Download miễn phí Tổ chức số liệu kế toán trên Excel
Sổcái không có sốdư
Nhập vào ô A7 tài khoản trên sổcái mà bạn muốn xem.
Ô A7 được định dạng nhưô A7 của Sổcái có sốdưbên Nợ.
Định dạng này sẽgiúp ẩn dữliệu trong ô A7 đi không xuất hiện
trên sổnhưng vẫn tồn tại.
Trên dòng tiêu đềsổta nhập vào hàm sau:
=VLOOKUP($A$7,TAIKHOAN,3,0)
Hàm này sẽtrảvềtên của sổcái tương ứng với tài khoản mà
bạn đã nhập vào ô A7.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-04-01-to_chuc_so_lieu_ke_toan_tren_excel.BtEafObnvw.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-67165/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
IF(SoNKC!$E$7:$E$32;C9;SoNKC!$G$7:$G$32)Sau đó dùng Fill handle kéo xuống hết Bảng cân đối tài khoản.
+ Bên Có: Nhập vào ô G9 hàm sau:
=SUMIF(SoNKC!$F$7:$F$32;C9;SoNKC!$G$7:$G$32)
Sau đó dùng Fill handle kéo xuống hết Bảng cân đối tài khoản.
- Cột Số dư cuối kỳ:
+ Bên Nợ: Nhập vào ô H9 hàm sau:
=IF((D9+F9)-(E9+G9)<0;0;(D9+F9)-(E9+G9))
Sau đó dùng Fill handle kéo xuống hết Bảng cân đối tài khoản.
+ Bên Có: Nhập vào ô I9 hàm sau:
=IF((E9+G9)-(D9+F9)<0;0;(E9+G9)-(D9+F9))
Sau đó dùng Fill handle kéo xuống hết Bảng cân đối tài khoản.
Tại hàng cuối của Bảng cân đối số phát sinh ở cột Số dư đầu kỳ
bên Nợ nhập hàm:
=SUM(D939)
Sau đó dùng Fill handle kéo sang ngang cho hết Bảng cân đối
số phát sinh.
Bạn phải lưu ý rằng một điều rất cơ bản của Bảng cân đối số
phát sinh là:
Số dư đầu kỳ bên Nợ = Số dư đầu kỳ bên Có
Số phát sinh trong kỳ bên Nợ = Số phát sinh trong kỳ bên Có
Số dư cuối kỳ bên Nợ = Số dư cuối kỳ bên Có
Vì vậy khi bạn thấy tổng bên Nợ và bên Có của cột Số dư đầu
kỳ, Số phát sinh trong kỳ hay Số dư cuối kỳ thì phải kiểm tra
lại ngay.
2.3. Sổ cái tài khoản
2.3.1. Thiết kế sổ cái tài khoản
Ta sẽ có 3 mẫu sổ cái:
- Sổ cái tài khoản có số dư bên Nợ
- Sổ cái tài khoản có số dư bên Có
- Sổ cái tài khoản không có số dư
Sổ cái có số dư bên nợ
Đổi tên sheet 3 thành SoCai1.
Sổ cái tài khoản có số dư bên Nợ sẽ có mẫu như sau:
Lưu ý: Bạn phải dùng AutoFilter cho vùng dữ liệu trong Sổ cái
như sau:
Chọn cả vùng sẽ chứa dữ liệu trong sổ cái sau đó vào menu
Data/Filter/AutoFilter.
Trong đó:
- Ngày tháng: Ngày tháng ghi sổ của chứng từ kế toán phát sinh
mà nghiệp vụ phản ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Chứng từ:
+ SH: Số hiệu chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ phản
ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
+ Ngày: Ngày chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ phản
ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Diễn giải: Nội dung chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ
phản ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Ghi Nợ: Tài khoản đối ứng bên Nợ của tài khoản trên sổ cái
hiện hành.
- Ghi Có: Tài khoản đối ứng bên Có của tài khoản trên sổ cái
hiện hành.
- Số dư Nợ: Số dư nợ của tài khoản trên sổ cái hiện hành
- SDĐK: Số dư đầu kỳ
- SPSTK: Số phát sinh trong kỳ
- Cộng SPS: Cộng số phát sinh trong kỳ
- SDCK: Số dư cuối kỳ
Sổ cái có số dư bên Có
Thêm một sheet bên sheet SoCai1, đặt tên là SoCai2.
Sổ cái tài khoản có số dư bên Có sẽ có mẫu như sau:
Trong đó:
- Ngày tháng: Ngày tháng ghi sổ của chứng từ kế toán phát sinh
mà nghiệp vụ phản ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Chứng từ:
+ SH: Số hiệu chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ phản
ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
+ Ngày: Ngày chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ phản
ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Diễn giải: Nội dung chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ
phản ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Ghi Nợ: Tài khoản đối ứng bên Nợ của tài khoản trên sổ cái
hiện hành.
- Ghi Có: Tài khoản đối ứng bên Có của tài khoản trên sổ cái
hiện hành.
- Số dư Có: Số dư Có của tài khoản trên sổ cái hiện hành
- SDĐK: Số dư đầu kỳ
- SPSTK: Số phát sinh trong kỳ
- Cộng SPS: Cộng số phát sinh trong kỳ
- SDCK: Số dư cuối kỳ
Sổ cái không có số dư
Thêm một sheet bên sheet SoCai2, đặt tên là SoCai3.
Sổ cái tài khoản không có số dư có mẫu như sau:
Trong đó:
- Ngày tháng: Ngày tháng ghi sổ của chứng từ kế toán phát sinh
mà nghiệp vụ phản ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Chứng từ:
+ SH: Số hiệu chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ phản
ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
+ Ngày: Ngày chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ phản
ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Diễn giải: Nội dung chứng từ kế toán phát sinh mà nghiệp vụ
phản ánh có tài khoản trên sổ cái hiện hành.
- Ghi Nợ: Tài khoản đối ứng bên Nợ của tài khoản trên sổ cái
hiện hành.
- Ghi Có: Tài khoản đối ứng bên Có của tài khoản trên sổ cái
hiện hành.
- SPSTK: Số phát sinh trong kỳ
- Cộng SPS: Cộng số phát sinh trong kỳ
Lưu ý: Bạn phải dùng AutoFilter cho vùng dữ liệu trong các Sổ
cái như sau:
Chọn cả vùng sẽ chứa dữ liệu trong sổ cái sau đó vào menu
Data/Filter/AutoFilter.
2.3.2. Xử lý dữ liệu trên sổ cái tài khoản
Ta thấy 3 mẫu sổ cái trên khá giống nhau và cách xử lý dữ liệu
trên cả 3 sổ này cũng vậy, chúng chỉ hơi khác nhau một chút về
cách lấy dữ liệu về số dư đầu và cuối từ một cơ sở dữ liệu khác
(cụ thể là từ Bảng cân đối số phát sinh).
Sổ cái có số dư bên Nợ
Nhập vào ô A7 tài khoản trên sổ cái mà bạn muốn xem.
Ô A7 được định dạng như sau:
Nhấp chuột vào ô A7 sau đó vào menu Format/Cells. Hộp thoại
Format Cells xuất hiện ta chọn trong hộp Category mục Custom
sau đó trong hộp danh sách định dạng bên cạnh ta chọn định
dạng là ba dấu chấm phẩy (;;.
Định dạng này sẽ giúp ẩn dữ liệu trong ô A7 đi không xuất hiện
trên sổ nhưng vẫn tồn tại.
Trên dòng tiêu đề sổ ta nhập vào hàm sau:
=VLOOKUP($A$7,TAIKHOAN,3,0)
Hàm này sẽ trả về tên của sổ cái tương ứng với tài khoản mà
bạn đã nhập vào ô A7.
- Tại ô I8 (Số dư nợ đầu kỳ) ta nhập vào hàm sau:
=VLOOKUP($A$7,BCDSPS!$C$9:$I$39,2,0)
Hàm này sẽ trả về số dư nợ đầu kỳ của tài khoản mà bạn đã
nhập vào ô A7 được lấy từ Bảng cân đối tài khoản trong sheet
BCDSPS.
- Tại ô A10 nhập vào hàm sau:
=IF(OR(SoNKC!$E7=$A$7,SoNKC!$F7=$A$7),SoNKC!A7,"
")
Hàm này sẽ trả về ngày tháng ghi sổ của chứng từ phát sinh mà
nghiệp vụ phản ánh có chứa tài khoản đã nhập vào ô A7.
- Tại ô B10 nhập vào hàm sau:
=IF(OR(SoNKC!$E7=$A$7,SoNKC!$F7=$A$7),SoNKC!B7,"
")
Hàm này sẽ trả về số hiệu của chứng từ phát sinh mà nghiệp vụ
phản ánh có chứa tài khoản đã nhập vào ô A7.
- Tại ô C10 nhập vào hàm sau:
=IF(OR(SoNKC!$E7=$A$7,SoNKC!$F7=$A$7),SoNKC!C7,"
")
Hàm này sẽ trả về ngày tháng của chứng từ phát sinh mà nghiệp
vụ phản ánh có chứa tài khoản đã nhập vào ô A7.
- Tại ô D10 nhập vào hàm sau:
=IF(OR(SoNKC!$E7=$A$7,SoNKC!$F7=$A$7),SoNKC!D7,"
")
Hàm này sẽ trả về nội dung của chứng từ phát sinh mà nghiệp
vụ phản ánh có chứa tài khoản đã nhập vào ô A7.
- Tại ô E10 nhập vào hàm sau:
=IF(SoNKC!$F7=$A$7,SoNKC!E7,"")
Hàm này sẽ trả về tài khoản đối ứng bên Nợ của tài khoản đã
nhập vào ô A7, được lấy từ sổ Nhật ký chung.
- Tại ô F10 nhập vào hàm sau:
=IF(SoNKC!$E7=$A$7,SoNKC!F7,"")
Hàm này sẽ trả về tài khoản đối ứng bên Có của tài khoản đã
nhập vào ô A7, được lấy từ sổ Nhật ký chung.
- Tại ô G10 nhập vào hàm sau:
=IF(SoNKC!$E7=$A$7,SoNKC!$G7,"")
Hàm này sẽ trả về giá trị phát sinh bên Nợ của tài khoản đã
nhập vào ô A7, được lấy từ sổ Nhật ký chung.
- Tại ô H10 nhập vào hàm sau:
=IF(SoNKC!$F7=$A$7,SoNKC!$H7,"")
Hàm này sẽ trả về giá trị phát sinh bên Có của tài khoản đã
nhập vào ô A7, được lấy từ sổ Nhật ký chung.
Đặt chuột vào ô A10, kéo và giữ chuột đến ô H10, dùng Fill
handle kéo chuột xuống hết Sổ cái tài k...