phuonganh1202
New Member
Download miễn phí Đồ án Tính toán cân bằng nhiệt ẩm đối với hệ thống điều hoà không khí Trung tâm Kỹ thuật Y tế cao cấp
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Chương1
Vai trò của của điều hoà không khí đối với công trình Trung tâm y tế cao cấp.1
1.1. ảnh hưởng của các thông số môi trường trong phòng đối với con người 1
1.1.1. Nhiệt độ t 1
1.1.2. Độ ẩm tương đối 2
1.1.3. Tốc độ lưu chuyển của không khíWk .4
1.1.4.Tiếng ồn 5
1.1.5. Nồng độ các chất độc hại .6
1.2. Sự cần thiết của hệ thống điều hoà không khí .9
1.2.1. Trong sinh hoạt, bảo vệ sức khỏe cho con người .9
1.2.2. Trong sản xuất công nghiệp .10
1.2.3. Trong lĩnh vực bảo quản công trình lịch sử, văn hóa, nghệ thuật 12
1.3. Giới thiệu sơ lược công trình “ Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” và vai trò của hệ thống điều hoà không khí 12
1.3.1. Giới thiệu sơ lược về công trình “ Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” 12
1.3.2. Vai trò của hệ thống điều hoà không khí đối với công trình 13
Chương 2
Phân tích lựa chọn phương án thiết kế hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” 177
2.1. Các yêu cầu chung của hệ thống 177
2.2. Phân tích các phương án điều hoà không khí 17
2.2.1. Hệ thống điều hoà không khí dùng trực tiếp tác nhân lạnh làm chất tải lạnh 188
2.2.2. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh là không khí 2119
2.2.3. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh là nước 211
2.2.4. Hệ thống điều hoà không khí với chất tải lạnh kết hợp nước với không khí 22
Chương3
Tính toán cân bằng nhiệt Èm đối với hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm Kỹ thuật Y tế cao cấp. .25
3.1. Xác định các thông số tính toán . .25
3.1.1. Thông số trạng thái không khí trong nhà 255
3.1.2. Thông số trạng thái không khí ngoài trời 266
3.2. Tính toán cân bằng nhiệt ẩm 266
3.2.1.Tính toán nhiệt thừa 266
3.2.2. Tính toán lượng ẩm thừa 433
3.3. Kiểm tra điều kiện đọng sương .48
3.4. Tính hệ số góc tia của quá trình . 49
Chương 4
Thiết lập sơ đồ điều hoà không khí và lựa chọn các thiết bị chính của hệ thống .52
4.1. Thiết lập sơ đồ điều hoà không khí – Tính toán năng suất lạnh, năng suất sưởi cần thiết .552
4.1.1. Thiết lập sơ đồ thẳng .53
4.1.2. Thiết lập sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp . . 58
4.2. Lựa chọn thiết bị chính của hệ thống . 64
4.2.1. Các phương án lựa chọn thiết bị .64
4.2.2. Tính toán lựa chọn máy và thiết bị điều hoà không khí . .65
Chương 5
Tính toán thiết kế đường ống và lựa chọn các thiết bị phụ cho hệ thống .70
5.1. Phương án bố trí thiết bị của hệ thống .70
5.2. Hệ thống đường ống cấp nước lạnh để điều hoà không khí . .71
5.2.1. Sơ đồ đi ống .71
5.2.2. Sơ đồ hồi nước 71
5.2.3. Tính toán trở lực thuỷ lực của hệ thống đường ống . 71
5.2.4. Chọn bơm. 73
5.3. Hệ thống đường ống dẫn không khí . .74
5.3.1. Hệ thống ống gió cấp lạnh (hay sưởi) cho toà nhà . .74
5.3.2. Đường hút không khí thải nhà vệ sinh . .75
5.3.3. Chọn quạt .78
5.4. Phương án xử lý không khí tổng hợp để đảm bảo các yêu cầu đặc biệt của môi trường không khí trong phòng mổ .83
Chương 6
Tính toán chi phí cho hệ thống điều hoà không khí “Trung tâm kỹ thuật Y tế cao cấp” . . . .87
6.1. Chi phí đầu tư xây dựng và lắp đặt hệ thống . . . .87
6.2. Chi phí cho quá trình vận hành và bảo trì, bảo dưỡng hệ thống. . .87
Kết luận
Tài liệu tham khảo
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-12-13-do_an_tinh_toan_can_bang_nhiet_am_doi_voi_he_thong.cEnDVayHUy.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-49079/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
0182
182
87
134
425
0,32
256,3
128,1
0
94,34
0
478,73
15
Phòng 210
0
0
0
2,2
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
94,34
0
94,34
16
Phòng 211
0
0
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
61,26
0
0
61,25
17
Phòng 212
0
0
1,1
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
30,63
0
0
30,63
18
Phòng 213
0
2,2
1,1
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
30,63
0
0
158,76
Tầng III
19
Phòng mổ 1
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
20
Phòng mổ 2
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
21
Phòng mổ 3
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
22
Phòng mổ 4
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
23
Hành lang mổ 1-2
4,4
0
4,4
1,1
0
182
182
87
134
425
0,32
256,3
0
122,5
47,2
0
426
24
Hành lang mổ 3-4
4,4
0
1,1
4,4
0
182
182
87
134
425
0,32
256,3
0
30,63
188,7
0
475,6
25
Sành phòng mổ
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
27
Phòng nghỉ-chờ
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
28
Phòng Y tá-trực
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
29
Sảnh hậu phẫu
Không có kính tiếp xúc trực tiếp
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
0
0
30
Phòng hậu phẫu 1
0
0
2,2
0
0
182
182
87
425
0,32
0
0
61,26
0
0
61,26
31
Phòng hậu phẫu 2
0
4,4
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
256,3
61,26
0
0
317,5
32
Phòng cấp cứu
0
2,2
0
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
0
128,13
Tầng V
33
Phòng 501
0
0
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
0
61,26
0
0
61,26
34
Phòng 502
0
6,6
2,2
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
384,4
61,26
0
445,64
35
Phòng 503
0
4,4
0
0
0
182
182
87
134
425
0,32
0
256,3
0
0
0
256,26
Tầng VI
36
Phòng 601
0
2,2
2,2
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
61,26
0
763
952,4
37
Phòng 602
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
38
Phòng 603
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
39
Phòng 604
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
40
Phòng 605
0
2,2
0
0
20,1
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
378,7
506,8
41
Phòng 606
0
0
0
0
20,1
182
182
87
134
425
0,32
0
0
0
0
378,7
378,7
42
Phòng 607
0
2,2
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
0
128,1
0
0
763
891,13
43
Phòng 608
2,2
0
0
0
40,5
182
182
87
134
425
0,32
128,1
0
0
0
763
891,13
3.3.3. Bảng tÝnh nhiệt thẩm thấu Q5
TT
Tên phòng
Diện tích dải nền I
Diện tích dải nền II
Diện tích mái tầng VI
Diện tích tường tiếp xúc trực tiếp
Diện tích tường tiếp xúc gián tiếp
Diện tích kính tiếp xúc trực tiếp
Diện tích kính tiếp xúc gián tiếp
Diện tích cửa
Nhiệt thẩm thấu Q5
Bổ xung tổn thất nhiệt
Nhiệt tt
thực tế
Tầng I
Không bổ sung
1
Phòng 101
78
19
0
47,35
53,35
4,4
4,4
6,48
1665,72
0
1665,72
2
Phòng 102
36
0
0
18,8
63,85
2,2
2,2
6,48
1243,87
0
1243,87
3
Phòng 103
51
5,5
0
18,8
66,05
2,2
2,2
4,32
1149,78
0
1149,78
4
Phòng 104
33
0
0
40,5
40,5
2,2
2,2
2,16
1081,87
0
1081,87
Tầng II
Bổ sung 1%
5
Phòng 201
27
0
0
9,4
37,6
1,1
4,4
4,32
833,45
8,33
841,78
6
Phòng 202
Nền có điều hoà
0
18,8
18,8
2,2
2,2
4,32
769,26
7,69
776,95
7
Phòng 203
27
0
0
9,4
10,5
1,1
0
2,16
356,85
3,57
360,42
8
Phòng 204
27
0
0
0
10,5
1,1
0
2,16
248,70
2,49
251,19
9
Phòng 205
26
0
0
0
36,3
0
2,2
2,16
477,42
4,77
482,19
10
Phòng 206
44
2
0
0
16,6
0
4,4
2,16
392,04
3,92
395,96
11
Phòng 207
40,8
1,2
0
0
16
0
2,2
4,32
425,74
4,26
429,99
12
Phòng 208
40,8
1,2
0
0
16
0
2,2
2,16
313,93
3,14
317,07
13
Phòng 209
44
2
0
0
21
0
0
4,32
392,73
3,93
396,66
14
Hành lang
104
0
0
138,2
6,1
8,8
4,4
6,48
2539,78
25,40
2565,18
15
Phòng 210
59
11
0
49,43
21,4
2,2
6,6
4,32
1289,14
12,89
1302,03
16
Phòng 211
nền có điều hoà
0
31,93
31,93
2,2
2,2
2,16
914,26
9,14
923,40
17
Phòng 212
nền có điều hoà
0
10,8
9,7
1,1
2,2
2,16
439,79
4,40
444,19
18
Phòng 213
nền có điều hoà
0
8,6
9,7
3,3
2,2
2,16
519,15
5,19
524,34
Tầng III
Bổ sung 1%
19
Phòng mổ 1
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
20
Phòng mổ 2
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
21
Phòng mổ 3
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
22
Phòng mổ 4
33
0
0
0
0
0
2,2
4,32
296,88
2,97
299,85
23
Hành lang mổ 1-2
24
0
0
100,35
0
9,9
0
12,96
2296,39
22,96
2319,35
24
Hành lang mổ 3-4
34
0
0
100,35
0
9,9
0
12,96
2296,39
22,96
2319,35
25
Sành phòng mổ
84
0
0
0
1,7
0
8,8
12,96
977,60
9,78
987,38
26
Hành lang mổ-hậu phẫu
54
0
0
63
43,2
0
19,8
4,32
1955,79
19,56
1975,35
27
Phòng nghỉ-chờ
36
0
0
0
28,13
0
16,5
4,32
999,70
10,00
1009,70
28
Phòng Y tá-trực
18
0
0
0
21
0
0
2,16
280,93
2,81
283,74
29
Sảnh hậu phẫu
59
0
0
0
4,33
0
8,8
8,64
775,18
7,75
782,93
30
Phòng hậu phẫu 1
26
19
0
31,93
8,3
2,2
2,2
4,32
835,75
8,36
844,11
31
Phòng hậu phẫu 2
38
48
0
59,03
0
6,6
8,8
2,16
1398,06
13,98
1412,04
32
Phòng cấp cứu
12
33
0
18,8
31,93
2,2
2,2
4,32
875,00
8,75
883,75
Tầng V
Bổ sung 2%
33
Phòng 501
51
0
0
31,93
31,93
2,2
2,16
2,16
912,92
18,26
931,18
34
Phòng 502
99
38,5
0
77,83
35,4
8,8
8,64
8,64
2334,21
46,68
2380,89
35
Phòng 503
75
22
0
37,6
35,4
4,4
4,32
4,32
1294,52
25,89
1320,41
Tầng VI
Bổ sung 2%
36
Phòng 601
nền có điều hoà
40,5
40,23
18,8
4,4
2,16
2,16
1399,06
27,98
1427,05
37
Phòng 602
nền có điều hoà
40,5
18,8
21
2,2
2,16
2,16
1065,55
21,31
1086,86
38
Phòng 603
nền có điều hoà
40,5
18,8
21
2,2
4,32
4,32
1249,30
24,99
1274,28
39
Phòng 604
nền có điều hoà
40,5
18,8
18,8
2,2
4,32
4,32
1231,58
24,63
1256,21
40
Phòng 605
nền có điều hoà
20,1
18,8
0
2,2
2,16
2,16
699,12
13,98
713,10
41
Phòng 606
nền có điều hoà
20,1
0
21
0
2,16
2,16
547,27
10,95
558,22
42
Phòng 607
51
5,5
40,5
18,8
42,43
2,2
2,16
2,16
1238,14
24,76
1262,90
43
Phòng 608
51
5,5
40,5
18,8
21,43
2,2
2,16
2,16
1069,02
21,38
1090,40
BẢNG 3.4. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔN THẤT NHIỆT CHO CÔNG TRÌNH (MÙA ĐÔNG)
3.4.1. Nhiệt toả do người, máy móc, đèn chiếu sáng và nhiệt do lọt không khí từ ngoài vào
TT
Tên phòng
Diện tích mặt bằng
Công suất thiết bị
Số người
Sè người qua cửa (người/h)
Lượng không khí lọt qua cửa (m3/h)
Nhiệt toả do người
Nhiệt toả do thiết bị
Nhiệt toả do đèn
Nhiệt do lọt không khí từ ngoài vào
(Q4)
Tầng I
1
Phòng 101
81
0
25
50
180
3125
0
972
-1550
2
Phòng 102
36
0,15
10
20
72
1250
150
432
-620
3
Phòng 103
41
0
11
22
79,2
1375
0
492
-682
4
Phòng 104
33
0
2
4
14,4
250
0
396
-124
Tầng II
5
Phòng 201
27
0
7
14
50,4
875
0
324
-434
6
Phòng 202
54
0,2
4
8
28,8
500
200
648
-248
7
Phòng 203
27
0
5
10
36
625
0
324
-310
8
Phòng 204
27
0
5
10
36
625
0
324
-310
9
Phòng 205
26
0
5
10
36
625
0
312
-310
10
Phòng 206
30
0,2
3
6
21,6
375
200
360
-186
11
Phòng 207
26
0,2
3
6
21,6
375
200
312
-186
12
Phòng 208
26
0,2
3
6
21,6
375
200
312
-186
13
Phòng 209
30
0,3
8
16
57,6
1000
300
360
-496
14
Hành lang
404
0
25
50
180
3125
0
1248
-1550
15
Phòng 210
54
0,2
8
16
57,6
1000
200
648
-496
16
Phòng 211
41
0,6
10
20
72
1250
600
492
-620
17
Phòng 212
20
0
4
8
28,8
500
0
240
-248
18
Phòng 213
20
0
4
8
28,8
500
0
240
-248
Tầng III
19
Phòng mổ 1
33
1
8
16
57,6
2000
1000
660
-496
20
Phòng mổ 2
33
1
8
16
57,6
2000
1000
660
-496
21
Phòng mổ 3
33
1
8
16
57,6
2000
1000
660
-496
22
Ph...