ ĐO CHÍNH XÁC 2
I.1. Giới thiệu phụ tải điện của toàn nhà máy. 2
I.2. Phạm vi đề tài. 3
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 5
II.1. Đặt vấn đề. 5
II.2. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng sửa chữa cơ khí. 8
II.3. Xác định phụ tải tính toán của toàn nhà máy. 21
II.4. Xác định tâm phụ tải điện và vẽ biểu đồ phụ tải điện. 22
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CAO ÁP CỦA NHÀ MÁY 26
III.1. Đặt vấn đề. 26
III.2. Vạch các phương án cung cấp điện. 26
III.3. Tính toán kinh tế - kỹ thuật lựa chọn phương án tối ưu. 37
III.4. Thiết kế chi tiết cho phương án được chọn. 64
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ. 78
IV.1. Lựa chọn cáp và các thiết bị. 78
IV.2. Lựa chọn các thiết bị trong các tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xưởng. 81
V.3. Tính ngắn mạch phía hạ áp của phân xưởng sửa chữa cơ khí để kiểm tra cáp và áptômát. 89
CHƯƠNGV: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ 96
V.1. Đặt vấn đề. 96
V.2. Thiết kế hệ thống chiếu sáng phân xưởng sửa chữa cơ khí. 98
CHƯƠNGVI: TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ĐỂ NÂNG CAOHỆ SỐ CÔNG SUẤT CHO NHÀ MÁY. 103
VI.1. Đặt vấn đề. 103
VI.2. Chọn thiết bị bù. 103
VI.3. Xác định và phân bố dung lượng bù. 103
CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ TRẠM BIẾN ÁP PHÂN XƯỞNG B3 110
VII.1. Giới thiệu trạm biến áp phân xưởng B3 và sơ đồ nguyên lý. 110
VII.2. Lựa chọn các phần tử cơ bản của trạm. 110
VII.3. Kết cấu trạm. 117
VII.4.Thiết kế hệ thống nối đất cho trạm biến áp phân xưởng B3. 118
CHƯƠNG VIII: THIẾT KẾ ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY 123
VIII.1. Một số quy định khi tính toán dây dẫn. 123
VIII.2. Lựa chọn các phần tử của đường dây. 123
VIII.3. Kiểm tra khoảng cách an toàn, khả năng chịu lực. 125
http://s1.luanvan.co/qYjQuXJz1boKCeiU9qAb3in9SJBEGxos/swf/2013/06/23/de_tai_thiet_ke_he_thong_cung_cap_dien_cho_nha_may.Dup3qgYUfj.swf luanvanco /luan-van/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32050/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
– dòng điện phát nóng cho phép, tương ứng với từng loại dây từng tiết diện.khc – hệ số hiệu chỉnh, ở đây lấy khc = 1.
Điều kiện kiểm tra phối hợp với thiết bị bảo vệ của cáp, khi bảo vệ bằng áptômát:
Icp
Chọn cáp từ tủ phân phối tới tủ động lực 4:
Icp Itt = 140,77 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện chọn cáp đồng 4 lõi, cách điện PVC do hãng LENS chế tạo tiết diện 4G25 có Icp = 144 A
Các tuyến cáp khác được chọn tương tự, kết quả ghi trong bảng 4.2.
Bảng 4.2 – Kết quả chọn cáp từ TPP đến TĐL.
Tuyến cáp
Itt (A)
IđmA (A)
Ikđnh/1,5 (A)
Fcáp (mm2)
Icp (A)
TPP - ĐL1
80,83
90
75
4G10
87
TPP - ĐL2
74,01
80
66,67
4G10
87
TPP - ĐL3
105,93
125
104,17
4G16
113
TPP - ĐL4
140,77
150
125
4G25
144
TPP - ĐL5
62,22
63
52,5
4G4
53
IV.2. Lựa chọn các thiết bị trong các tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phân xưởng.
IV.2.1. Chọn các MCCB tổng của các tủ động lực.
Các MCCB tổng của các tủ động lực có thông số tương tự các áptômát nhánh tương ứng trong tủ phân phối, kết quả lựa chọn ghi trong bảng 4.3.
Bảng 4.3 – Kết quả lựa chọn MCCB tổng trong các TĐL.
TĐL
Itt (A)
Loại
Iđm (A)
Uđm(V)
Icắt N (kA)
Số cực
ĐL1
80,83
NC100H
90
440
6
4
ĐL2
74,01
NC100H
80
440
6
4
ĐL3
105,93
NS225E
125
500
7,5
4
ĐL4
140,77
NS225E
150
500
7,5
4
ĐL5
62,22
C60a
63
440
6
4
IV.2.2. Chọn các MCCB đến các thiết bị trong TĐL.
Các MCCB đến các thiết bị và nhóm thiết bị trong các TĐL cũng được chọn theo các điều kiện đã nêu ở phần trên.
Ví dụ chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến máy mài dao cắt gọt 2,8 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Tra PL IV.1 (trang 282 - TL1) chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 10 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
IV.2.3. Chọn cáp từ TĐL tới các thiết bị.
Các đường cáp theo điều kiện phát nóng cho phép.
khc.Icp Itt
Trong đó: Itt – dòng điện tính toán của động cơ.
Icp – dòng điện phát nóng cho phép, tương ứng với từng loại dây từng tiết diện.
khc – hệ số hiệu chỉnh, ở đây lấy khc = 1.
Điều kiện kiểm tra phối hợp với thiết bị bảo vệ của cáp, khi bảo vệ bằng áptômát:
Icp
Ví dụ: - Chọn cáp từ ĐL4 đến máy mài dao cắt gọt 2,8 kW.
Icp Itt = 7,09 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 2,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
IV.2.4. Chọn cáp và áptômát cho tủ động lực 4.
Hình 4.3 – Sơ đồ nguyên lý tủ ĐL4.
Chọn áptômát cho tủ động lực 4 với cos = 0,6.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến máy mài sắc vạn năng 0,65 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 5 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến máy mài phá 3 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 10 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến lò điện kiểu buồng 30 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại NC 100H do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 80 A; Icắt N = 6 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến lò điện kiểu đứng 25 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại NC 100H do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 70 A; Icắt N = 6 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến lò điện kiểu bể 30 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại NC 100H do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 80 A; Icắt N = 6 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
- Chọn áptômát cho đường cáp từ tủ ĐL4 đến bể điện phân 10 kW.
UđmA Uđm.m = 0,38 kV
IđmA Itt =
Chọn áptômát loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có IđmA = 32 A; Icắt N = 3 kA; Uđm.A = 440V; 4 cực.
Các thiết bị khác có công suất bằng các máy đã chọn thì không cần chọn lại, các nhóm máy khác chọn tương tự.
Lựa chọn dây dẫn từ TĐL4 đến từng động cơ.
Tất cả các dây dẫn trong phân xưởng đều chọn loại cáp 4 lõi vỏ PVC do LENS sản xuất đặt trong ống thép có đường kính 3/4” chôn dưới nền phân xưởng.
- Chọn cáp từ ĐL4 đến máy mài sắc vạn năng 0,65 kW.
Icp Itt = 1,65 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đông 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 1,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến máy mài phá 3 kW.
Icp Itt = 7,6A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 1,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến lò điện kiểu buồng 30 kW.
Icp Itt = 75,97 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 10 mm2 (4G10) với Icp = 87 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến lò điện kiểu đứng 25 kW.
Icp Itt = 63,31 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 6 mm2 (4G6) với Icp = 66 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến lò điện kiểu bể 30 kW.
Icp Itt = 75,97 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 10 mm2 (4G10) với Icp = 87 A
- Chọn cáp từ ĐL4 đến bể điện phân 10 kW.
Icp Itt = 25,32 A
Icp
Kết hợp 2 điều kiện trên ta chọn cáp đồng 4 lõi PVC do hãng LENS sản xuất tiết diện 1,5 mm2 (4G1,5) với Icp = 31 A
Các MCCB và đường cáp của các nhóm thiết bị trong các TĐL khác chọn tương tự.
Kết quả ghi trong bảng 4.4.
Do công suất của các thiết bị trong phân xưởng không lớn và đều được bảo vệ bằng áptômát nên ở đây không cần tính toán ngắn mạch trong phân xưởng để kiểm tra các thiết bị lựa chọn theo điều kiện ổn định nhiệt và ổn định động.
Bảng 4.4 – Kết quả chọn MCCB trong các TĐL và cáp đến các thiết bị.
Tên máy
Số trên B.vẽ
Phụ tải
MCCB
Dây dẫn
Ptt (kW)
Itt (A)
Mã hiệu
Iđm (A)
Ikđnh/1,5
Tiết diện
Icp (A)
Dô.thép
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhóm I
Máy tiện ren
1
4,5
11,4
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy tiện tự động
2
5,1
3x12,91
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy tiện tự động
3
14
35,45
C60a
50
41,67
4G4
53
3/4"
Máy tiện tự động
5
2,2
5,57
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy mài sắc
6
1,7
4,3
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan để bàn
7
3,4
8,61
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy phay đứng
9
14
2x35,45
C60a
50
41,67
4G4
53
3/4"
Máy xọc
14
2,8
7,09
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy doa ngang
16
4,5
11,4
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy mài phẳng
18
9
22,79
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy mài tròn
19
5,6
14,18
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Cưa tay
28
1,35
3,42
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Tổng nhóm I:
IttnhI
80,83
NC100H
90
75
4G10
87
3/4"
Nhóm II
Máy tiện tự động
3
14
35,45
C60a
50
41,67
4G4
53
3/4"
Máy tiện tự động
4
5,6
2x14,18
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy phay ngang
8
1,8
4,56
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Máy phay đứng
10
7
17,73
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy bào ngang
12
9
2x22,79
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy xọc
13
8,4
3x21,27
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan hướng tâm
17
1,7
4,3
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Máy mài phẳng
18
9
22,79
C60a
25
20,83
4G1,5
31
3/4"
Máy mài trong
20
2,8
7,09
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Cưa máy
29
1,7
4,3
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
Tổng nhóm II:
74,01
NC100H
80
66,67
4G10
87
3/4"
Nhóm III
Máy mài
11
2,2
5,57
C60a
10
8,33
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan van năng
15
4,5
11,4
C60a
16
13,33
4G1,5
31
3/4"
Máy khoan bàn
23
0,65
1,65
C60a
5
4,17
4G1,5
31
3/4"
M...