Michele

New Member

Download miễn phí Trắc nghiệm về Este-Lipit





Câu 78 Ứng dụng nào sau đây không phải của este?
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa .).
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích.
D. Poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hay thuỷ phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán.
Câu 79 Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa là
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hay làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc xúc tác.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ncol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi Xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi Xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi Xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng Xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomiat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 48: Để Xà phòng hoá hoàn toàn 2,25g một lit lipit cần dùng 90ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính chỉ số Xà phòng hoá của lipit.
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 49: Để trung hòa axit béo tự do có trong 14g chất béo cần dùng 15ml dung dịch KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo này là:
A. 0,0015 B. 0,084 C. 6 D. 84
Câu 50: Để trung hòa axit béo tự do có trong 10g chất béo có chỉ số axit 5,6 thì khối lượngNaOH cần dùng là:
A. 0,056g B. 0,04g C. 0,56g D. 0,4g
Câu 51: XÀ phòng hoá hòan toàn 2,5 g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số Xà phòng hoá của chất béo là:
A. 280 B. 140 C. 112 D. 224
Câu 52: Có bao nhiêu đồng phân este mạch hở công thức phân tử C5H8O2 khi Xà phòng hoá cho muối natri và anđehit
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 53: Cho biết chất béo X có chỉ số axit là 7. Cần dùng bao nhiêu miligam NaOH để trung hòa chất béo có trong 5 gam chất béo X? Hãy chọn đáp án đúng.
A. 25mg B. 40mg C. 42,2mg D. 45,8mg
Câu 54: Chọn các các câu phát biểu đúng về chất béo:
1. Chất béo là este 3 lần este(trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monocacboxylic mạch dài không phân nhánh.
2. Chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước
3. Dầu( dầu thực vật) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic không no
4. Các loại dầu( dầu ăn, dầu nhờn..) đều không tan trong nước còng như trong các dung dịch HCl, NaOH.
5. Chất béo (rắn còng nhưlỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH.
6. Có thể điều chế chất béo nhờ phản ứn este hoá giữa glixerin và axit monocacboxylic mạch dài
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 3, 4, 6
Câu 55: Có 4 chất lỏng không màu: dầu ăn, axit axetic, nước, rượu etylic. Hãy chọn cách tốt nhất, nhanh nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hoá học. (Trong đó các lựa chọn ghi thứ tự sử dụng các chất)
A. Dungdịch Na2CO3, Na, đốt cháy
B. Dung dịch HCl, đốt cháy, nước vôi trong
C. Dung dịch HCl, H2O, đốt cháy
D. Dung dịch Na2CO3, đốt cháy
Câu 56: XÀ phòng hoá hòan toàn 10kg chất béo rắn (C17H35COO)3C3H5 (M=890) thì thu được bao nhiêu kg glixerin và bao nhiêu kg Xà phòng?
A. 1,03 kg glixerin và 12,5 kg Xà phòng
B. 1,03 kg glixerin và 10,3 kg Xà phòng
C. 2,06 kg glixerin và 10,3 kg Xà phòng
D. 2,06 kg glixerin và 12,5 kg Xà phòng
Câu 57: Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp rượu metylic, rượu etylic(có mặt H2SO4 đặc xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu este?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 58: Cho 89 gam chất béo (R-COO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M thì thu được bao nhiêu gam Xà phòng và bao nhiêu gam glixerol?
A. 61,5 gam Xà phòng và 18,5 gam glixerol
B. 91,8 gam Xà phòng và 9,2 gam glixerol
C. 85 gam Xà phòng và 15 gam glixerol
D. Không xác định được vì chưa biết gốc R
Câu 59 Cho sơ đồ sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 60 Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với d...
 
Top