Jordon

New Member
Download Đề tài Thực trạng của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần và xây lắp số 9

Download Đề tài Thực trạng của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần và xây lắp số 9 miễn phí





Nhận xét về việc áp dụng Đoàn phí công Đoàn tại công ty:
+ Kinh phí công đoàn được hình thành do việc trích lập và tính vào chi phí kinh
doanh hàng tháng theo tỉ lệ qui định trên tổng số tiền lương thực tế phải trả cho
công nhân viên trong tháng. Quĩ kinh phí công đoàn được hình thành bằng cách
theo tỷ lệ qui định trên tiền lương phải trả và được tính vào cho phí sản xuất kinh
doanh trong kỳ.
+ Theo qui định hiện hành, tỷ lệ trích ĐPCĐ tính vào chi phí trên tiền lương phải trả
là 2%, trong đó 1% trả cho công Đoàn tỉnh Đồng Nai, 0,2% nộp cho công Đoàn cấp
trên (thuộc công ty mẹ) và 0,8% để lại doanh nghiệp để phục vụ chi tiêu cho hoạt
động công Đoàn của doanh nghiệp.
+ Thực tế, hàng tháng căn cứ vào tiền lương phải trả cho công nhân viên, doanh
nghiệp chỉ thực trả 70% đến 75%, số còn lại sẽ chi bổ sung vào dịp cuối năm hay
chậm nhất vào ngày 31/3 năm sau.



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

và Tên Kí Hiệu
Hệ
Số
Công Khoán
Thời
Gia
n
Trực
HT
Sửa
chữ
a
Ch

việ
c
CQThời
Gian
Khối
lượng
1 Nguyễn Quyết Tiến ĐT 20
2 Bùi Quang Trung ĐP 31
3 Nguyễn Văn Việt KT 31
4 Trần Minh Hải KT 31
5 Nguyễn Hữu Duy KT 31
6 Lê Xuân Thủy Cc 31
7 Đăng Văn Hải Cc 31
8 Hà Bình Minh LĐ 15
9 Dương Khắc Oánh L/X 10.5 6 2 8 14
10 Nguyễn Văn Dũng L/X 8.5 1.5 14.5 9
11 Phạm Hồng Quảng L/X 12 9.5 2.5 8.5 4
12 Chu Ngọc Tuần L/X 11 3 14 4.5
13 Đinh Văn Bình L/X 5 1 10 1.5
14 Trần Văn Đoài L/X 34 4 5
15 Trần Hiếu L/X 20 9.5 2
16 Trương Văn Thường L/X 6 2 10
17 Hoàng Minh Hiền L/X 21 1.5 14
2.1.4 Sổ lương CB-CNV phòng hành chánh:
15
STT Họ và Tên
Nghề
nghiệp
H.số
LCB
Hệ số
lương Tổng cộng
Trừ BH
8.5%
Trừ tiền
ĐPCĐ
Trừ tiền
TTN
1 2 3 4 5 6 7 8 Q1/2010
1 Nguyễn Văn Cửu GĐ 6.97 22
15.400.00
0
385.00
0
150.00
0
2 Bùi Khắc Phi CTCĐ 6.31 19 13.300.000
349.00
0
130.00
0 550.000
3 Đỗ Phú Hiển TBKS 5.98 14 9.800.000 330.000 95.000 36.000
4 Phạm Văn Hồng PPPTP 3.98 14 9.800.000 220.000 96.000 122.000
5 Trịnh Minh Thông PTYT 3.89 6.5 4.550.000
215.00
0 43.000
6 Chu Thị Hiếu TC 2.18 63 4.410.000 120.000 43.000
7 Trịnh Thế Anh KS 2.34 6.2 4.340.000 129.000 42.000
8 Vũ Như Quỳnh CNKT 2.96 6.3 4.410.000 164.000 42.000
9 Lê thị Mây Vệ Sinh 0 4 2.800.000 0
10 Bùi Thị Hợp CD 2.98 4 3.070.000 165.000 29.000
11 Phạm Xuân Sướng LX 4.05 6.5 3.376.000
224.00
0
12 Phạm Xuân Sướng LX 6.5 1.644.000 0 16.000
13 Dương Văn Hoan LX 4.05 6.5 3.082.000
224.00
0 29.000 167.000
14 Dương Văn Hoan LX 6.5 2.055.000 0 21.000
2.1.5 Sổ cái TK 334:
Công ty Cổ phần Cơ giới SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334
16
và Xây lắp số 9 Tháng 3 năm 2010
Tên tài khoản:phải trả CNV
Số
TT
Ngày
chứng từ
Số hiệu
chứng từ
Nội dung chứng từ
Tài khoản
đối ứng
Nợ
1 3/16/2010 PC71 TT Bs trực tết năm 2100 - Bùi Tam Dũng Ct Ph 334
2 3/19/2010 UnC06 Vay TT lương T1/2010(DS) - Tt với CNV 334
3 3/22/2010 PC113 TT lương T1/2010 - Gt ĐAK my4 - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
4 3/22/2010 PC114 TT lương T1/2010 - CT Đn3 - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
5 3/22/2010 PC115 TT lương T1/2010 - CT sê san 4a - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
6 3/22/2010 PC116 TT Lương T1/2010 - Ph - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
7 3/22/2010 PC117 TT lương T1/2010 - GT BH - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
8 3/22/2010 PC118 TT lương T1/2010 - CT Đak rinh - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
9 2/22/2010 PC119 TT lương T1/2010 - CT Đak r"tih - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
10 3/22/2010 PC120 TT lương T1/2010 - LX - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
11 3/22/2010 PC121 TT Trách nhiệm T1/2010(DS) - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
12 3/22/2010 PC122 Phụ cấp HĐ QT Q1/2010(DS) - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
13 3/22/2010 PC123 TT lương phép năm 2009 (DS) - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
14 3/22/2010 PC124 TT lương T1/2010 - TA - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
15 3/22/2010 PC125 TT lương T1/2010 - QL51 - Nguyễn Thị Huệ TQ 334
16 3/22/2010
1413
TIEN
BTT Số 205/2010 - Chi phí Nc T1+2/2010(số 03 chung)
- Ngô Văn Tiến 334
17
17 3/22/2010 K/C
Trừ BH XH 8.5% - PC117/03/2010 - lương
T1/2010GTBH - Nguyễn Thị Huệ 334
18 3/22/2010 K/c
Trừ ĐPCĐ - PC117/03/2010 - lương T1/2010GTBH -
Nguyễn Thị Huệ TQ 334
19 3/22/2010 K/C
Trừ tiền điện - PC117/03/2010 - luơng T1/2010GTBH -
Nguyễn Hiệp DA 334
20 3/23/2010 PC157 TT lương HS T1/2010 - Ngô Văn Tiến CT Đktih 334
21 3/25/2010 PT65
Thu lại tiền phép năm 2009 (PC123/3/2010) - Nguyễn
Đăng Dung LX
111
1
22 3/30/2010 PC169
TT lương T1+T2/2010(HS) - Phạm Cao Sơn CT Đăk mi
4 334
23 3/30/2010 1413 SON
BTT số 227/2010 - chi phí NC T1+2/2010 - Phạm Cao
Sơn CT Đăk Mi 4 334
24 3/30/2010 1413Vy
BTT Số 233/2010 - chi phí NC T1+2/2010 - Ngyển Văn
Vỹ CT Hồ Phước 334
25 3/31/2010
1413
NAM
BTT số 239/2010 - chi phí NC T1+2/2010 - Phạm Văn
Năm CT Đăk my 4 334
26 3/31/2010 1413HIEN
BTT Số 234/2010 - chi phí NCT1+2/2010 - Nguyễn Thế
Hiền CT Hồ Phước 334
27 3/31/2010 1413BINH
BTT số 246/2010 - chi phí NC T1+2/2010 - Đoàn Văn
Bình CT SS 4 334
28 3/31/2010
BPBLQ1
– 1
Phân bổ lương trực tiếp Q1- 2010 - Công trình thuỷ điện
Đak Mi 4 622
29 3/31/2010
BPBLQ1
– 1
Phân bổ lương trực tiếp Q1- 2010 - Công trình thuỷ điện
Đăk Rinh 622
30 3/31/2010
BPBLQ1
– 1
Phân bổ lương trực tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Sesan 4A 622
31 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương trực tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Đăk R'tih 622
18
32 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương trực tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Đồng Nai 3 622
33 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương trực tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ lợi
Phước Hoà 622
34 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ lợi
Phước Hoà
627
1
35 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Đăk R'tih
627
1
36 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Sêsan 4A
627
1
37 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Đăk Rinh
627
1
38 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Đak Mi 4
627
1
39 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Công trình thuỷ điện
Đồng Nai 3
627
1
40 3/31/2010
BPBLQ1 -
1 Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Công trình chung
627
1
41 3/31/2010
BPBLQ1 -
1 Phân bổ lương gián tiếp Q1 - 2010 - Bộ phận gián tiếp
627
1
42 3/31/2010
BPBLQ1 -
1
Trích 8,5% LCB phải thu CB.CNV
334
Tổng cộng:
Ngày tháng Năm 2010
Người lập biểu Kế Toán
Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
2.2 Quy định trả lương cho người lao động tại công ty:
2.2.1 Quy định trả lương cho người lao động hưởng lương theo thời gian:
2.2.1.1.Tiền lương cho người lao động tính theo công thức sau:
TLi = (Hmi x Ltt / C) x Ci x Hct x Hkh + Csci + Ctsxi +Ccvi + (Ltt x Hcc) +
( Ltt x Hpctn)
Trong đó:
19
+ TLi là tiền lương thời gian theo công việc được giao, gắn với mức độ hoàn thành
nhiệm vụ, khả năng kiêm nhiệm công việc của người lao động. TLi không phụ
thuộc vào Hệ số lương ngạch theo nghị định 205/ NĐ-CP ngày 14/12/2004. Mà
được tính theo mức Hệ số lương được quy định tại Phụ lục 02 kèm theo quy chế
này.
• Hmi là mức Hệ số lương của người lao động thứ i, được thủ trưởng đơn vị
phân phối lại theo Hệ số đã quy định tại Phụ lục 02 kèm theo quy chế này.
• Ltt là mức lương tối thiểu quy định tại Nghị định 33/2009/ NĐ –CP ngày
06/4/2009 của chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung được
áp dụng ngày 01/5/2009 là 650000đ/ tháng.
• C là số công của người lao động được quy đinh tại mục V quy chế này.
• Ci là số công làm việc thực tế của người thứ i.
• Hct là hệ số của từng đơn vị, công trường trực thuộc Công ty được giám đốc
Công ty quyết định (Căn cứ vào: Quy mô sản xuất của từng đơn vị, khu vực
đơn vị thi công do xa xôi , đắt đỏ, khó khăn….)
• Hkh là số % hoàn thành kế hoạch tháng của từng đơn vị, công trường trực
thuộc công ty do phòng Kế hoạch kỹ thuật lập danh sách đề nghj số %, trình
giám đốc công ty duyệt hàng tháng.
• Csci, Ctsxi và ccvi là tiền công sủa chữa, trực sản xuất và công chờ việc của
người lao động thứ I được quy định mức tiền lương tai điểm 1 mục A4 Phụ
lục 02 kèm theo quy chế này.
• Hcc = 0.5 là hệ số người lao động làm việc chuyên cần, do thủ trưởng đơn vị
đề nghị (được tập thể người lao động trong đơn vị mình đồng ý) theo kỳ
hàng tháng (nếu có).
• Hpctn là hệ số phụ cấp trách nhiệm được quy định tại mục A5 Phụ lục 02
kèm theo quy chế này.
2.2.1.2 Phân phối tiền ...
 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Thực trạng tính tích cực học tập của sinh viên trường Đại học Sài Gòn Luận văn Sư phạm 0
D Thực trạng tính tích cực học tập của sinh viên trường Đại học Kinh tế Quốc dân Luận văn Sư phạm 0
R Thực trạng về Phòng khách hàng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội Luận văn Kinh tế 0
B Thực trạng và tính cấp thiết của việc xây dựng một hệ thống thuật ngữ y học pháp - việt Sinh viên chia sẻ 0
D Thực trạng thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ của ngân hàng techcombank Luận văn Kinh tế 0
D Thực trạng hoạt động của tổ chức Tài Chính Vi Mô CEP Luận văn Kinh tế 0
N Nhờ tải giúp em Thực trạng và các yếu tố tác động đến việc làm thêm của sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay (Luận văn thạc sĩ) - Phan Thị ThuThảo Khởi đầu 3
D Thực trạng quan hệ công chúng của Unilever đối với bột giặt OMO Marketing 0
D Chính sách của việt nam với mỹ và quan hệ việt mỹ những năm đầu thế kỷ XXI, thực trạng và triển vọng Văn hóa, Xã hội 0
D Thực trạng sử dụng thẻ bảo hiểm y tế trong khám chữa bệnh của người nhiễm HIV/AIDS Văn hóa, Xã hội 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top