bebyhoneylovely
New Member
Download miễn phí Đề tài Thiết kế tuyến qua hai điểm A B
PHẦN I
LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Chương I: tình hình chung của khu vực xây dựng tuyến đường
Chương II: đặt điểm tự nhiên của khu vực
Chương III: cấp hạng kỹ thuật và qui mô của tuyến
Chương IV:thiết kế bình đồ
Chương V: thiết kế kết cấu áo đường
Chương VI: thiết kế trắc dọc
Chương VII: thiết kế nền đường
Chương VIII: thiết kế công trình thoát nước
Chương IX: tính toán giá thành xây dựng và các chỉ tiêu phụ vụ so sánh tuyến
Chương X: đánh giá sơ bộ các tác động của môi trường
PHẦN II
THIẾT KẾ KỸ THUẬT KM0+00KM2+00
Chương I: nhiệm vụ thiết kế
Chương II: thiết kế bình đồ
Chương III: thiết kế trắc dọc
Chương IV: thiết kế nền đường
Chương V: thiết kế kết cấu áo đường
Chương VI: thiết kế công trình thoát nước
PHẦN III
TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG
Chương I: những đặt điểm cần chu ý về tình hình chung của tuyến
Chương II: chọn phương án thi công
Chương III: tổ chức thi công mặt đường
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-de_tai_thiet_ke_tuyen_qua_hai_diem_a_b_PVHkPo74UU.png /tai-lieu/de-tai-thiet-ke-tuyen-qua-hai-diem-a-b-92796/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
TC
TT
TC
TT
TC
TT
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
993.394
1390.77
796.511
876.1643
384.229
537.921
356.026
391.628
- Chọn mômen âm và dương cho hoạt tải:
Mtcht (-) = Max (Mtc(-)) = Max (384.229; 356.026) = 384.229 (Tm)
Mtcht (+) = Max (Mtc(+)) = Max (993.394; 796.511) = 993.394 (Tm)
Mttht (-) = Max (Mtt(-)) = Max (537.921; 391.628) = 537.921 (Tm)
Mttht (+) = Max (Mtt(+)) = Max (1390.77; 876.1643) = 1390.77 (Tm)
- Tính đường bao mômen theo công thức:
Mtc(-) = Mtcht (-) + Mtctt = -384.229 + 2467.493= 2083.264(Tm)
Mtc(+) = Mtcht (+) + Mtctt = 993.394 + 2467.493= 3460.887(Tm)
Mtt(-) = Mttht (-) + Mtctt = -537.921 + 3701.24= 3163.319(Tm)
Mtt(+) = Mttht (+) + Mtctt = 1390.77 + 3701.24= 5092.01(Tm)
2.2.2.2 Tính mômen tại mặt cắt 5
BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MÔMEN (MẶT CẮT 5) N1
Phần tử
Mặt cắt
Khoảng cách
Khoảng cách CD
Giá trị
1
1
0
0
0
2
10.5
10.5
-2.16
3
21
21
-3.456
4
31.5
31.5
-3.024
5
42
42
0
2
1
0
42
0
2
10.5
52.5
-4.275
3
21
63
-5.842
4
31.5
73.5
-5.449
5
42
84
-3.846
6
52.5
94.5
-1.78
7
63
105
0
3
1
0
105
0
2
10.5
115.5
0.905
3
21
126
1.034
4
31.5
136.5
0.646
5
42
147
0
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
L(Nhịp)
Khoảng cách
Tung độ ĐAH
DT(+)
DT(-)
Tổng DT
42
0
0
-11.34
10.5
-2.16
-29.484
21
-3.456
-34.02
31.5
-3.024
-15.876
42
0
0
63
0
0
-22.44375
10.5
-4.275
-53.11425
21
-5.842
-59.27775
31.5
-5.449
-48.79875
42
-3.846
-29.5365
52.5
-1.78
-9.345
63
0
0
42
0
0
4.75125
10.5
0.905
10.17975
21
1.034
8.82
31.5
0.646
3.3915
42
0
0
Tổng
-63.5975
-222.516
-286.1135
CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÔMEN TẠI MẶT CẮT5
L
qtđ H30
qtđ XB80
qtt
W (+)
W (-)
W i
nhH30+n
nhXB80
nh
b0
slx
1 + m)
Gn
42
1.7
3.2
31.86
-90.72
-286.094
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
63
1.7
3.2
31.86
-222.52
-286.094
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
42
1.7
3.2
31.86
27.1425
-286.094
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
MÔMEN TẠI MẶT CẮT 5
Mô men
H30 + Đoàn người
XB80
tĩnh tải
Tiêu chuẩn
Tính toán
Tiêu chuẩn
Tính toán
Tiêu chuẩn
Tính toán
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
M+
M-
M+
M-
M+
M-
M+
M-
M
M1
-627.622
-878.67
-290.304
-319.334
-9114.94
-13672.4
M2
-1165.35
-1631.49
-712.051
-783.256
M3
146.74
205.44
86.856
95.542
TỔNG KẾT MÔMEN DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 5
M+
M-
H30+ Đoàn Người
XB80
H30+ Đoàn Người
XB80
TC
TT
TC
TT
TC
TT
TC
TT
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
146.74
205.44
86.856
95.542
1792.972
2510.16
1002.355
1102.59
- Chọn mômen âm và dương cho hoạt tải:
Mtcht (-) = Max (Mtc(-)) = Max (1792.972; 1002.355) = 1792.972 (Tm)
Mtcht (+) = Max (Mtc(+)) = Max (146.74; 86.856) = 146.74 (Tm)
Mttht (-) = Max (Mtt(-)) = Max (2510.16; 1102.59) = 2510.16 (Tm)
Mttht (+) = Max (Mtt(+)) = Max (205.44; 95.542) = 205.44 (Tm)
- Tính đường bao mômen theo công thức:
Mtc(-) = Mtcht (-) + Mtctt = - 1792.972 – 9114.94= -10907.912 (Tm)
Mtc(+) = Mtcht (+) + Mtctt = 146.74 – 9114.94= - 8968.2 (Tm)
Mtt(-) = Mttht (-) + Mtctt = -2510.16 – 13672.4= - 16182.56 (Tm)
Mtt(+) = Mttht (+) + Mtctt = 205.44 – 13672.4= - 13466.96 (Tm)
2.2.2.3 Tính mômen tại mặt cắt 4
BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MÔMEN (MẶT CẮT4) N2
Phần tử
Mặt cắt
Khoảng cách
Khoảng cách CD
Giá trị
1
1
0
0
0
2
10.5
10.5
-0.757
3
21
21
-1.211
4
31.5
31.5
-1.06
5
42
42
0
2
1
0
42
0
2
10.5
52.5
2.223
3
21
63
5.656
4
31.5
73.5
10.301
5
42
84
5.656
6
52.5
94.5
2.223
7
63
105
0
3
1
0
105
0
2
10.5
115.5
-1.06
3
21
126
-1.211
4
31.5
136.5
-0.757
5
42
147
0
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
L(Nhịp)
Khoảng cách
Tung độ ĐAH
DT(+)
DT(-)
Tổng DT
42
0
0
-3.97425
10.5
-0.757
-10.332
21
-1.211
-11.92275
31.5
-1.06
-5.565
42
0
0
63
0
0
11.67075
10.5
2.223
41.36475
21
5.656
83.77425
31.5
10.301
83.77425
42
5.656
41.36475
52.5
2.223
11.67075
63
0
0
42
0
0
5.565
10.5
-1.06
11.92275
21
-1.211
10.332
31.5
-0.757
3.97425
42
0
0
Tổng
0
273.6195
273.6195
CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN MÔMEN TẠI MẶT CẮT 4
L
qtđ H30
qtđ XB80
qtt
W (+)
W (-)
W i
nhH30+n
nhXB80
nh
b0
slx
1 + m)
Gn
42
1.7
3.2
31.86
-31.794
210.032
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
63
1.8
4.3
31.86
273.6195
210.032
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
42
1.7
3.2
31.86
-31.794
210.032
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
MÔMEN TẠI MẶT CẮT 4
Mô men
H30 + Đoàn người
XB80
tĩnh tải
Tiêu chuẩn
Tính toán
Tiêu chuẩn
Tính toán
Tiêu chuẩn
Tính toán
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
M+
M-
M+
M-
M+
M-
M+
M-
M
M1
116.538
163.153
-101.741
-111.915
6691.6
10037.41
M2
1428.294
1999.61
1176.564
1294.22
M3
116.538
163.153
-101.741
-111.915
TỔNG KẾT MÔMEN DO HOẠT TẢI GÂY RA TẠI MẶT CẮT 4
M+
M-
H30+ Đoàn Người
XB80
H30+ Đoàn Người
XB80
TC
TT
TC
TT
TC
TT
TC
TT
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
Tm
1428.294
1999.61
1176.564
1294.22
233.076
326.306
203.482
223.83
- Chọn mômen âm và dương cho hoạt tải:
Mtcht (-) = Max (Mtc(-)) = Max (233.076 ; 203.482) = 233.076 (Tm)
Mtcht (+) = Max (Mtc(+)) = Max (1428.294 ; 1176.564) = 1428.294 (Tm)
Mttht (-) = Max (Mtt(-)) = Max (326.306; 223.83) = 326.306 (Tm)
Mttht (+) = Max (Mtt(+)) = Max (1999.61 ; 1294.22) = 1999.61 (Tm)
- Tính đường bao mômen theo công thức:
Mtc(-) = Mtcht (-) + Mtctt = - 233.076 + 6691.6= 6458.524 (Tm)
Mtc(+) = Mtcht (+) + Mtctt = 1428.294 + 6691.6= 8119.894 (Tm)
Mtt(-) = Mttht (-) + Mtctt = - 326.306 + 10037.41= 9711.104 (Tm)
Mtt(+) = Mttht (+) + Mtctt = 1999.61 + 10037.41= 12037.02 (Tm)
2.2.2.4 Tổng kết mômen tại các mặt cắt
Mặt cắt
Mômen tiêu chuẩn
Mômen tính toán
Max(Tm)
Min(Tm)
Max(Tm)
Min(Tm)
3
3460.887
2083.264
5092.01
3163.319
5
10907.912
8968.2
16182.56
13466.96
4(Giữa nhịp chính)
8119.894
6458.524
12037.02
9711.104
Hình Bao Moment Trong Giai Đoạn Khai Thác:
3. Tính toán biểu đồ bao lực cắt
3.1 Nguyên tắc tính đường bao lực cắt
- Tính chiều dài chất tải trên đường ảnh hưởng đối với đường ảnh hưởng trái mặt cắt và phải mặt cắt.
- Tính diện tích đường ảnh hưởng của các đoạn chiều dài chất tải . Đối với những mặt cắt giữa nhịp thì diện tích đường ảnh hưởng của các đoạn chiều dài ở đường ảnh hưởng trái và phải mặt cắt là giống nhau , còn mặt cắt gối thì khác nhau.
- Tra tải trọng rải đều tương đương cho từng đoạn đường ảnh hưởng ( Đoạn chiều dài chất tải). Đối với xe H30 và XB80.
- Tính hệ số xung kích cho từng đoạn chiều dài chất tải bằng cách nội suy .
- Tính lực cắt do hoạt tải : ( ở mặt cắt trái và mặt cắt phải )
+ Do đoàn xe H30 + đoàn người :
Q1tt(-)=SnhH30(1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(-)+ S (nng x qng x W1(-))
Q1tt(+)=SnhH30(1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(+)+ S (nng x qng x W1(+))
Q1tc(-)=S (1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(-)+ S qng x W1(-)
Q1tc(+)=S(1+m) x 2 x 0,9 qtđH30W1(+)+ S qng x W1(+)
+ Do xe bánh nặng XB80
Q2tt(-) = SnhXB80(1+m) qtđXB80W1(-)
Q2tt(+) = SnhXB80(1+m) qtđXB80W1(+)
Q2tc(-)=S(1+m) qtđXB80W1(-)
Q2tc(+)=S(1+m) qtđXB80W1(+)
- Tính lực cắt do tĩnh tải :
Qtitc = qtĩnh x S W1
Qtitt = ntx qtĩnh x S W1
- Chọn lực cắt âm và dương do hoạt tải cho trái và phải mặt cắt .
Qhtc(-) = Maxí Q1tc(-), Q2tc(-)ý
Qhtc(+) = Maxí Q1tc(+), Q2tc(+)ý
Qhtt(-) = Maxí Q1tt(-), Q2tt(-)ý
Qhtt(+) = Maxí Q1tt(+), Q2tt(+)ý
- Giá trị lực cắt bao phía trên và bao phía dưới ở trái và phải mặt cắt.
Qtrêntc = Qhtc(-)+ Qtitc
Qdướitc = Qhtc(+)+ Qtitc
Qtrêntt = Qhtt(-)+ Qtitt
Qdướitt = Qhtt(+)+ Qtitt
3.2 tính lực cắt tại mặt cắt 1 (N1)
BẢNG GIÁ TRỊ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT (MẶT CẮT 1) N1
Phần tử
Mặt cắt
Khoảng cách
Khoảng cách CD
Giá trị
1
1
0
0
0
1
0
0
-1
2
10.5
10.5
-0.699
3
21
21
-0.418
4
31.5
31.5
-0.178
5
42
42
0
2
1
0
42
0
2
10.5
52.5
0.102
3
21
63
0.139
4
31.5
73.5
0.13
5
42
84
9.16E-02
6
52.5
94.5
4.24E-02
7
63
105
0
3
1
0
105
0
2
10.5
115.5
-2.16E-02
3
21
126
-2.46E-02
4
31.5
136.5
-1.54E-02
5
42
147
0
BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG LỰC CẮT
L(Nhịp)
Khoảng cách
Tung độ ĐAH
DT(+)
DT(-)
Tổng DT
1
0
0
0
0
-1
-8.91975
10.5
-0.699
-5.86425
21
-0.418
-3.129
31.5
-0.178
-0.9345
42
0
0
3
0
0
0.5355
0.5355
10.5
0.102
1.26525
1.26525
21
0.139
1.41225
1.41225
31.5
0.13
1.1632425
1.1632425
42
9.16E-02
0.7032375
0.7032375
52.5
4.24E-02
0.222495
0.222495
63
0
0
0
3
0
0
-0.1131375
10.5
-2.16E-02
-0.242445
21
-2.46E-02
-0.210105
31.5
-1.54E-02
-0.0807975
42
0
0
Tổng
5.301975
-14.19201
CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 1(N1)
L
qtđ H30
qtđ XB80
qtt
W (+)
W (-)
W i
nhH30+n
nhXB80
nh
b0
slx
1 + m)
Gn
42
2.38
4.4
31.86
-18.848
-14.192
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
63
1.7
3.2
31.86
5.30198
-14.192
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
42
1.7
3.2
31.86
-0.6465
-14.192
1.4
1.1
1.5
0.8
3
1
0.9
TÍNH TOÁN LỰC CẮT TẠI MẶT CẮT 1(N1)
LỰC CẮT
H30 + Đoàn người
XB80
tĩn...