Download miễn phí Đồ án Thiết kế quy hoạch mạng lưới cấp nước khu nhà ở cán bộ giảng viên Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh





MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG 1
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, HÌNH ẢNH VÀ ĐỒ THỊ 1
TÓM TẮT DỰ ÁN 2
LỜI MỞ ĐẦU 3
1. Tính cấp thiết của đề tài 3
2. Tình hình nghiên cứu 3
3. Mục đích đồ án 3
4. Nhiệm vụ đồ án 3
5. Phương pháp thực hiện 3
6. Dự kiên kết quả thực hiện 4
7. Kết cấu của đồ án 4
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC ĐÔ THỊ 5
1.1. KHÁI NIỆM VỀ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 5
1.2. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 5
1.3. PHÂN LOẠI MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC 5
1.4. NHU CẦU VÀ TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC 5
1.4.1. Nuớc dùng cho ăn uống sinh hoạt của người dân sống trong đô thị 5
1.4.2. Nước cấp cho công nghiệp tập trung 6
1.4.3. Nước cấp cho công nghiệp nhỏ địa phương và tiểu thủ công nghiệp 6
1.4.4. Nước tưới 6
1.4.5. Nước cho các công trình công cộng 6
1.4.6. Nước dự phòng bổ sung cho lượng nước bị thất thoát rò rỉ trên mạng lưới 6
1.4.7. Nước dùng để chữa cháy 7
1.4.8. Nước dùng cho bản thân trạm xử lý 7
CHƯƠNG 2 : TỔNG QUAN KHU DỰ ÁN 8
2.1. VỊ TRÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 8
2.1.1. Vị trí 8
2.1.2. Địa hình 8
2.1.3. Khí hậu – khí tượng 8
2.1.4. Địa chất thủy văn – Địa chất công trình 8
2.1.5. Cảnh quan thiên nhiên 9
2.2. HIỆN TRẠNG 9
2.2.1. Hiện trạng dân cư và lao động 9
2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất 9
2.2.3. Hiện trạng công trình 9
2.2.4. Hiện trạng hệ thống hạ tầng xã hội 9
2.2.5. Hiện trạng giao thông 9
2.2.6. Hiện trạng cấp điện 9
2.2.7. Hiện trạng cấp nước 10
2.2.8. Hiện trạng thoát nước bẩn 10
2.2.9. Hiện trạng nền và thoát nước mưa 10
2.3. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 11
2.3.1. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu 11
2.3.2. Chi tiết cơ cấu sử dụng đất toàn khu 11
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 13
3.1. VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 13
3.2. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG 16
3.2.1. Lưu lượng sinh hoạt của dân cư nhà liên kế, biệt thự 16
3.2.2. Lưu lượng sinh hoạt của 5 ô phố chung cư 16
3.2.3. Lưu lượng nước phục vụ bệnh viện: (QBV) 19
3.2.4. Lưu lượng nước phục vụ trường THCS: (QTHCS) 20
3.2.5. Lưu lượng phục vụ tưới cây, rửa đường 20
3.2.6. Lưu lượng hữu ích 20
3.2.7. Lưu lượng nước dự phòng, thất thoát, rò rỉ trên mạng lưới 20
3.2.8. Tổng lưu lượng nước cấp vào mạng lưới 20
3.2.9. Lưu lượng nước dùng chữa cháy 20
3.3. ÁP LỰC YÊU CẦU CỦA MẠNG LƯỚI 21
3.4. LƯU LƯỢNG THEO GIỜ TRONG NGÀY DÙNG NƯỚC LỚN NHẤT 21
3.5. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI 23
3.5.1. Xác định chiều dài tính toán 23
3.5.2. Tính toán thủy lực giờ dùng nước lớn nhất 23
3.5.3. Tính toán thủy lực giờ dùng nước lớn nhất có cháy 25
3.6. PHÂN PHỐI SƠ BỘ LƯU LƯỢNG TRONG MẠNG LƯỚI 25
3.7. LÀM VIỆC TRÊN EPANET 26
3.7.1. Mặc định trên Epanet 26
3.7.2. Nhập dữ liệu 26
3.7.3. Chạy mạng lưới 38
3.7.4. Hiệu chỉnh 38
3.7.5. Xuất dữ liệu 39
CHƯƠNG 4 : TRẮC DỌC CÁC TUYẾN ỐNG 43
4.1. THỐNG KÊ SỐ LIỆU 43
4.2. THỂ HIỆN TRẮC DỌC TUYẾN ỐNG TRÊN BẢN VẼ 45
CHƯƠNG 5 : PHƯƠNG ÁN TUYẾN VÀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 46
5.1. Phương án tuyến 46
5.2. Quy mô tuyến ống 46
5.3. Vật liệu ống 46
5.3.1. Ống gang 46
5.3.2. Ống uPVC 46
5.3.3. Ống thép 46
5.4. Các giải pháp kỹ thuật 47
5.4.1. Mương đặt ống và độ sâu chôn ống 47
5.4.2. Công tác lắp đặt ống tại các vị trí đặc biệt 47
5.4.3. Độ dốc đặt ống 48
5.4.4. Phụ tùng trên tuyến 48
5.4.5. Các hệ thống kỹ thuật đi kèm trên tuyến 48
CHƯƠNG 6 : THỬ ÁP LỰC, XÚC XẢ VÀ KHỬ TRÙNG 49
6.1. THỬ ÁP LỰC 49
6.1.1. Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác thử áp 49
6.1.2. Qui định kỹ thuật thử áp 49
6.2. KHỬ TRÙNG 49
6.2.1. Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác khử trùng 49
6.2.2. Qui định kỹ thuật của công tác khử trùng 50
CHƯƠNG 7 : KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG 51
7.1. KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ĐẤT 51
7.1.1. Thể tích đất đào 51
7.1.2. Thể tích đường ống và cát đệm 52
7.1.3. Thể tích đất đắp 52
7.1.4. Thể tích đất vận chuyển 52
7.2. KHÁI TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
PHỤ LỤC 55
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

u hay xe bồn để sử dụng. Chất lượng nước nguồn phải là nước sạch tương đương với chất lượng nước cấp vào mạng.
Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác thử áp
Chiều dài tối đa được phép khi thự hiện công tác thử áp là 600m.
Ống trước khi thử áp phải được xả sạch, không cặn bẩn, không có không khí trong ống và chứa đầy nước trong thời gian tối thiểu là 12 giờ.
Đoạn ống được cô lập với các ống hiện hữu xung quanh.
Đoạn ống thử phải được chèn, neo kỹ và bịt 2 đầu ống để chịu được áp lực.
Khoan lắp 2 van cỡ 20 mm trên hai đầu đoạn ống. Van đầu tuyến dùng để bơm áp lực có lắp đồng hồ đo áp, van cuối tuyến dùng để xả khí.
Không sử dụng máy bơm áp lực rút nước trực tiếp từ mạng lưới đường ống hiện hữu.
Qui định kỹ thuật thử áp
Khi đường ống lắp đặt xong phải được kiểm tra độ kín nước bằng cách bịt kín hai đầu ống, bơm nước vào với áp lực là 6 kg/cm2. Đường ống được chấp nhận đạt yêu cầu kín nước phải thoả mãn 1 trong 2 điều kiện sau:
Trong thời gian tối thiểu 2 giờ sau khi ngưng bơm, áp lực trong đoạn ống thử giữ nguyên 6 kg/cm2.
Trong thời gian tối thiểu 2 giờ sau khi ngưng bơm áp lực trong đoạn ống thử có sụt giảm và ngay sau đó bơm thêm lượng nước vào để tăng áp lực lên 6 kg/cm2. Lượng nước bơm thêm không được vượt quá lượng nước tính theo công thức:
Trong đó:
V: lượng nước hao hụt cho phép sau 2 giờ ngưng bơm (lít).
D: đường kính danh định của đoạn ống (mm).
S: chiều dài đoạn ống cần thử (m).
KHỬ TRÙNG
Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác khử trùng
Các tuyến ống sau khi thử áp lực đạt yêu cầu sẽ tiến hành khử trùng.
Một đầu của đoạn ống cần khử trùng nối vào tuyến ống hiện hữu thông qua van chặn, đầu còn lại làm vị trí xả cuối tuyến thông qua các ống xả được khoan từ mặt bít cuối tuyến, kiểm soát thông qua van cỡ lớn nhất là 20mm.
Nguồn nước sử dụng: có thể dùng nguồn nước trong mạng lưới đường ống hiện hữu để sử dụng. Chất lượng nước nguồn phải là nước sạch tương đương với chất lượng nước cấp vào mạng. Không sử dụng nguồn nước bẩn để thực hiện công tác khử trùng.
Dung dịch khử trùng Clorua vôi (hàm lượng 70% Clo) được chuẩn bị bằng cách pha trộn nước trong thời gian 5 phút trong bồn nước sạch.
Qui định kỹ thuật của công tác khử trùng
Thực hiện khử trùng bằng cách bơm vào đoạn ống (tại vị trí đầu ống đã nối vào ống chính qua van D20 mm lắp sẵn trong điều kiện van chặn đóng chặt) dung dịch khử trùng Clorua vôi (hàm lượng 70% Clo) được chuẩn bị làm thế nào để trong đoạn ống cần khử trùng có phân lượng 50mg/lít. Trong khi bơm dung dịch khử trùng, xả nước qua van D20 mm lắp ở cuối tuyến cho đến khi nhận được mùi dung dịch khử trùng ở cuối tuyến.
Ngâm dung dịch đó trong ống 24 giờ lấy mẫu nước xét nghiệm.
Dùng nước hiện hữu xả sạch.
Đường ống chấp thuận đạt yêu cầu khi đáp ứng các điều kiện sau: lấy mẫu nước ở cuối nguồn có chứa dung dịch khử trùng sau 24 giờ với yêu cầu mẫu chứa Clo dư trên 2mg/l và không vượt quá 50mg/l.
KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ĐẤT
Thể tích đất đào
Bảng 7.1: Chiều dài từng loại ống theo đường kính
D (mm)
L (m)
D (mm)
L (m)
D (mm)
L (m)
350
479
200
1512
100
2347
300
698
150
2368
50
13028
Ta đào mương có dạng hình thang như hình vẽ:
Hình 7.1: Mương đặt ống
Để dễ thi công đáy rãnh được đào rộng hơn ống mỗi bên là 200 mm.
Đầm một lớp cát đệm có bề dày là a = 200mm đối với ống DN150 – DN350 và a = 100mm đối với ống DN50 – DN100.
Thể tích đào được tính theo công thức sau:
(m3).
Trong đó:
b: Bề rộng đáy mương (m). b = D + 2a.
B: Bề rộng miệng của mương đào(m).
(m).
Hđ: Chiều sâu hố đào tại điểm đầu.
Hc: Chiều sâu hố đào tại điểm cuối.
L: chiều dài đoạn ống tính toán (m).
Thể tích đường ống và cát đệm
Thể tích ống được tính theo công thức sau:
(m3).
D: đường kính ống.(m).
L: chiều dài ống (m).
Thể tích cát đệm được tính theo công thức sau:
(m3).
Thể tích đất đắp
.(m3).
Thể tích đất vận chuyển
(m3).
Bảng 7.2: Thống kê thể tích đào đắp và vận chuyển
D (m)
L (m)
Chiều sâu chôn ống (m)
Chiều rộng hố (m)
Chiều sâu hố (m)
Vđào (m3)
Vống (m3)
Vcát (m3)
Vđắp (m3)
Vvch (m3)
Đầu
Cuối
b(m)
B(m)
Đầu
Cuối
0.35
479
1
1.3
0.75
1.5
1.2
1.5
732.9
46.1
71.9
615
118
0.3
698
0.9
1.2
0.70
1.4
1.1
1.4
916.1
49.3
97.7
769.1
147
0.2
1512
0.8
1.1
0.60
1.2
1
1.3
1594
47.5
181
1365
229
0.15
2368
0.7
1
0.55
1.1
0.9
1.2
2072
41.8
260
1770
302
0.1
2347
0.6
0.9
0.50
1.0
0.7
1
1496
18.4
235
1243
253
0.05
13028
0.5
0.8
0.45
0.9
0.6
0.9
6514
25.6
1173
5316
1198
Tổng
20432
13325
229
2019
11078
2247
KHÁI TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
Bảng 7.3: Khái toán tổng mức đầu tư
TT
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Cách tính
Thành tiền (đồng)
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá
A
VẬT TƯ VÀ XÂY LẮP
I
Phần vật tư và phụ tùng
1
- Ống gang - DN350
m
479
1,867,000
894,293,000
- Ống gang - DN300
m
698
1,496,000
1,044,208,000
- Ống gang - DN200
m
1,512
951,000
1,437,912,000
- Ống gang - DN150
m
2,368
713,000
1,688,384,000
- Ống uPVC - DN100
m
2,347
167,970
394,225,590
- Ống uPVC - DN50
m
13,028
48,620
633,421,360
Cộng phần đường ống (a)
m
20,432
6,092,443,950
2
Phụ tùng
20%
x a
1,218,488,790
II
Phần thi công và lắp đặt
3
- Lắp đặt ống gang- DN350
m
479
3,734,000
1,788,586,000
- Lắp đặt ống gang- DN300
m
698
2,992,000
2,088,416,000
- Lắp đặt ống gang- DN200
m
1,512
1,902,000
2,875,824,000
- Lắp đặt ống gang- DN150
m
2,368
1,426,000
3,376,768,000
- Lắp đặt ống uPVC- DN100
m
2,347
335,940
788,451,180
- Lắp đặt ống uPVC- DN50
m
13,028
97,240
1,266,842,720
Cộng phần lắp đặt ống (b)
20,432
5,432,061,900
4
Lắp đặt phụ tùng
20%
x b
1,086,412,380
Tổng giá trị trước thuế (Z)
1+2+3+4
13,829,407,020
Thuế VAT
10%
x (Z)
1,382,940,702
Giá trị sau thuế (A)
15,212,347,722
B
DỰ PHÒNG PHÍ (B)
10%
(A)
1,521,234,772
C
TỔNG CỘNG
(A+B)
16,733,582,494
Vậy tổng kinh phí đầu tư là: 16.733.582.494 đồng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lâm Minh Triết, Nguyễn Phước Dân, Nguyễn Thanh Hùng, 2003. Bảng Tra Thủy Lực Mạng Lưới Cấp Thoát Nước. Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, 380 trang.
Nguyễn Ngọc Dung, 2003. Cấp Nước Đô Thị. Nhà Xuất Bản Xây Dựng, 234 trang.
Nguyễn Thị Hồng, 2001. Hướng dẫn thiết kế đồ án môn học Mạng Lưới Cấp Nước. Nhà xuất bản Xây Dựng, 54 trang.
QCXD 01: 2008/BXD. Quy Chuẩn Xây Dựng Việt Nam Quy Hoạch Xây Dựng, 84 trang.
TCXDVN 33:2006. Cấp Nước Mạng Lưới Đường Ống Và Công Trình Tiêu Chuẩn Thiết Kế, 158 trang.
PHỤ LỤC
Phụ lục A
Đoạn ống
Nút đầu
Nút cuối
Chiều dài thực tế (m)
Hệ số làm việc
Chiều dài tính toán (m)
1
1
43
150
1
150
2
43
2
200
1
200
3
2
3
129
1
129
4
3
16
195
1
195
5
16
17
135
1
135
6
17
18
65
1
65
7
18
20
16
1
16
8
20
21
119
1
119
9
21
22
42
1
42
10
22
23
10
1
10
11
23
24
40
1
40
12
24
25
174
1
174
13
3
4
11
1
11
14
4
5
202
1
202
15
5
226
8
1
8
16
226
6
51
1
51
17
6
7
15
1
15
18
7
8
146
1
146
19
8
10
216
1
216
20
10
11
208
1
208
21
11
12
12
1
12
22
12
13
134
1
134
23
13
14
59
1
59
24
14
15
152
1
152
25
11
49
28
1
28...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top