quach_daity
New Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
MỤC LỤC
Nội dung trang
MỤC LỤC 01
LỜI MỞĐẦU 03
Chương1 MỘT SỐVẤN ĐỀCƠ BẢN VỀCHIA TÀI SẢN
CHUNG TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN
1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ, ÝNGHĨA 05
1.1.1. Các khái niệm cơ bản 05
1.1.2. Đặc điểm của việc chia tài sản chung trong thời kì 06
hôn nhân
1.1.3. Vai trò, ý nghĩa của việc chia tài sản chung trong 07
thời kì hôn nhân
1.2. KHÁI QUÁT VỀCHIA TÀI SẢN CHUNG TRONG THỜI KÌ 08
HÔN NHÂN THEO QUI ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
QUA CÁC THỜI KÌ
1.2.1. Chia tài sản chung trong thời kì hôn nhân trong 08
Luật Hôn nhân và Gia đình năm 1986
1.2.2. Chia tài sản chung trong Luật Hôn nhânvà Gia đình 10
năm 2000
1.3. MỘT SỐCHẾĐỊNH TƯƠNG TỰTRONG PHÁP LUẬT 10
MỘT SỐNƯỚC TRÊN THẾGIỚI
1.3.1. Chếđịnh chia tài sản vợ chồng trong thời kì hôn nhân 11
Theo Bộluật dân sựvà thương mại Thái Lan
1.3.2. Một loại hậu hôn ước (postnuptial agreement) ởHoa Kì 12
1.3.3. Qui ước vềtài sản trong Luật Hôn nhân của Cộng hòa 13
nhân dân Trung Hoa năm 2001
Chương2 QUI ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ CHIA TÀI SẢN
CHUNG TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN
2.1. TÀI SẢN CHIA 15
2.1.1. Tài sản chung theo qui định của pháp luật 15
2.1.2. Nguyên tắc của việc qui định tài sản chung 22
2.2. NGƯỜI YÊU CẦU CHIA 24
2.3. ĐIỀU KIỆN CHIA 25
2.3.1. Đầu tư kinh doanh riêng 25
2.3.2. Thực hiện nghĩa vụdân sựriêng 26
2.3.3 Lí do chính đáng khác 27
2.4. CÁCH THỨC CHIA 27
2.5. HÌNH THỨC CHIA VÀ HIỆU LỰC 28
2.5.1. Thỏa thuận bằng văn bản của vợchồng 28
2.5.2. Quyết định của tòa án 29
2.6. HẬU QUẢPHÁP LÍ VỀTÀI SẢN CỦA VIỆC CHIA 29
2.7. VIỆC KHÔI PHỤC CHẾĐỘTÀI SẢN CHUNG CỦA VỢCHỒNG 31
Chương3 VẤN ĐỀTHỎA THUẬN VỀTÀI SẢN CỦA VỢCHỒNG
TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
3.1. THỎA THUẬNNHẬP TÀI SẢN RIÊNG CỦA MỘT BÊN 32
VỢ HOẶC CHỒNG VÀO TÀI SẢN CHUNG
3.2. THỎA THUẬN CHIA TÀI SẢN CHUNG CỦA VỢ CHỒNG 33
TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN
3.2.1. Những ý kiến vềsựhợp lí và hợp pháp của các 33
qui định vềchia tài sản chung trong thời kì hôn nhân
3.2.2. Hạn chế vềmặt xã hội của việc chia tài sản chung 37
3.3. THỎA THUẬN VỀTÀI SẢN CỦA VỢCHỒNG TRONG 38
THỜI KÌ HÔN NHÂN
3.3.1. Nội dung và hình thức 38
3.3.2. Tính hợp pháp 40
3.3.3. Tính hợp lí 42
3.3.4. Kiến nghịcủa người viết 44
LỜI KẾT 45
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 47
Phụlục 50
Điều 2: Thỏa thuận về các tài sản chung đang tồn tại hiện hữu.
Tài sản chung của chúng tui gồm có (phải mô tả rõ về tài sản, trường hợp tài sản có
do được tặng cho chung, thừa kế chung phải khi gõ nguồn gốc là được tặng cho chung và thừa kế
chung)
Chúng tui thỏa thuận
………………………………………………………………………………………...
Điều 3: Thỏa thuận về các tài sản vợ chồng tạo ra, thu nhập hợp pháp của vợ
chồng trong thời kì hôn nhân.
Chúng tui thỏa thuận
(ghi rõ phần thu nhập nào sẽ thuộc khối tài sản chung hay tài sản riêng của ai)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Điều 4. Thỏa thuận riêng về hoa lợi lợi tức phát sinh
(có thể làm hay không làm thỏa thuận này)
Điều 5. Các thỏa thuận khác
………………………………………………………………………………………
Điều 6. Cam đoan của các bên
1. Việc thỏa thuận về tài sản của vợ chồng chúng tui được thực hiện theo đúng
ý chí của vợ chồng chúng tui và không trái pháp luật;
2. Tài sản mà chúng tui đã thỏa thuận và tồn tại hiện hữu thuộc sở hữu hợp
pháp của chúng tôi, không bị tranh chấp về quyền sở hữu, quyền sử dụng, không bị
xử lý bằng Quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền mà chủ sở hữu chưa
chấp hành. Những thông tin về tài sản trong thỏa thuận này là đúng sự thật;
3. Việc thỏa thuận trên không nhằm trốn tránh bất kì nghĩa vụ tài sản nào của
chúng tôi. Thỏa thuận này sẽ bị vô hiệu nếu có cơ sở xác định nó được lập ra là
nhằm để trốn tránh nghĩa vụ tài sản;
4. Những tài sản mà vợ chồng chúng tui được tặng cho chung, thừa kế chung
sau này (nếu có) sẽ thuộc khối tài sản chung. Những tài sản mà người vợ (chồng)
được tặng cho riêng, thừa kế riêng sau này (nếu có) sẽ thuộc khôi tài sản riêng của
người vợ (chồng);
5. Trong trường hợp những tài sản của chung vợ chồng mà theo thỏa thuận
này không xác định được là tài sản chung hay tài sản riêng thì là tài sản chung của
vợ chồng;
6. Thỏa thuận được lập hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc;
7. Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung thỏa thuận nêu trên;
8. Các cam đoan khác ...
Điều 7. Điều khoản cuối cùng
1. Chúng tui công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của
mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lí của việc thỏa thuận này;
2. Hiệu lực của văn bản thỏa thuận này được tính ngay từ thời điểm công
chứng ............................... Văn bản trên chỉ bị thay đổi khi có văn bản khác thỏa
thuận về tài sản của vợ chồng trong thời kì hôn nhân khác thay thế, hay văn bản
hủy văn bản thỏa thuận này do các bên kí tên, có công chứng theo đúng những điều
kiện luật định (đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu);
3. Chúng tui đã tự đọc, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản của văn bản
thỏa thuận này và đã kí vào văn bản này trước sự chứng kiến của công chứng viên.
Người vợ Người chồng
LỜI CHỨNG CỦA NHÂN CHỨNG
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày…..tháng.….năm .…..(bằng chữ.……………………………………………...)
Tại Phòng Công chứng số .…. tỉnh (thành phố)………...
tui …………………………., Công chứng viên Phòng Công chứng số ... tỉnh
(thành phố)……….
3. Việc thỏa thuận trên không nhằm trốn tránh bất kì nghĩa vụ tài sản nào của
chúng tôi. Thỏa thuận này sẽ bị vô hiệu nếu việc lập thỏa thuận này là nhằm để trốn
tránh nghĩa vụ tài sản;
4. Những tài sản mà vợ chồng chúng tui được tặng cho chung, thừa kế chung
sau này (nếu có) sẽ thuộc khôi tài sản chung. Những tài sản mà người vợ (chồng)
được tặng cho riêng, thừa kế riêng sau này (nếu có) sẽ thuộc khôi tài sản riêng của
người vợ (chồng);
5. Trong trường hợp những tài sản của chung vợ chồng mà theo thỏa thuận
này không xác định được là tài sản chung hay tài sản riêng thì là tài sản chung của
vợ chồng;
6. Thỏa thuận được lập hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc;
7. Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung thỏa thuận nêu trên;
8. Các cam đoan khác ...
Điều 7. Điều khoản cuối cùng
1. Chúng tui công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của
mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lí của việc thỏa thuận này;
2. Hiệu lực của văn bản thỏa thuận này được tính ngay từ thời điểm công
chứng ............................... Văn bản trên chỉ bị thay đổi khi có văn bản khác thỏa
thuận về tài sản của vợ chồng trong thời kì hôn nhân khác thay thế, hay văn bản
hủy văn bản thỏa thuận này do các bên kí tên, có công chứng theo đúng những điều
kiện luật định (đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu). Văn bản
thỏa thuận về tài sản trong thời kì hôn nhân đã lập ngày….tháng……năm….sẽ
chấm dứt hiệu lực kể từ thời điểm văn bản này có hiệu lực.
3. Chúng tui đã tự đọc, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản của văn bản
thỏa thuân này và đã kí vào văn bản này trước sự chứng kiến của công chứng viên.
Người vợ Người chồng
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
MỤC LỤC
Nội dung trang
MỤC LỤC 01
LỜI MỞĐẦU 03
Chương1 MỘT SỐVẤN ĐỀCƠ BẢN VỀCHIA TÀI SẢN
CHUNG TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN
1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ, ÝNGHĨA 05
1.1.1. Các khái niệm cơ bản 05
1.1.2. Đặc điểm của việc chia tài sản chung trong thời kì 06
hôn nhân
1.1.3. Vai trò, ý nghĩa của việc chia tài sản chung trong 07
thời kì hôn nhân
1.2. KHÁI QUÁT VỀCHIA TÀI SẢN CHUNG TRONG THỜI KÌ 08
HÔN NHÂN THEO QUI ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM
QUA CÁC THỜI KÌ
1.2.1. Chia tài sản chung trong thời kì hôn nhân trong 08
Luật Hôn nhân và Gia đình năm 1986
1.2.2. Chia tài sản chung trong Luật Hôn nhânvà Gia đình 10
năm 2000
1.3. MỘT SỐCHẾĐỊNH TƯƠNG TỰTRONG PHÁP LUẬT 10
MỘT SỐNƯỚC TRÊN THẾGIỚI
1.3.1. Chếđịnh chia tài sản vợ chồng trong thời kì hôn nhân 11
Theo Bộluật dân sựvà thương mại Thái Lan
1.3.2. Một loại hậu hôn ước (postnuptial agreement) ởHoa Kì 12
1.3.3. Qui ước vềtài sản trong Luật Hôn nhân của Cộng hòa 13
nhân dân Trung Hoa năm 2001
Chương2 QUI ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ CHIA TÀI SẢN
CHUNG TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN
2.1. TÀI SẢN CHIA 15
2.1.1. Tài sản chung theo qui định của pháp luật 15
2.1.2. Nguyên tắc của việc qui định tài sản chung 22
2.2. NGƯỜI YÊU CẦU CHIA 24
2.3. ĐIỀU KIỆN CHIA 25
2.3.1. Đầu tư kinh doanh riêng 25
2.3.2. Thực hiện nghĩa vụdân sựriêng 26
2.3.3 Lí do chính đáng khác 27
2.4. CÁCH THỨC CHIA 27
2.5. HÌNH THỨC CHIA VÀ HIỆU LỰC 28
2.5.1. Thỏa thuận bằng văn bản của vợchồng 28
2.5.2. Quyết định của tòa án 29
2.6. HẬU QUẢPHÁP LÍ VỀTÀI SẢN CỦA VIỆC CHIA 29
2.7. VIỆC KHÔI PHỤC CHẾĐỘTÀI SẢN CHUNG CỦA VỢCHỒNG 31
Chương3 VẤN ĐỀTHỎA THUẬN VỀTÀI SẢN CỦA VỢCHỒNG
TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
3.1. THỎA THUẬNNHẬP TÀI SẢN RIÊNG CỦA MỘT BÊN 32
VỢ HOẶC CHỒNG VÀO TÀI SẢN CHUNG
3.2. THỎA THUẬN CHIA TÀI SẢN CHUNG CỦA VỢ CHỒNG 33
TRONG THỜI KÌ HÔN NHÂN
3.2.1. Những ý kiến vềsựhợp lí và hợp pháp của các 33
qui định vềchia tài sản chung trong thời kì hôn nhân
3.2.2. Hạn chế vềmặt xã hội của việc chia tài sản chung 37
3.3. THỎA THUẬN VỀTÀI SẢN CỦA VỢCHỒNG TRONG 38
THỜI KÌ HÔN NHÂN
3.3.1. Nội dung và hình thức 38
3.3.2. Tính hợp pháp 40
3.3.3. Tính hợp lí 42
3.3.4. Kiến nghịcủa người viết 44
LỜI KẾT 45
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 47
Phụlục 50
Điều 2: Thỏa thuận về các tài sản chung đang tồn tại hiện hữu.
Tài sản chung của chúng tui gồm có (phải mô tả rõ về tài sản, trường hợp tài sản có
do được tặng cho chung, thừa kế chung phải khi gõ nguồn gốc là được tặng cho chung và thừa kế
chung)
Chúng tui thỏa thuận
………………………………………………………………………………………...
Điều 3: Thỏa thuận về các tài sản vợ chồng tạo ra, thu nhập hợp pháp của vợ
chồng trong thời kì hôn nhân.
Chúng tui thỏa thuận
(ghi rõ phần thu nhập nào sẽ thuộc khối tài sản chung hay tài sản riêng của ai)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Điều 4. Thỏa thuận riêng về hoa lợi lợi tức phát sinh
(có thể làm hay không làm thỏa thuận này)
Điều 5. Các thỏa thuận khác
………………………………………………………………………………………
Điều 6. Cam đoan của các bên
1. Việc thỏa thuận về tài sản của vợ chồng chúng tui được thực hiện theo đúng
ý chí của vợ chồng chúng tui và không trái pháp luật;
2. Tài sản mà chúng tui đã thỏa thuận và tồn tại hiện hữu thuộc sở hữu hợp
pháp của chúng tôi, không bị tranh chấp về quyền sở hữu, quyền sử dụng, không bị
xử lý bằng Quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền mà chủ sở hữu chưa
chấp hành. Những thông tin về tài sản trong thỏa thuận này là đúng sự thật;
3. Việc thỏa thuận trên không nhằm trốn tránh bất kì nghĩa vụ tài sản nào của
chúng tôi. Thỏa thuận này sẽ bị vô hiệu nếu có cơ sở xác định nó được lập ra là
nhằm để trốn tránh nghĩa vụ tài sản;
4. Những tài sản mà vợ chồng chúng tui được tặng cho chung, thừa kế chung
sau này (nếu có) sẽ thuộc khối tài sản chung. Những tài sản mà người vợ (chồng)
được tặng cho riêng, thừa kế riêng sau này (nếu có) sẽ thuộc khôi tài sản riêng của
người vợ (chồng);
5. Trong trường hợp những tài sản của chung vợ chồng mà theo thỏa thuận
này không xác định được là tài sản chung hay tài sản riêng thì là tài sản chung của
vợ chồng;
6. Thỏa thuận được lập hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc;
7. Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung thỏa thuận nêu trên;
8. Các cam đoan khác ...
Điều 7. Điều khoản cuối cùng
1. Chúng tui công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của
mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lí của việc thỏa thuận này;
2. Hiệu lực của văn bản thỏa thuận này được tính ngay từ thời điểm công
chứng ............................... Văn bản trên chỉ bị thay đổi khi có văn bản khác thỏa
thuận về tài sản của vợ chồng trong thời kì hôn nhân khác thay thế, hay văn bản
hủy văn bản thỏa thuận này do các bên kí tên, có công chứng theo đúng những điều
kiện luật định (đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu);
3. Chúng tui đã tự đọc, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản của văn bản
thỏa thuận này và đã kí vào văn bản này trước sự chứng kiến của công chứng viên.
Người vợ Người chồng
LỜI CHỨNG CỦA NHÂN CHỨNG
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày…..tháng.….năm .…..(bằng chữ.……………………………………………...)
Tại Phòng Công chứng số .…. tỉnh (thành phố)………...
tui …………………………., Công chứng viên Phòng Công chứng số ... tỉnh
(thành phố)……….
3. Việc thỏa thuận trên không nhằm trốn tránh bất kì nghĩa vụ tài sản nào của
chúng tôi. Thỏa thuận này sẽ bị vô hiệu nếu việc lập thỏa thuận này là nhằm để trốn
tránh nghĩa vụ tài sản;
4. Những tài sản mà vợ chồng chúng tui được tặng cho chung, thừa kế chung
sau này (nếu có) sẽ thuộc khôi tài sản chung. Những tài sản mà người vợ (chồng)
được tặng cho riêng, thừa kế riêng sau này (nếu có) sẽ thuộc khôi tài sản riêng của
người vợ (chồng);
5. Trong trường hợp những tài sản của chung vợ chồng mà theo thỏa thuận
này không xác định được là tài sản chung hay tài sản riêng thì là tài sản chung của
vợ chồng;
6. Thỏa thuận được lập hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc;
7. Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung thỏa thuận nêu trên;
8. Các cam đoan khác ...
Điều 7. Điều khoản cuối cùng
1. Chúng tui công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của
mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lí của việc thỏa thuận này;
2. Hiệu lực của văn bản thỏa thuận này được tính ngay từ thời điểm công
chứng ............................... Văn bản trên chỉ bị thay đổi khi có văn bản khác thỏa
thuận về tài sản của vợ chồng trong thời kì hôn nhân khác thay thế, hay văn bản
hủy văn bản thỏa thuận này do các bên kí tên, có công chứng theo đúng những điều
kiện luật định (đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu). Văn bản
thỏa thuận về tài sản trong thời kì hôn nhân đã lập ngày….tháng……năm….sẽ
chấm dứt hiệu lực kể từ thời điểm văn bản này có hiệu lực.
3. Chúng tui đã tự đọc, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản của văn bản
thỏa thuân này và đã kí vào văn bản này trước sự chứng kiến của công chứng viên.
Người vợ Người chồng
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Last edited by a moderator: