Download Chuyên đề Tổ chức công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty cổ phần thủy sản khu vực I
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I.TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN KHU VỰC I 3
I. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 3
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty. 3
2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 5
II. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty 6
1. Cơ cấu tổ chức 6
2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận 8
III. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty 9
IV. Kết quả kinh doanh của Công ty trong những năm qua 11
V. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 12
VI. Đặc điểm tổ chức Kế toán tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 12
6.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán. 12
6.2. Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại Công ty Cổ phần Thuỷ Sản khu vực I: 14
6.2.1. Các chính sách kế toán chủ yếu: 14
6.2.2. Đặc điểm hệ thống chứng từ kế toán: 14
6.2.3. Đặc điểm tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản ơe Công ty. 15
6.2.4. Hình thức sổ kế toán: 15
6.2.5. Phương pháp ghi sổ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I. 16
Ưu điểm của phương pháp này là có độ chính xác cao, ít sai lệch 17
6.2.6. Đặc điểm hệ thống báo cáo kế toán: 17
PHẦN II.THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN KHU VỰC I 18
I. Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I. 18
1.1. Hệ thống chứng từ sử dụng tại công ty cổ phần Thủy sản khu vực I 18
1.2. Kế toán quá trình bán hàng và thanh toán tiền hàng. 18
II. Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I. 31
2.1. Kế toán trị giá vốn hàng hoá tiêu thụ 31
2.2. Kế toán doanh thu bán hàng: 38
2.3. Kế toán các khoản giảm trừ 44
2.4. Kế toán thuế GTGT 44
2.5. Kế toán thanh toán với người mua 46
2.6. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 49
2.6.1. Kế toán chi phí bán hàng 49
2.6.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 59
2.6.3. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 68
PHẦN III. §¸nh gi¸ kh¸I qu¸t vµ mét sè kiÕn nghÞ nh»m HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN KHU VỰC I 72
1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 72
2. Một số nguyên tắc hoàn thiện công tác tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 73
3. Vài nhận xét về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 75
3.1 Nhận xét chung về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I 75
3.2 Đánh giá công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 75
3.2.1 Ưu điểm 75
3.2.2. Những tồn tại 77
4. Một số kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện công tác Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I 78
4.1. Đánh giá chính xác giá trị hàng hoá xuất kho 78
4.2. Tài khoản sử dụng 80
4.3. Củng cố hệ thống sổ sách của Công ty 81
4.4. Hoàn thiện xác định kết quả tiêu thụ 83
KẾT LUẬN 85
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Biểu số 7:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ HÀNG HOÁ
Tài khoản 156
Tên hàng hoá: Mắm chai 0,2-30 đạm NT
Tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày tháng
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
9.651,5
288
2.779.632
16089
17/12/07
Xuất bán
111
9.651,5
12
115.818
276
2.663.814
16102
18/12/07
Xuất bán
131
9.651,5
24
231.636
252
2.432.178
16023
23/12/07
Xuất bán
131
9.651,5
13
125.469,5
239
2.306.708,5
16223
28/12/07
Xuất bán
131
9.651,5
11
106.166,5
228
2.200.542
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu
Biểu số 8:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP- XUẤT -TỒN
Kho: THU
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
STT
Mã hàng hoá
Hàng hoá
ĐVT
Tồn đầu tháng
Số lượng nhập
Số lượng xuất
Tồn cuối tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
…
DAMCHAI
DAMCOT
DAMLIT
MAZICT25
MAZICTL3
MAZICTLIT
MCHKV3
MCKV053
MCNT025L26
MCNT02L30
MCNT053L16
Dấm chai
Dấm cốt
Dấm lít
Mazi 0,2-25đạm CT1
Mazi0,45-13 CT1
Mazi lít
Mắm chai
Mắm chai 0,53 KV3
Mắm chai 0,25-0,26ĐNT
Mắm chai 0,2-30ĐNT
Mắm chai 0,53-16ĐNT
Chai
Chai
lít
Chai
Chai
Lít
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
1.408
552
400
102
517
60
531
766
289
288
741
467
7200
5.890
240
600
5.850
2.700
720
10803
6.996
312
5.950
97
888
60
4.484
2.280
168
60
1.766
71
1.612
240
340
245
229
1.897
1.186
841
228
778
396
II. Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I.
2.1. Kế toán trị giá vốn hàng hoá tiêu thụ
Trị giá vốn của hàng xuất kho
-Hàng hoá sau khi xuất bán có hoá đơn bán hàng được ghi nhận là tiêu thụ, kế toán sẽ phản ánh giá vốn của số hàng đó gồm có giá trị mua thực tế và các chi phí thu mua vào sổ giá vốn hàng bán
- Chi phí thu mua được phân bổ theo tỷ trọng hàng hoá bán ra trong kỳ, chi tiết cho từng mặt hàng. Việc phân bổ chi phí thu mua trong kỳ cho phép xác định chính xác giá vốn hàng hoá bán ra trong kỳ
- Tại Công ty Thuỷ sản khu vực I giá vốn thực tế của hàng xuất kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Theo phương pháp này trị giá vốn của hàng xuất kho được xác định một lần vào thời điểm cuối tháng
Trị giá vốn của hàng xuất kho được tính theo công thức:
=
Giá đơn vị Trị giá thực tế tồn đầu kì + Trị giá thực tế nhập trong kì
bình quân Số lượng tồn đầu kì + Số lượng nhập trong kì
Giá thực xuất = Số lượng hàng xuất kho * Giá đơn vị bình qu©n
Ví dụ: Căn cứ vào sổ chi tiết tài khoản 156 chi tiết mặt hàng mắm chai 0,2-30 đạm NT (biểu số 9), kế toán sẽ tính toán và lập sổ tổng hợp chi tiết tài khoản 156 cho mặt hàng mắm chai 0,2-30 đạm NT
Mắm chai 0,2-30 đạm NT tồn đầu tháng 12 là 288, số lượng xuất trong tháng là 60, số lượng nhập trong tháng là 0
Giá đơn vị bình quân = = 9.651,5 đồng
Giá thực xuất là: 60 x 9.651,5 = 579.090 đồng
Biểu số 9:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1561
Mặt hàng: Mắm chai 0,2-30 đạm NT
Tên hàng hoá
Đơn giá
Số dư đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
SL
TT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Mắm chai 0,2-30 đạm NT
9.651,5
288
2.779.632
0
60
579.090
228
2.200.542
Cộng
288
2.779.632
0
60
579.090
228
2.200.542
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng
b. Sổ sách kế toán sử dụng:
Dựa vào hợp đồng đã kí kết, bộ phận bán hàng tiến hành giao hàng ở kho cho khách hàng theo yêu cầu về chủng loại, số lượng cũng như chất lượng. Từ hoá đơn GTGT, sổ chi tiết tài khoản 632 cho từng mặt hàng kế toán cập nhật số liệu theo hoá đơn bán hàng vào sổ chi tiết tài khoản 632. Sổ chi tiết tài khoản 632 ở đây đóng vai trò thay cho bảng tổng hợp chứng từ gốc, từ sổ này kế toán tiến hành lên chứng từ ghi sổ và sổ cái tài khoản 632 để hạch toán giá vốn của hàng hoá bán ra trong kì
Ví dụ:
Biểu số 10:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
SỔ CHI TIẾT TK632
(theo từng mặt hàng)
Mặt hàng: Mắm chai 0,7-25 đạm PQ
STT
Mã hàng hoá
Tên hàng hoá
ĐVT
Số lượng tính
Tiền vốn
Doanh thu
1
MPCQ25
Mắm chai 0,7-25 ĐPQ
Chai
558
4.290.299
5.379.948
Tổng cộng
4.290.299
5.379.948
Ngày 26 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu
Biểu số 11:
Công ty cổ phần Thủy sản khu vực I
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ( Trích)
Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán
Từ ngày: 01/10/2007 đến ngày 31/12/2007
Số dư nợ đầu tháng: 353.415.889
Chứng từ
CTGS
Khách hàng
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày
Số
Ngày
Số
Nợ
Có
01/12/07
HD5271
01/12/07
Công ty TNHH Phương Anh
TT chậm
156
346.198
01/12/07
HD13283
01/12/07
Quầy số 17
TT chậm
156
1417.080
01/12/07
HD13284
01/12/07
Quầy số 25
TT chậm
156
406.633
01/12/07
HD13285
01/12/07
Quầy số 6
TT chậm
156
1.401.339
01/12/05
HD13286
01/12/07
Anh Dũng
TT chậm
156
165.729
01/12/07
HD15233
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
347.651
01/12/05
HD15234
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
338.845
01/12/07
HD15235
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
580.904
01/12/07
HD15236
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
1.080.522
01/12/07
HD15237
01/12/07
Cty DVKH KT
TT chậm
156
703.220
01/12/07
HD15264
01/12/07
Cty TMDL Yên Bái
TT chậm
156
421.351
01/12/07
HD15265
01/12/07
Cty Ngọc Trang
TT chậm
156
3.090.836
01/12/05
HD15266
01/12/05
Trung tâm TM INTIM EX
TT chậm
156
15.114.483
02/12/07
HD15267
02/12/07
Quầy số 15
TT chậm
156
980.652
....
....
....
....
....
....
31/12/07
HD15584
30/12/07
Khách l ẻ
TT ngay
156
1.008.713
31/12/07
HD15585
30/12/07
Khách l ẻ
TT ngay
156
790.119
31/12/07
PKT
30/12/07
K/c 632->911
472.698.673
Tổng cộng
472.698.673
472.698.673
Số dư nợ cuối kì: 0
Kế toán trưởng Người ghi sổ
Biểu số 12
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 19
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
STT
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Nợ
Có
Trị giá vốn hàng xuất ở tháng 12/2007
632
156
472.698.673
472.698.673
Cộng
HN, ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu số 13:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 19
Quý IV năm 2007
STT
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Nợ
Có
Trị giá vốn hàng xuất ở quý IV
632
156
1.126.114.562
1.126.114.562
HN, Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu số 14:
Công ty Thuỷ sản khu vực I
SỔ CÁI
Tài khoản 632
Quý IV năm 2007
Số hiệu
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
30/10/07
Trị giá vốn hàng xuất ở tháng 10/2007
156
306.707.944
31/11/07
Trị giá vốn hàng xuất 11/2007
156
346.707.945
30/12/07
Trị giá vốn hàng xuất 12/2007
156
472.698.673
30/12/07
K/c 632->911
1.126.114.562
1.126.114.562
1.126.114.562
0
0
HN, ngày 31 tháng12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
2.2. Kế toán doanh thu bán hàng:
Khái niệm:
Doanh thu bán hàng: là tổng trị giá thực hiện được do việc bán hàng, cung cấp lao vụ ...
Download Chuyên đề Tổ chức công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty cổ phần thủy sản khu vực I miễn phí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN I.TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN KHU VỰC I 3
I. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 3
1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty. 3
2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 5
II. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty 6
1. Cơ cấu tổ chức 6
2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận 8
III. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty 9
IV. Kết quả kinh doanh của Công ty trong những năm qua 11
V. Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm 12
VI. Đặc điểm tổ chức Kế toán tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 12
6.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán. 12
6.2. Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán tại Công ty Cổ phần Thuỷ Sản khu vực I: 14
6.2.1. Các chính sách kế toán chủ yếu: 14
6.2.2. Đặc điểm hệ thống chứng từ kế toán: 14
6.2.3. Đặc điểm tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản ơe Công ty. 15
6.2.4. Hình thức sổ kế toán: 15
6.2.5. Phương pháp ghi sổ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I. 16
Ưu điểm của phương pháp này là có độ chính xác cao, ít sai lệch 17
6.2.6. Đặc điểm hệ thống báo cáo kế toán: 17
PHẦN II.THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN KHU VỰC I 18
I. Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I. 18
1.1. Hệ thống chứng từ sử dụng tại công ty cổ phần Thủy sản khu vực I 18
1.2. Kế toán quá trình bán hàng và thanh toán tiền hàng. 18
II. Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I. 31
2.1. Kế toán trị giá vốn hàng hoá tiêu thụ 31
2.2. Kế toán doanh thu bán hàng: 38
2.3. Kế toán các khoản giảm trừ 44
2.4. Kế toán thuế GTGT 44
2.5. Kế toán thanh toán với người mua 46
2.6. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 49
2.6.1. Kế toán chi phí bán hàng 49
2.6.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 59
2.6.3. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ 68
PHẦN III. §¸nh gi¸ kh¸I qu¸t vµ mét sè kiÕn nghÞ nh»m HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ SẢN KHU VỰC I 72
1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 72
2. Một số nguyên tắc hoàn thiện công tác tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 73
3. Vài nhận xét về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 75
3.1 Nhận xét chung về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I 75
3.2 Đánh giá công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I 75
3.2.1 Ưu điểm 75
3.2.2. Những tồn tại 77
4. Một số kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện công tác Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I 78
4.1. Đánh giá chính xác giá trị hàng hoá xuất kho 78
4.2. Tài khoản sử dụng 80
4.3. Củng cố hệ thống sổ sách của Công ty 81
4.4. Hoàn thiện xác định kết quả tiêu thụ 83
KẾT LUẬN 85
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
cứ vào phiếu nhập kho, phiếu xuất kho để ghi vào thẻ kho số lượng mắm chai nhập, xuất vào các cột tương ứng. Thủ kho sẽ gửi các chứng từ lên phòng kế toán. Cuối tháng thủ kho và kế toán sẽ tiến hành đối chiếu số lượng hàng hoá nhập- xuất- tồn trong tháng và tại phòng kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết tài khoản 156 và bảng tổng hợp nhập- xuất- tồnBiểu số 7:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ HÀNG HOÁ
Tài khoản 156
Tên hàng hoá: Mắm chai 0,2-30 đạm NT
Tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày tháng
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Dư đầu kỳ
9.651,5
288
2.779.632
16089
17/12/07
Xuất bán
111
9.651,5
12
115.818
276
2.663.814
16102
18/12/07
Xuất bán
131
9.651,5
24
231.636
252
2.432.178
16023
23/12/07
Xuất bán
131
9.651,5
13
125.469,5
239
2.306.708,5
16223
28/12/07
Xuất bán
131
9.651,5
11
106.166,5
228
2.200.542
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu
Biểu số 8:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP- XUẤT -TỒN
Kho: THU
Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007
STT
Mã hàng hoá
Hàng hoá
ĐVT
Tồn đầu tháng
Số lượng nhập
Số lượng xuất
Tồn cuối tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
…
DAMCHAI
DAMCOT
DAMLIT
MAZICT25
MAZICTL3
MAZICTLIT
MCHKV3
MCKV053
MCNT025L26
MCNT02L30
MCNT053L16
Dấm chai
Dấm cốt
Dấm lít
Mazi 0,2-25đạm CT1
Mazi0,45-13 CT1
Mazi lít
Mắm chai
Mắm chai 0,53 KV3
Mắm chai 0,25-0,26ĐNT
Mắm chai 0,2-30ĐNT
Mắm chai 0,53-16ĐNT
Chai
Chai
lít
Chai
Chai
Lít
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
1.408
552
400
102
517
60
531
766
289
288
741
467
7200
5.890
240
600
5.850
2.700
720
10803
6.996
312
5.950
97
888
60
4.484
2.280
168
60
1.766
71
1.612
240
340
245
229
1.897
1.186
841
228
778
396
II. Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Thuỷ sản khu vực I.
2.1. Kế toán trị giá vốn hàng hoá tiêu thụ
Trị giá vốn của hàng xuất kho
-Hàng hoá sau khi xuất bán có hoá đơn bán hàng được ghi nhận là tiêu thụ, kế toán sẽ phản ánh giá vốn của số hàng đó gồm có giá trị mua thực tế và các chi phí thu mua vào sổ giá vốn hàng bán
- Chi phí thu mua được phân bổ theo tỷ trọng hàng hoá bán ra trong kỳ, chi tiết cho từng mặt hàng. Việc phân bổ chi phí thu mua trong kỳ cho phép xác định chính xác giá vốn hàng hoá bán ra trong kỳ
- Tại Công ty Thuỷ sản khu vực I giá vốn thực tế của hàng xuất kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Theo phương pháp này trị giá vốn của hàng xuất kho được xác định một lần vào thời điểm cuối tháng
Trị giá vốn của hàng xuất kho được tính theo công thức:
=
Giá đơn vị Trị giá thực tế tồn đầu kì + Trị giá thực tế nhập trong kì
bình quân Số lượng tồn đầu kì + Số lượng nhập trong kì
Giá thực xuất = Số lượng hàng xuất kho * Giá đơn vị bình qu©n
Ví dụ: Căn cứ vào sổ chi tiết tài khoản 156 chi tiết mặt hàng mắm chai 0,2-30 đạm NT (biểu số 9), kế toán sẽ tính toán và lập sổ tổng hợp chi tiết tài khoản 156 cho mặt hàng mắm chai 0,2-30 đạm NT
Mắm chai 0,2-30 đạm NT tồn đầu tháng 12 là 288, số lượng xuất trong tháng là 60, số lượng nhập trong tháng là 0
Giá đơn vị bình quân = = 9.651,5 đồng
Giá thực xuất là: 60 x 9.651,5 = 579.090 đồng
Biểu số 9:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1561
Mặt hàng: Mắm chai 0,2-30 đạm NT
Tên hàng hoá
Đơn giá
Số dư đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
SL
TT
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Mắm chai 0,2-30 đạm NT
9.651,5
288
2.779.632
0
60
579.090
228
2.200.542
Cộng
288
2.779.632
0
60
579.090
228
2.200.542
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng
b. Sổ sách kế toán sử dụng:
Dựa vào hợp đồng đã kí kết, bộ phận bán hàng tiến hành giao hàng ở kho cho khách hàng theo yêu cầu về chủng loại, số lượng cũng như chất lượng. Từ hoá đơn GTGT, sổ chi tiết tài khoản 632 cho từng mặt hàng kế toán cập nhật số liệu theo hoá đơn bán hàng vào sổ chi tiết tài khoản 632. Sổ chi tiết tài khoản 632 ở đây đóng vai trò thay cho bảng tổng hợp chứng từ gốc, từ sổ này kế toán tiến hành lên chứng từ ghi sổ và sổ cái tài khoản 632 để hạch toán giá vốn của hàng hoá bán ra trong kì
Ví dụ:
Biểu số 10:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
SỔ CHI TIẾT TK632
(theo từng mặt hàng)
Mặt hàng: Mắm chai 0,7-25 đạm PQ
STT
Mã hàng hoá
Tên hàng hoá
ĐVT
Số lượng tính
Tiền vốn
Doanh thu
1
MPCQ25
Mắm chai 0,7-25 ĐPQ
Chai
558
4.290.299
5.379.948
Tổng cộng
4.290.299
5.379.948
Ngày 26 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu
Biểu số 11:
Công ty cổ phần Thủy sản khu vực I
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN ( Trích)
Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán
Từ ngày: 01/10/2007 đến ngày 31/12/2007
Số dư nợ đầu tháng: 353.415.889
Chứng từ
CTGS
Khách hàng
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày
Số
Ngày
Số
Nợ
Có
01/12/07
HD5271
01/12/07
Công ty TNHH Phương Anh
TT chậm
156
346.198
01/12/07
HD13283
01/12/07
Quầy số 17
TT chậm
156
1417.080
01/12/07
HD13284
01/12/07
Quầy số 25
TT chậm
156
406.633
01/12/07
HD13285
01/12/07
Quầy số 6
TT chậm
156
1.401.339
01/12/05
HD13286
01/12/07
Anh Dũng
TT chậm
156
165.729
01/12/07
HD15233
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
347.651
01/12/05
HD15234
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
338.845
01/12/07
HD15235
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
580.904
01/12/07
HD15236
01/12/07
Khách lẻ
TT ngay
156
1.080.522
01/12/07
HD15237
01/12/07
Cty DVKH KT
TT chậm
156
703.220
01/12/07
HD15264
01/12/07
Cty TMDL Yên Bái
TT chậm
156
421.351
01/12/07
HD15265
01/12/07
Cty Ngọc Trang
TT chậm
156
3.090.836
01/12/05
HD15266
01/12/05
Trung tâm TM INTIM EX
TT chậm
156
15.114.483
02/12/07
HD15267
02/12/07
Quầy số 15
TT chậm
156
980.652
....
....
....
....
....
....
31/12/07
HD15584
30/12/07
Khách l ẻ
TT ngay
156
1.008.713
31/12/07
HD15585
30/12/07
Khách l ẻ
TT ngay
156
790.119
31/12/07
PKT
30/12/07
K/c 632->911
472.698.673
Tổng cộng
472.698.673
472.698.673
Số dư nợ cuối kì: 0
Kế toán trưởng Người ghi sổ
Biểu số 12
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 19
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
STT
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Nợ
Có
Trị giá vốn hàng xuất ở tháng 12/2007
632
156
472.698.673
472.698.673
Cộng
HN, ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu số 13:
Công ty cổ phần Thuỷ sản khu vực I
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 19
Quý IV năm 2007
STT
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Nợ
Có
Trị giá vốn hàng xuất ở quý IV
632
156
1.126.114.562
1.126.114.562
HN, Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu số 14:
Công ty Thuỷ sản khu vực I
SỔ CÁI
Tài khoản 632
Quý IV năm 2007
Số hiệu
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
30/10/07
Trị giá vốn hàng xuất ở tháng 10/2007
156
306.707.944
31/11/07
Trị giá vốn hàng xuất 11/2007
156
346.707.945
30/12/07
Trị giá vốn hàng xuất 12/2007
156
472.698.673
30/12/07
K/c 632->911
1.126.114.562
1.126.114.562
1.126.114.562
0
0
HN, ngày 31 tháng12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
2.2. Kế toán doanh thu bán hàng:
Khái niệm:
Doanh thu bán hàng: là tổng trị giá thực hiện được do việc bán hàng, cung cấp lao vụ ...