world_boy_17
New Member
Download Đề tài Thực trạng tổ chức kế toán của công ty đóng tàu Hồng Hà năm 2006
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 3
CHƯƠNG I : NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA XÍ NGHIỆ ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 4
I. TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 4
1.Quá trình hình thành và phát triển 4
2. Chức năng nhiệm vụ của xí nghiệp Đóng Tàu Hồng Hà 5
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ. 5
1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên kinh tế của xí nghiệp 5
3. Nguyên vật liệu ; quy trình công nghệ và sản phẩm của xí nghiệp. 6
4.Cơ sở vật chất kỹ thuật của xí nghiệp 7
5. Vốn của xí nghiệp 8
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 3 NĂM GẦN ĐÂY. 9
IV. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 10
1. Tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp 10
V. CƠ CẤU NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP 12
PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ NĂM 2006 17
I. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 17
1. Tài sản cố định 17
II. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ 33
1. Tài khoản sử dụng 33
2. Đặc điểm phân loại vật liệu, công cụ công cụ trong xí nghiệp 33
3. Phương pháp tính giá nhập xuất NVL, CCDC 34
4. Hạch toán tổng hợp NVL 34
5. Những vật liệu; công cụ công cụ mà xí nghiệp thường dùng 34
III. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG VÀ KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 42
IV. KẾ TOÁN TẬP HỢP 46
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: 46
2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty 46
V. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM; TIÊU THỤ THÀNH PHẨM; XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH; PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN. 50
1. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh. 50
2.Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa 51
VI. NHỮNG PHẦN HÀNH KẾ TOÁN KHÁC 56
1. Kế toán vốn bằng tiền 56
2. Kế toán Thanh toán 58
1. Bảng cân đối kế toán 63
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 68
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 68
1. Nhận xét chung 68
2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty 69
KẾT LUẬN 70
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Chiếc
3
10.460.000
31.380.000
3
Máy tiện
Chiếc
4
9.750.000
39.000.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA HÀNG CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy hàn
Chiếc
2
11.500.000
23.000.000
2
Máy khoan
Chiếc
3
10.460.000
31.380.000
3
Máy tiện
Chiếc
4
9.750.000
39.000.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT
Bên A phải: Giao máy mới 100% đầy đủ công cụ kèm theo trong vòng 12 tháng; ngày bàn giao đến bên mua người bán có trách nhiệm hướng dẫn lắp đặt máy cho bên mua đảm bảo vận hàng tốt.
Bên B phải: thanh toán đúng thời hạn quy định.
ĐIỀU VI: GIAO NHẬN - VẬN CHUYỂN, BAO BÌ ĐÓNG GÓI
- Giao hàng tại kho bên: Bên A
- Cước phí vận chuyển: Bên B
- Cước phí bốc xếp: Bên A
- Bao bì đóng gói: Bên B
ĐIỀU V: THANH TOÁN – GIÁ CẢ
- Giá cả:
Thanh toán: Bằng tiền mặt sau khi hai bên đã ký hợp đồng
ĐIỀU VI: CAM KẾT CHUNG
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có gì khó khăn, trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng tham gia giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được, 2 bên báo cáo TTKT TP Nam Định giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày 30 tháng 5 năm 2006.
Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quyết định của Pháp lệnh HĐKT.
Hợp đồng này được làm thành 04 bản.
Bên A giữ 02 bản
Bên B giữ 02 bản
Một bản gửi cơ quan TTKT
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Thu Hà
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu)
Trần Văn Nam
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Hải Phong
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Doãn Thị Nhài
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số 02 – TSCĐ
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
Số: 04
Nợ:
Có:
BIÊN BẢN THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 30 tháng 8 năm 2006
Căn cứ quyết định số 01 ngày 30 tháng 8 năm 2006 của ban giám đốc xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà. Về việc thanh lý: TSCĐ
I: Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông: Vũ Hùng Hạnh. Chức vụ giám đốc xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà - Trưởng ban.
Bà: Mai Lan Hương chức vụ: Kế toán: Ủy viên
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ.
- Tên TSCĐ: Máy photocopy
- Số liệu TSCĐ: 17342
- Nước sản xuất: Việt Nam. Năm sản xuất: 2001
Năm đưa vào sử dụng : 2002
Số thẻ TCĐS : 192
Nguyên giá : 30.000.000
Giá trị hao mòn tính từ thời điểm thanh lý: 26.000.000
Giá trị còn lại của TSCĐ: 4.000.000
III. Kết luận của ban thanh lý
Sau khi tiến hành kiểm tra thanh lý xác định số TSCĐ đã thanh toán không sử dụng được
Ngày 30 tháng 8 năm 2006
Trưởng ban
Vũ Hồng Hạnh
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ
- Chi phí thanh lý TSCĐ: 150.000 (một trăm năm mươi ngàn đồng)
- Giá trị thu hồi: 200.000 (hai trăm ngàn đồng)
- Đã ghi sổ giảm TSCĐ ngày 30 tháng 8 năm 2006
Ngày 30 tháng 8 năm 2006
Giám đốc
Vũ Hùng Hạnh
Kế toán trưởng
Nguyễn Hải Phong
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số 02 – TSCĐ
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
Số 04
Nợ:
Có:
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 20 tháng 4 năm 2006
- Căn cứ Quyết định số 194637 ngày 20 tháng 4 năm 2006 của Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà - Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định về việc bàn giao TSCĐ đã hỏng
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông /bà: Vũ Hùng Hạnh Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên giao
- Ông/bà: Đinh Văn Chung Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên nhận
- Ông /bà: Nguyễn Lan Anh Chức vụ: Kế toán Đại diện
Địa điểm giao nhận TSCĐ
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT
Tên, ký hiệu quy cách; cấp hạng
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất (XD)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Công suất
Tính nguyên giá
Giá mua
Chi phí vận chuyển
Chi phú chạy thử
......
Nguyên giá TSCĐ
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
E
1
Máy hàn
19563
Nhật Bản
2000
2001
100.000.0000
0
0
100.000.0000
2
Máy photocopy
17342
Việt Nam
2001
2002
70.000.000
0
0
70.000.000
3
Xe tải
19854
Việt Nam
1999
2001
120.000.000
0
0
120.000.000
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S21 - DNo
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm 2006
Loại tài sản: Máy Hàn
STT
Ghi tăng tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Tên: đặc điểm KH của TSCĐ
Nước sản xuất
Tháng năm đưa vào sử dụng
Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao
Khấu hao đã tính đến khi ghi TSCĐ
Chứng từ
Lý do giảm TSCĐ
SH
NT
Tỷ lệ % khấu hao
Mức khấu hao
SH
NT
A
B
C
D
E
G
H
1
2
3
4
I
K
L
1
01/01
Máy hàn
Nhật Bản
2001
19563
100.000.000
4 năm
2
09/04
Máy cắt tôn
Đài Loan
2002
19457
40.000.000
5 năm
3
05/07
Máy phun cát
Việt Nam
2000
147205
5.000.000
4 năm
Cộng
x
x
x
x
x
x
Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01
Ngày mở sổ
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S23 – DNo
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: 04
Ngày 20 tháng 5 năm 2006
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 04 ngày 20 tháng 5 năm 2006
Tên; ký mã hiệu; quy cách (cấp hạng) TSCĐ Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất (xây dựng): Nhật Bản Năm sản xuất: 2000
Bộ phận quản lý: sử dụng: Phòng Hành chính Năm đưa vào sử dụng: 2001
Công suất (diện tích thiết kế)
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày 20 tháng 5 năm 2006
Lý do đình chỉ: Máy đã hỏng
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày tháng năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
A
B
C
1
2
3
4
20.05.2006
Thanh lý máy photo
30.300.000
2001
26.000.000
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM
STT
Tên quy cách dụng cụ; phụ tùng
ĐVT
SL
Giá trị
A
B
C
1
2
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S22 - DNo
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm 2006
Chứng từ
Ghi giảm tài sản cố định và công cụ dụng cụ
SH
NT
Tên quy cách TSCĐ công cụ và dụng cụ
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
Chứng từ
Lý do
SL
Tiền
SH
NT
A
B
C
D
1
2
3 =1x2
E
G
H
4
5
1945
15/06
Máy điều hoà
Cái
1
94.000.000
94.000.000
30/11
Máy bị hỏng
1
94.000.000
2047
10/7
Máy hàn
Cái
4
78.000.000
312.000.000
4/12
Máy bị hỏng
2
156.000.000
3205
12/7
Máy xì
Cái
3
56.000.000
168.000.000
9/12
Máy bị hỏng
1
56.000.000
108
19/7
Thép Ф60
Kg
90
150.000
13.500.000
30/12
Máy kém chất lượng
30
450.000.000
Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01 Ngày 24 tháng 5 năm 2006
Người ghi sổ
Phạm Thu Hà
Kế toán trưởng
Nguyễn Hải Phong
Giám đốc
Vũ Hùng Hạnh
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số:06
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/200...
Download Đề tài Thực trạng tổ chức kế toán của công ty đóng tàu Hồng Hà năm 2006 miễn phí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 3
CHƯƠNG I : NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA XÍ NGHIỆ ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 4
I. TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 4
1.Quá trình hình thành và phát triển 4
2. Chức năng nhiệm vụ của xí nghiệp Đóng Tàu Hồng Hà 5
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ. 5
1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên kinh tế của xí nghiệp 5
3. Nguyên vật liệu ; quy trình công nghệ và sản phẩm của xí nghiệp. 6
4.Cơ sở vật chất kỹ thuật của xí nghiệp 7
5. Vốn của xí nghiệp 8
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ 3 NĂM GẦN ĐÂY. 9
IV. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 10
1. Tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp 10
V. CƠ CẤU NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP 12
PHẦN II: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HỒNG HÀ NĂM 2006 17
I. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 17
1. Tài sản cố định 17
II. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ 33
1. Tài khoản sử dụng 33
2. Đặc điểm phân loại vật liệu, công cụ công cụ trong xí nghiệp 33
3. Phương pháp tính giá nhập xuất NVL, CCDC 34
4. Hạch toán tổng hợp NVL 34
5. Những vật liệu; công cụ công cụ mà xí nghiệp thường dùng 34
III. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG VÀ KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 42
IV. KẾ TOÁN TẬP HỢP 46
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: 46
2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty 46
V. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM; TIÊU THỤ THÀNH PHẨM; XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH; PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN. 50
1. Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh. 50
2.Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa 51
VI. NHỮNG PHẦN HÀNH KẾ TOÁN KHÁC 56
1. Kế toán vốn bằng tiền 56
2. Kế toán Thanh toán 58
1. Bảng cân đối kế toán 63
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 68
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP 68
1. Nhận xét chung 68
2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty 69
KẾT LUẬN 70
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
khoanChiếc
3
10.460.000
31.380.000
3
Máy tiện
Chiếc
4
9.750.000
39.000.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA HÀNG CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy hàn
Chiếc
2
11.500.000
23.000.000
2
Máy khoan
Chiếc
3
10.460.000
31.380.000
3
Máy tiện
Chiếc
4
9.750.000
39.000.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT
Bên A phải: Giao máy mới 100% đầy đủ công cụ kèm theo trong vòng 12 tháng; ngày bàn giao đến bên mua người bán có trách nhiệm hướng dẫn lắp đặt máy cho bên mua đảm bảo vận hàng tốt.
Bên B phải: thanh toán đúng thời hạn quy định.
ĐIỀU VI: GIAO NHẬN - VẬN CHUYỂN, BAO BÌ ĐÓNG GÓI
- Giao hàng tại kho bên: Bên A
- Cước phí vận chuyển: Bên B
- Cước phí bốc xếp: Bên A
- Bao bì đóng gói: Bên B
ĐIỀU V: THANH TOÁN – GIÁ CẢ
- Giá cả:
Thanh toán: Bằng tiền mặt sau khi hai bên đã ký hợp đồng
ĐIỀU VI: CAM KẾT CHUNG
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có gì khó khăn, trở ngại 2 bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng tham gia giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được, 2 bên báo cáo TTKT TP Nam Định giải quyết. Hiệu lực của hợp đồng đến hết ngày 30 tháng 5 năm 2006.
Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 30 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý, quyết toán sòng phẳng, theo quyết định của Pháp lệnh HĐKT.
Hợp đồng này được làm thành 04 bản.
Bên A giữ 02 bản
Bên B giữ 02 bản
Một bản gửi cơ quan TTKT
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Thu Hà
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu)
Trần Văn Nam
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Hải Phong
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Doãn Thị Nhài
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số 02 – TSCĐ
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
Số: 04
Nợ:
Có:
BIÊN BẢN THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày 30 tháng 8 năm 2006
Căn cứ quyết định số 01 ngày 30 tháng 8 năm 2006 của ban giám đốc xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà. Về việc thanh lý: TSCĐ
I: Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông: Vũ Hùng Hạnh. Chức vụ giám đốc xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà - Trưởng ban.
Bà: Mai Lan Hương chức vụ: Kế toán: Ủy viên
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ.
- Tên TSCĐ: Máy photocopy
- Số liệu TSCĐ: 17342
- Nước sản xuất: Việt Nam. Năm sản xuất: 2001
Năm đưa vào sử dụng : 2002
Số thẻ TCĐS : 192
Nguyên giá : 30.000.000
Giá trị hao mòn tính từ thời điểm thanh lý: 26.000.000
Giá trị còn lại của TSCĐ: 4.000.000
III. Kết luận của ban thanh lý
Sau khi tiến hành kiểm tra thanh lý xác định số TSCĐ đã thanh toán không sử dụng được
Ngày 30 tháng 8 năm 2006
Trưởng ban
Vũ Hồng Hạnh
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ
- Chi phí thanh lý TSCĐ: 150.000 (một trăm năm mươi ngàn đồng)
- Giá trị thu hồi: 200.000 (hai trăm ngàn đồng)
- Đã ghi sổ giảm TSCĐ ngày 30 tháng 8 năm 2006
Ngày 30 tháng 8 năm 2006
Giám đốc
Vũ Hùng Hạnh
Kế toán trưởng
Nguyễn Hải Phong
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số 02 – TSCĐ
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
Số 04
Nợ:
Có:
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày 20 tháng 4 năm 2006
- Căn cứ Quyết định số 194637 ngày 20 tháng 4 năm 2006 của Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà - Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định về việc bàn giao TSCĐ đã hỏng
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông /bà: Vũ Hùng Hạnh Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên giao
- Ông/bà: Đinh Văn Chung Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên nhận
- Ông /bà: Nguyễn Lan Anh Chức vụ: Kế toán Đại diện
Địa điểm giao nhận TSCĐ
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT
Tên, ký hiệu quy cách; cấp hạng
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất (XD)
Năm sản xuất
Năm đưa vào sử dụng
Công suất
Tính nguyên giá
Giá mua
Chi phí vận chuyển
Chi phú chạy thử
......
Nguyên giá TSCĐ
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
E
1
Máy hàn
19563
Nhật Bản
2000
2001
100.000.0000
0
0
100.000.0000
2
Máy photocopy
17342
Việt Nam
2001
2002
70.000.000
0
0
70.000.000
3
Xe tải
19854
Việt Nam
1999
2001
120.000.000
0
0
120.000.000
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S21 - DNo
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm 2006
Loại tài sản: Máy Hàn
STT
Ghi tăng tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ
Tên: đặc điểm KH của TSCĐ
Nước sản xuất
Tháng năm đưa vào sử dụng
Số hiệu TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao
Khấu hao đã tính đến khi ghi TSCĐ
Chứng từ
Lý do giảm TSCĐ
SH
NT
Tỷ lệ % khấu hao
Mức khấu hao
SH
NT
A
B
C
D
E
G
H
1
2
3
4
I
K
L
1
01/01
Máy hàn
Nhật Bản
2001
19563
100.000.000
4 năm
2
09/04
Máy cắt tôn
Đài Loan
2002
19457
40.000.000
5 năm
3
05/07
Máy phun cát
Việt Nam
2000
147205
5.000.000
4 năm
Cộng
x
x
x
x
x
x
Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01
Ngày mở sổ
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S23 – DNo
Banh hành theo QĐ số 15\2006\GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: 04
Ngày 20 tháng 5 năm 2006
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 04 ngày 20 tháng 5 năm 2006
Tên; ký mã hiệu; quy cách (cấp hạng) TSCĐ Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất (xây dựng): Nhật Bản Năm sản xuất: 2000
Bộ phận quản lý: sử dụng: Phòng Hành chính Năm đưa vào sử dụng: 2001
Công suất (diện tích thiết kế)
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày 20 tháng 5 năm 2006
Lý do đình chỉ: Máy đã hỏng
Số hiệu chứng từ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày tháng năm
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
Giá trị hao mòn
Cộng dồn
A
B
C
1
2
3
4
20.05.2006
Thanh lý máy photo
30.300.000
2001
26.000.000
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM
STT
Tên quy cách dụng cụ; phụ tùng
ĐVT
SL
Giá trị
A
B
C
1
2
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số S22 - DNo
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 Của Bộ trưởng BTC
SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm 2006
Chứng từ
Ghi giảm tài sản cố định và công cụ dụng cụ
SH
NT
Tên quy cách TSCĐ công cụ và dụng cụ
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
Chứng từ
Lý do
SL
Tiền
SH
NT
A
B
C
D
1
2
3 =1x2
E
G
H
4
5
1945
15/06
Máy điều hoà
Cái
1
94.000.000
94.000.000
30/11
Máy bị hỏng
1
94.000.000
2047
10/7
Máy hàn
Cái
4
78.000.000
312.000.000
4/12
Máy bị hỏng
2
156.000.000
3205
12/7
Máy xì
Cái
3
56.000.000
168.000.000
9/12
Máy bị hỏng
1
56.000.000
108
19/7
Thép Ф60
Kg
90
150.000
13.500.000
30/12
Máy kém chất lượng
30
450.000.000
Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 01 đến trang 01 Ngày 24 tháng 5 năm 2006
Người ghi sổ
Phạm Thu Hà
Kế toán trưởng
Nguyễn Hải Phong
Giám đốc
Vũ Hùng Hạnh
Đơn vị: Xí nghiệp đóng tàu Hồng Hà
Địa chỉ: Khu 1 – TT Ngô Đồng – Giao Thủy – Nam Định
Mẫu số:06
Banh hành theo QĐ số 15/2006/GĐ-BTC
Ngày 20/3/200...