Trevor

New Member

Download Trắc nghiệm hóa học 12 – phần hữu cơ miễn phí





Câu 134. Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D. hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật
Câu 135. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu 136. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột
C. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.
 



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

4 gam .
C. 16,88 gam .
D. 14,12 gam .
Câu Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 .
B. 6,975.
C. 4,6.
D. 8,17.
Câu Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được các chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
A. 9.
B. 18.
C. 15.
D. 12.
Câu Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A. 0,3128 kg.
B. 0,3542 kg.
C. 0,43586 kg.
D. 0,0920 kg.
Câu Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH .
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu Chất béo luôn có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
A. 28 mg.
B. 280 mg.
C. 2,8 mg.
D. 0,28 mg.
Câu Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g.
B. 0,06g.
C. 0,04g.
D. 0,08g.
Câu Số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
A. 168 .
B. 16,8 .
C. 1,68.
D. 33,6.
Câu Số miligam KOH dùng để xà phòng hóa hết lượng triglixerit và trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là
A. 189.
B. 66,73.
C. 200.
D. 188.
Câu Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
A. 0,1972.
B. 1,9720.
C. 197,20.
D. 19,720.
Câu Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200, khối lượng glixerol thu được là
A. 352,43 gam.
B. 105,69 gam.
C. 320,52 gam.
D. 193 gam.
Câu Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà phòng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng nguyên chất thu được là
A. 10344,8 gam
B. 10367,3 gam
C. 1034,48 gam
D. 11403,0 g
CACBOHIDRAT
Câu Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. mantozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Câu Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Câu Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng(II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
Câu Hãy dùng một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ, glixerol, etanol, andehit axetic
A. Na kim loại
B. Nước brôm
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. [Ag(NH3)2 ]OH
Câu Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính.
Câu Chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X,Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu Nhóm mà tất cả các chất đếu tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là
A. saccarozơ, CH3COOCH3 , benzen.
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
C. C2H4, CH4 , C2H2.
D. C2H4, C2H2, tinh bột.
Câu Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2/ Ni, t0.
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. dung dịch brom
Câu Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là
A. 24g
B. 50g
C. 40g
D. 48g
Câu Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lit cồn 960. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0.789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ≈ 71 Kg
B. ≈74Kg
C. ≈89Kg
D. ≈111Kg
Câu Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m .
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Câu Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag
C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)] .
Câu Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 32,4g
D. 16,2g
Câu glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với dung dịch Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do
A. có chứa một lượng nhỏ anđehit
B. có chứa đường saccarozơ
C. có chứa đường glucozơ
D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu Thuỷ phân 1 Kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là
A. 222,2 g
B. 1041,7 g
C. 666,7 g
D. 888,6g
Câu Phản ứng không tạo ra etanol là
A. Lên men glucozơ.
B. Cho khí etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng
C. thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
D. cho axetilen tác dụng với nước, xt, to.
Câu Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10o( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 16,476 kg
B. 15,65kg
C. 31,3kg
D. 20 kg
Câu Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là
A. đều lấy từ mía hay của cải đường
B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” .
C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A. 10 802 gốc
B. 1 621 gốc
C. 5 422 gốc
D. 21 604 gốc
Câu Một gluxit X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
X dung dịch xa...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top