Chauncey

New Member
Download Tiểu luận Incoterms - International Commercial Terms

Download miễn phí Tiểu luận Incoterms - International Commercial Terms





• Incoterms với thương mại điện tử. EDI- Elelctronic data Interchange. BOLERO được thiết lập của Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng- SWIFT và Hiệp hội vận tải hỗn hợp –TTC
Tất cả các ghi chép điện tử
• Incoterms với giải quyết tranh chấp.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

Incoterms International Commercial Terms Các điều kiện thương mại quốc tế Incoterms- International Commercial Terms Incoterms là gì? Tên gọi chính thức là các quy tắc quốc tế để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế. 1. Sự ra đời của Incoterms 1932 Quy tắc Vacsava-Oxford về hợp CIF 1936 ICC- Phòng thương mại quốc tế- International Chamber of commerce Incoterms 1936 có 6 điều kiện 1. Sự ra đời của Incoterms 1953 ICC cho ra đời bản Incoterms với 9 điều kiện EXW FOR/FOT FAS FOB CFR CIF DEQ DES DDU/DDP Biển Cảng đi Cảng đến EXW Terminal Terminal 1. Sự ra đời của Incoterms 1980 ICC cho ra đời bản Incoterms với 14 điều kiện EXW FOR/FOT FAS FOB CFR CIF DEQ DES DDU/DDP Biển FCA CPT CIP FOA DAF Terminal Terminal 1. Sự ra đời của Incoterms 1990,2000 ICC cho ra đời bản Incoterms với 13 điều kiện EXW FAS FOB CFR CIF DEQ DES DDU DDP Biển FCA CPT CIP DAF Terminal Terminal Sự khác nhau giữa Incoterms 1990 và 2000 Nghĩa vụ thông quan trong điều kiện FAS vào ttrách nhiệm người bán. Nghĩa vụ của người bán trong việc bốc hàng lên phương tiện người mua Nghĩa vụ của người mua trong việc dỡ hàng ra khỏi phương tiện người bán Nghĩa vụ thông quan nhập khẩu trong DEQ vào trách nhiệm của người mua. Tôn trọng quyết định của các bên bán và mua trong việc chọn điều kiện thương mại quốc tế. 2010 ICC cho ra đời bản Incoterms với 11 điều kiện EXW, FAS, FOB, CFR, CIF FCA, CPT, CIP DAP, DAT, DDP. Lý do ra đời Incoterms 2010 Sự mở rộng khu mậu dịch tự do Các quan ngại về an ninh sau sự kiện 11-9: Luật Hải quan EU; quy định của Mỹ Những biến đổi về vận tải và thương mại quốc tế Những thay đổi trong Incoterms 2010 Bỏ 4 điều kiện : DAF, DDU, DES, DEQ thay bằng 2 điều kiện DAT, DAP Chia các điều kiện thành 2 loại: Cho mọi phương tiện và cho vận tải đường biển + thủy nội địa Sử dụng cho cả thương mại quốc tế và nội địa Sử dụng các ghi chép điện tử giá trị tương đương Bảo hiểm (cung cấp thông tin…) Hỗ trợ các thông tin cần thiết liên quan đến an ninh Phân bổ phí xếp hàng tại ga/trạm Mua hàng hóa đã được xếp lên tàu Điểm chuyển rủi ro khi hàng đã giao lên tàu (on board) Đóng gói hàng hóa: HĐ- Vận chuyển- xếp hàng trong container Sea and Inland waterway transport - C.P.: - risk the moment at which the goods have passed the ship’s rail at the port of shipment cost the moment at which the goods have been loaded on board FOB = Free on Board GROUP TERM COMPLETE NAME GROUP E EXW Ex Works DEPARTURE GROUP F FCA Free Carrier MAIN CARRIAGE FAS Free Alongside Ship UNPAID FOB Free on Board GROUP C CFR Cost and Freight MAIN CARRIAGE CIF Cost, Insurance and Freight PAID CPT Carriage paid to… CIP Carriage and Insurance paid to… GROUP D ARRIVAL DAT Delivered at Terminal DAP Delivered at Place DDP Delivered Duty paid MODE OF TRANSPORT AND THE APPROPRIATE INCOTERM Any mode EXW Ex works (….named place) of transport FCA Free Carrier (…named place) including CPT Carriage paid to (..named place of destination0 Multimodal CIP Carriage and Insurance paid to (..named place of destination) DAT Delivered at Terminal (…named port or place of destination) DAP Delivery at Place (..named place of destination) DDP Delivery Duty unpaid (..named place of destination) Sea and inland FAS Free Alongside Ship (..named port of shipment) Waterway FOB Free On Board (..named port of shipment) transport CFR Cost and Freight (..named port of destination) CIF Cost Insurance and Freight (..named port of destination) 2. Các nội dung mà Incoterms đề cập đến Giao hàng đúng hợp đồng và cung cấp chứng từ chứng minh Cân đo đong đếm, đóng gói bao bì Làm thủ tục thông quan (Customs clearance) Ranh giới di chuyển rủi ro tổn thất Chi phí bốc, dỡ hàng Thuê tàu chở hàng từ nước bán sang nước mua Mua bảo hiểm, cung cấp chứng từ bảo hiểm Thông báo trước và sau khi giao hàng Giúp người mua làm một số công việc cần thiết Các nội dung mà Incoterms không đề cập đến Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa Giải thoát nghĩa vụ và miễn trừ trách nhiệm khi gặp BKK Hậu quả của các hành vi vi phạm hợp đồng Hàng vô hình 3. Những điểm lưu ý khi sử dụng Incoterms Incoterms không có tính chất bắt buộc Incoterms chỉ giải thích những vấn đề chung nhất về trách nhiệm của người bán người mua liên quan đến giao hàng + Tập quán cảng + Điểm phân chia rủi ro và chi phí trong điều kiện FOB, CIF, CFR + Hỗ trợ của người bán trong điều kiện EXW xin phép, thông quan an ninh. Bốc hàng lên phương tiện người mua theo FCA 3. Những điểm lưu ý khi sử dụng Incoterms Các bên có thể tăng giảm nghĩa vụ cho nhau nhưng không làm thay đổi bản chất điều kiện Không sử dụng các thuật ngữ trong lĩnh vực vận tải vào HĐMB (FI, FO, FIOST(Free in, out, stowed, trimmed, )...) Khi giao hàng bằng container thì sử dụng các điều kiện mới ( FOB thay bằng FCA, CFR bằng CPT, CIF bằng CIP 3. Những điểm lưu ý khi sử dụng Incoterms Các bên có thể lựa chọn điều kiện thương mại phù hợp với chiến lược kinh doanh của mình Incoterms với hợp đồng vận tải: Các điều kiện áp dụng cho vận tải đường biển, thủy nội địa : FAS, FOB, CIF, CFR. +Hợp đồng thuê tàu chuyến + Vận chuyển thông dụng, phù hợp. + Vận dơn đường biển Bán hàng trên đường vận chuyển (Procure, String sales’). 3. Những điểm lưu ý khi sử dụng Incoterms Incoterms với thương mại điện tử. EDI- Elelctronic data Interchange. BOLERO được thiết lập của Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng- SWIFT và Hiệp hội vận tải hỗn hợp –TTC Tất cả các ghi chép điện tử Incoterms với giải quyết tranh chấp. 4. Một số điều kiện thương mại chủ yếu 4.1. FOB ( Free on board) Giao hàng lên tàu do người mua chỉ định tại cảng bốc hàng. Bán có trách nhiệm Giao hàng đúng hợp đồng, cung cấp chứng từ chứng minh Cân đo đong đếm, đóng gói bao bì Thông quan xuất khẩu Giao hàng lên tàu hay mua hàng đã giao lên tàu cung cấp chứng từ chứng minh Thuyền phó cấp Mate’s Receipt (MR) trên cơ sở Ship’ tallyment Thuyền trưởng cấp Bill of Lading trên cơ sở MR FOB Free on board Seller delivers when the goods, cleared for export, pass the ship’s rail at the named port of shipment. If parties do not intend to deliver the goods across the ship’s rail, the FCA-term should be used. Terminal Terminal 4. Một số điều kiện thương mại chủ yếu Thuê vận tải với chi phí của người mua Chuyển rủi ro tổn thất khi hàng được bốc lên tàu tại cảng bốc hàng. 4.1. FOB ( Free on board) Giao hàng lên tàu do người mua chỉ định tại cảng bốc hàng. Bán có trách nhiệm Thông báo giao hàng Giúp người mua làm một số công việc cần thiết cho nhập khẩu hàng hoá: . Lấy giấy chứng nhận xuất xứ CO – Certificate of origin . Các thông tin an ninh . Kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng - PSI 4.1. FOB ( Free on board) Giao hàng lên tàu do người mua chỉ định tại cảng bốc hàng. Mua có trách nhiệm Thuê tàu đến lấy hàng và thông báo cho người bán biết: tên tàu, quốc tịch, trọng tải…. Chịu mọi rủi ro về hàng kể từ khi hàng đã giao lên tàu tại cảng bốc Nhận hàng và trả tiền hàng như quy định trong HĐ Làm thủ tục nhập khẩu Trả phí thuế xuất khẩu nếu có, thông tin do bên bán cung cấp… Các công việc khác Loading, discharging containers Liner terms from ship’s tackle till ship’s tackle FOB Lưu ý khi sử dụng điều kiện FOB Tập quán cảng bốc liên quan đến chi phí bốc (loading), chi phí lõng hàng (lighterage) Thêm bớt trách nhiệm Lấy vận đơn đường biển càng nhanh càng tốt Gửi hàng vào kho cảng khi tàu không đến Các thuật ngữ gắn với FOB: FI- free in, TS- Trimmed, Stowed.... Chứng từ trong thương mại nội ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top