Download Trắc nghiệm Tin học Lớp 7 (Năm học 2007 - 2008)

Download Trắc nghiệm Tin học Lớp 7 (Năm học 2007 - 2008) miễn phí





13. Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu đều đúng
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Insert/Colum
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter/Fillter By Form
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/new/Blank Database B. File/open/
C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard
22. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hay chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Nmber B. Text C. Auto Number D. Yes/No
23. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. File/Save/ C. Create Table by Using Wizard D. Insert/Rows
24. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
A. 2à1à3à4 B. 1à4à3à2 C. 1à3à4à2 D. 1à3à2à4
25. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Người QTCSDL B. Người lập trình C. Cả ba người. D. Người dùng cuối
26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Edit/Delete Rows B. Insert/Colum C. Delete D. Insert/New Record
27. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. Currency B. Number C. Yes/No D. AutoNumber
28. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/New Record B. Record/Sort/Sort Ascending C. Edit/Delete Rows D. Insert/Colum
29. Hệ quản trị CSDL là
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
30. Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
31. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables B. Queries C. Forms D. Reports
32. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Nhấp đúp B. Create Table entering data
C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/open/ B. Create Table in Design View
C. Create table by using wizard D. File/new/Blank Database
34. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Edit/Find/ D. Record/Fillter By Selection
35. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Kết xuất thông tin C. Lập báo cáo D. Tìm kiếm thông tin
36. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database
C. Edit/Delete Rows D. Create Table by using wizard
37. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Form/Create Form by using Wizard//Next D. Record/Fillter By Selection
SÔÛ GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO BEÁN TRE KIEÅM TRA
TRÖÔØNG THPT TRÖÔNG VÓNH KYÙ Moân: Tin
Naêm hoïc: 2007-2008
Hoï teân hoïc sinh:.....................................................Lôùp:....
Phieáu traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
01. { | } ~ 11. { | } ~ 21. { | } ~ 31. { | } ~
02. { | } ~ 12. { | } ~ 22. { | } ~ 32. { | } ~
03. { | } ~ 13. { | } ~ 23. { | } ~ 33. { | } ~
04. { | } ~ 14. { | } ~ 24. { | } ~ 34. { | } ~
05. { | } ~ 15. { | } ~ 25. { | } ~ 35. { | } ~
06. { | } ~ 16. { | } ~ 26. { | } ~ 36. { | } ~
07. { | } ~ 17. { | } ~ [ ] 27. { | } ~ 37. { | } ~
08. { | } ~ 18. { | } ~ 28. { | } ~
09. { | } ~ 19. { | } ~ 29. { | } ~
10. { | } ~ 20. { | } ~ 30. { |
¯Noäi dung deà soá 002
01. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/new/Blank Database B. reate Table in Design View
C. Create table by using wizard D. File/open/
02. MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase
C. Microsoft Access DataBase D. .Microsoft DataBase
03. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
A. 1à4à3à2 B. 2à1à3à4 C. 1à3à4à2 D. 1à3à2à4
04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Người lập trình B. Người QTCSDL C. Cả ba người. D. Người dùng cuối
05. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Text B. Number C. Date/Time D. Autonumber
06. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency
07. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Bảng B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu
08. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
09. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/New Record B. Edit/Delete Rows C. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/Colum
10. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Text B. Date/time C. Currency D. Number
11. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hay kích vào biểu tượng New
C. Vào File chọn New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hay kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
12. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. CSDL, hệ QTCSDL B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
13. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Tùy theo trường hợp
C. Bắt buộc phải viết hoa D. Bắt buộc phải viết thường
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Record/Sort/Sort Ascending
C....
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top