Download Luận văn Vận dụng phương pháp dạy học phức hợp để thiết kế bài lên lớp nhằm nâng cao chất lượng dạy học những nội dung mới trong chương trình hóa học 12
2.2.9. Giáo án bài 45 “ Hóa học và vấn đềmôi trường”
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Vềkiến thức:
- HS biết nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, tác hại của môi trường ô
nhiễm, những vấn đềcơbản trong việc chống ô nhiễm môi trường.
- HS hiểu ảnh hưởng của môi trường ô nhiễm đến cuộc sống.
- HS vận dụng kiến thức đểgiải thích cho người khác hiểu và cùng tham gia tích
cực trong công tác bảo vệmôi trường.
Tình cảm, thái độ: HS nhận thức được trách nhiệm của bản thân góp phần bảo
vệmôi trường, vận động người thân, cộng đồng bảo vệmôi trường.
B. ĐỒDÙNG DẠY HỌC
Những sản phẩm của HS sau khi thực hiện dựán.
Những kinh nghiệm, những khó khăn mà các em đã trải nghiệm, những hành
động thiết thực mà các em đã làm được trong hai tuần qua vận động người thân
tham gia bảo vệmôi trường sống.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Dạy học dựán (tập dượt nghiên cứu khoa học), dạy học cộng tác nhóm nhỏ.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-10-19-luan_van_van_dung_phuong_phap_day_hoc_phuc_hop_de.9PVaSMmcDR.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-41332/
Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
thẫm đen lục xám xanh
lưỡng
tính
OA OB
lưỡng
tính axit bazơ
O, K OXH OXH OXHKhông
xét
Không
xét
kém bền
Pư oxi hoá
khử
Pư trao đổi
Màu của dd
Cu2+Cr2O72-CrO42-Cr3+
4. Tính chất của muối crom và muối đồng
xanh vàng da cam xanh
Có pứ nếu sản phẩm có kết tủa, bay hơi
OXH (axit)
KHU (kiềm) OXH OXH OXH
GV giới thiệu mục đích của tiết luyện tập và
các hoạt động diễn ra trong tiết luyện tập.
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản (15’)
(Yêu cầu HS trả lời nhanh GV hỏi nhiều HS)
- HS hoạt động cá nhân, tự hoàn thành phiếu
học tập của mình.
- Các câu hỏi: Cấu hình electron của Cr, Cu và
ion tương ứng? Cho biết sản phẩm của phản
ứng khi cho Cr, Cu tác dụng với các chất
trong bảng và viết PTHH minh họa.
- Click vào số thứ tự trong bảng sẽ xuất hiện
PTHH tương ứng.
- Cho biết màu sắc của các chất trong bảng?
Chỉ rõ tính axit, bazơ, lưỡng tính? Xét tính
khử và tính oxi hóa. Giải thích?
4
5
6
7
8
4
BÀI TẬP SGK
PTTH- THPT ĐP
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP BỔ SUNG
CHUỖI BIẾN HOÁ
BÀI TOÁN VỀ ĐỒNG
PHÂN BIỆT
BÀI TOÁN VỀ CROM
TRẮC NGHIỆM
15
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CROM, ĐỒNG
1 2
3
5
7
9
4
6
8
10
1. Trường hợp nào sau đây không có kết
tủa khi thêm từ từ đến dư dung dịch
NaOH vào các dung dịch dưới đây?
A. FeCl2. B. FeCl3.
C. CrCl3. D. CuCl2.
PTTH- THPT ĐP
2. Thêm từ từ đến dư dung dịch X vào
dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa xanh,
sau đó đến tủa tan tạo dung dịch xanh
suốt. Dung dịch X chứa chất nào trong
các chất dưới đây?
A. NaOH. B. KOH.
C. Ba(OH)2. D. NH3.
3. CuSO4 khan được dùng để hút ẩm.
Sản phẩm được tạo thành là
A. CuSO4. H2O. B. uSO4.2H2O.
C. CuSO4. 5H2O. D. CuSO4.7H2O.
-
4. Cặp chất nào sau đây có tính chất bền
vững trong không khí và nước nhờ có
màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ?
A. Al, Cr. B. Cr, Cu.
C. Fe, Cu. D. Fe, Cr.
5. Thêm du g dịch HCl vào du dịch
Na2CrO4 thấy dung dịch chuyể từ
A. màu vàng sang da am.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. giữ nguyên màu vàng.
D. giữ nguyên màu da cam.
6. Vật bằng đồ g để lâu ày bị hoá xanh.
Thành phần hoá học của ợp chất này là
A. Cu(OH)2, CuSO4.
B. u 3, CuSO4.
. u(NO3)2, Cu(OH)2..
D. uC 3,Cu(OH)2.
7 Dãy các chất nào t n trong ước?
A. Cr2 3, CrO3. B. CrO3, SO3.
2O3, SO3. O, CrO3.
8. Có 3 ống nghiệm chứa dung dịch hỗn
hợp: (1) CuCl2, ZnCl2; (2) CuCl2, MgCl2;
(3) CuCl2, AlCl3. C ọn dung dịch thuốc
thử để nhận ra ống nghiệm chứa dung
dịch hỗn hợp CuCl2 và ZnCl2?
A. HCl. B. NH3.
C. NaOH. D. Ba(O )2.
9. Cho m gam Zn vào dung dịch HCl
(dư). Dẫ toàn bộ khí thoát ra qu ống
nghiệm chứa CuO (dư) đến khi phản
ứng xong thu được 6,4 gam Cu. Giá trị
của m là
A. 6,50 gam. B. 3,25 gam.
iải được.. 13,00 gam. D. Không g
10. K ối lượng K2Cr2O7 cần dùng để tác
dụng hết với 0,3 m l FeSO4 rong môi
trường axit?
A. 29,4 gam. B. 88,2 gam.
C. 44,1 ga . D. 14,7 .
16
T Đ O N GAFNUS
H U O N GC
AD C A M
T R O N G
UAMTAM
HK U
NEIĐ
GĐ O N Đ O
Ô CHỮ CROM – ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Tên một loại hợp chất mà người nông dân
thường sử dụng để chữa bệnh sương mốc ở cà
chua, ớt…
2 Cu có cường độ và độ ngân dài của âm thanh
không kim loại nào sánh kịp ên được dùng
làm…
4 Nhắc đến kim loại đồng người ta nghĩ ngay
đến vật này.
3 Màu của dung dịch kali đicromat tro môi
rường axit?
5. Tính chất chung của ki loại Cu và Cr.6 Hiện tượ g xảy ra khi thêm từ từ ước brom
vào dung dịch natricromit.
7 Lĩnh vực kỹ t uật tiêu ụ đồng nhiều nhất?8 ủa hợp kim Cu –S ó điểm ứng,
bề , đàn hồi, dễ úc khuôn…
ê n óm bảy kim l ại m loài gườ
biết từ thời cổ xưa? Kể tên các ki loại đó?
i
Thất hùng: Au, Ag, Cu, Fe, Sn, Pb, Hg.
PTTH- THPT ĐP
10
BÀI TẬP 6 SGK
PTTH- THPT ĐP
H+ NO3
-+Cu +
Cu + H2SO4 loãng
Cu + NaNO3
Cu + H2SO4 loãng + NaNO3
Cu2+ + NO + H2O
Cu + H2SO4 + NaNO3 Na2SO4+ CuSO4 + NO + H2O
X
X
2 3
3 3 2 28 4
3 32 24 4
Đồng tác dụng với dung dịch chứa NaNO3 có H2SO4
loãng giải phóng khí gì?
11
1. Thực hiện chuỗi biến hoá sau:
ĐÁP ÁN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
(1) Cr + 2HCl CrCl2 + H2(2) 2 Cr + 3 Cl2 2 CrCl33 Cl2 + Cl2 2 CrCl3(4) Cr + 2 Cr l3 3 r l2(5) CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2 NaCl(6) r l3 + 3 NaOH (OH)3 + 3 NaCl
(13)
Na2CrO7
Cr
CrCl2
CrCl3
Cr(OH)2
Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4
(1)
(2)
(3) (4)
(5)
(6)
(7)
(8) (9)
(9)
(10)
(11) (12)
(7) r(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3 H2O(8) 4 Cr(OH)2 + 2 2H O 4 r(O )3(9) (OH)3 + NaOH NaCrO2 + H2O10) Na 2 H + H2O r( H) + NaCl(11 2 O2+ 3Br2 8NaOH 2Na2 rO4 6NaBr +4H2(12 2Cr 4 HCl Na2 r2 7 + 2NaCl +H2OO (13) Na2Cr2O7 2 2 2CrO4 + 2
Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4 Cu(NO3)2 CuO
(14) (15) (16) (17) (18)
ĐÁP ÁN (14) (15) (16) (17) (18)
(15) CuO + H2 Cu + H2O 4 (OH)2 CuO + H2O t
0C(16) Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 +2H2O (17) CuSO4 + Ba(NO3) Cu(NO3)2+ BaSO4(18) 2 Cu(N 3)2 2 Cu + 4 NO2 + 2t0C
PTTH- THPT ĐP
Hoạt động 2: Luyện tập + Vui để học (25’)
(Dạy học cộng tác nhóm nhỏ)
- GV chọn sửa những bài tập SGK mà HS
không làm được.
- Khi HS không cần sửa bài tập SGK, GV tổ
chức cho HS giải quyết các chuyên đề.
(Dạy học cá thể hóa, chọn người giỏi nhất)
- Cả lớp cùng luyện kĩ năng giải bài tập thông
qua 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. HS
nhanh nhất giơ tay trả lời.
- Click vào hình có số thứ tự câu hỏi sẽ xuất
hiện, biến mất câu hỏi và đáp án.
(Trò chơi học tập rèn tư duy, óc quan sát, phán
đoán kết hợp dạy học cộng tác nhóm nhỏ)
- Mỗi nhóm được chọn ô chữ hàng ngang,
nếu trả lời sai để lại hàng ngang đó. Click
vào ô số thứ tự lần lượt xuất hiện câu hỏi,
lần 2 đáp án, lần 3 biến mất câu hỏi.
- Click vào hình ngôi sao xuất hiện câu hỏi và
đáp cho hàng dọc của ô chữ.
Các bài tập 1 đến 5, khi nào HS cần thì sửa.
Dạy học nêu vấn đề ơrixtic (tình huống nghịch lý)
- Cu không phản ứng với dd H2SO4 loãng. Cu
cũng không tác dụng với dd NaNO3. Vậy tại
sao lại có câu hỏi trên? GV hướng dẫn HS
từng bước giải quyết vấn đề.
HS tự hoàn thành chuỗi biến hóa.
9
10
11
12
2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt
chứa trong các lọ mất nhãn dưới đây.
CuCl2CrCl3FeCl3FeCl2AlCl3
↓ trắng
tan
NaOH dư ↓ rêu
hoá nâu
↓ đỏ nâu ↓ xanh↓ lục xám
tan
dd thuốc thử
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3 NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl
4 Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3
FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
CrCl3 + 3 NaOH Cr(OH)3 + 3 NaCl
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2+ 2 NaCl
PHẢN ỨNG
13
Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam Cr trong dung dịch HNO3
loãng dư được dung dịch X. Thêm dư dung dịch NaOH
vào dung dịch X sau đó thêm tiếp nước brom dư rồi lại
thêm dư dung dịch BaCl2 vào. Tính khối lượng chất kết
tủa màu vàng sinh ra?
Cr Cr(NO3)3 NaCrO2 Na2CrO4 BaCrO4HNO3dư
NaOH
dư
Br2
dư
BaCl2
dư
nCr = 5,2 : 52 = 0,1 (mol)
mBaCrO4 = 0,1x 253 = 25,3 (gam)
0,1 0,1
BÀI TẬP VỀ CROM
PTTH- THPT ĐP
14
BÀI TẬP VỀ ĐỒNG
3. Cho hỗn hợp Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát
ra khí NO duy nhất. Muối thu được trong dung dịch là?
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3,Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O
Fe dư + 2 Fe(NO3)3 3 Fe(NO3)2
3 Cu + 8 HNO3 3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O
Fe dư + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
Vậy dung dịch sau phản ứng chỉ có muối sắt (II) chọn B
C?
D?
PTTH- THPT ĐP
A?
Algorit bài tập nhận biết các cation trong dung
dịch
- Chọn thuốc thử là dung dịch có OH-:
NaOH, Ba(OH)2 (khi bắt buộc phân biệt
thêm SO42- với các anion khác), NH3...
Download miễn phí Luận văn Vận dụng phương pháp dạy học phức hợp để thiết kế bài lên lớp nhằm nâng cao chất lượng dạy học những nội dung mới trong chương trình hóa học 12
2.2.9. Giáo án bài 45 “ Hóa học và vấn đềmôi trường”
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Vềkiến thức:
- HS biết nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường, tác hại của môi trường ô
nhiễm, những vấn đềcơbản trong việc chống ô nhiễm môi trường.
- HS hiểu ảnh hưởng của môi trường ô nhiễm đến cuộc sống.
- HS vận dụng kiến thức đểgiải thích cho người khác hiểu và cùng tham gia tích
cực trong công tác bảo vệmôi trường.
Tình cảm, thái độ: HS nhận thức được trách nhiệm của bản thân góp phần bảo
vệmôi trường, vận động người thân, cộng đồng bảo vệmôi trường.
B. ĐỒDÙNG DẠY HỌC
Những sản phẩm của HS sau khi thực hiện dựán.
Những kinh nghiệm, những khó khăn mà các em đã trải nghiệm, những hành
động thiết thực mà các em đã làm được trong hai tuần qua vận động người thân
tham gia bảo vệmôi trường sống.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Dạy học dựán (tập dượt nghiên cứu khoa học), dạy học cộng tác nhóm nhỏ.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-10-19-luan_van_van_dung_phuong_phap_day_hoc_phuc_hop_de.9PVaSMmcDR.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-41332/
Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Tóm tắt nội dung:
thẫm đen lục xám xanh
lưỡng
tính
OA OB
lưỡng
tính axit bazơ
O, K OXH OXH OXHKhông
xét
Không
xét
kém bền
Pư oxi hoá
khử
Pư trao đổi
Màu của dd
Cu2+Cr2O72-CrO42-Cr3+
4. Tính chất của muối crom và muối đồng
xanh vàng da cam xanh
Có pứ nếu sản phẩm có kết tủa, bay hơi
OXH (axit)
KHU (kiềm) OXH OXH OXH
GV giới thiệu mục đích của tiết luyện tập và
các hoạt động diễn ra trong tiết luyện tập.
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản (15’)
(Yêu cầu HS trả lời nhanh GV hỏi nhiều HS)
- HS hoạt động cá nhân, tự hoàn thành phiếu
học tập của mình.
- Các câu hỏi: Cấu hình electron của Cr, Cu và
ion tương ứng? Cho biết sản phẩm của phản
ứng khi cho Cr, Cu tác dụng với các chất
trong bảng và viết PTHH minh họa.
- Click vào số thứ tự trong bảng sẽ xuất hiện
PTHH tương ứng.
- Cho biết màu sắc của các chất trong bảng?
Chỉ rõ tính axit, bazơ, lưỡng tính? Xét tính
khử và tính oxi hóa. Giải thích?
4
5
6
7
8
4
BÀI TẬP SGK
PTTH- THPT ĐP
LUYỆN TẬP
BÀI TẬP BỔ SUNG
CHUỖI BIẾN HOÁ
BÀI TOÁN VỀ ĐỒNG
PHÂN BIỆT
BÀI TOÁN VỀ CROM
TRẮC NGHIỆM
15
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CROM, ĐỒNG
1 2
3
5
7
9
4
6
8
10
1. Trường hợp nào sau đây không có kết
tủa khi thêm từ từ đến dư dung dịch
NaOH vào các dung dịch dưới đây?
A. FeCl2. B. FeCl3.
C. CrCl3. D. CuCl2.
PTTH- THPT ĐP
2. Thêm từ từ đến dư dung dịch X vào
dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa xanh,
sau đó đến tủa tan tạo dung dịch xanh
suốt. Dung dịch X chứa chất nào trong
các chất dưới đây?
A. NaOH. B. KOH.
C. Ba(OH)2. D. NH3.
3. CuSO4 khan được dùng để hút ẩm.
Sản phẩm được tạo thành là
A. CuSO4. H2O. B. uSO4.2H2O.
C. CuSO4. 5H2O. D. CuSO4.7H2O.
-
4. Cặp chất nào sau đây có tính chất bền
vững trong không khí và nước nhờ có
màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ?
A. Al, Cr. B. Cr, Cu.
C. Fe, Cu. D. Fe, Cr.
5. Thêm du g dịch HCl vào du dịch
Na2CrO4 thấy dung dịch chuyể từ
A. màu vàng sang da am.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. giữ nguyên màu vàng.
D. giữ nguyên màu da cam.
6. Vật bằng đồ g để lâu ày bị hoá xanh.
Thành phần hoá học của ợp chất này là
A. Cu(OH)2, CuSO4.
B. u 3, CuSO4.
. u(NO3)2, Cu(OH)2..
D. uC 3,Cu(OH)2.
7 Dãy các chất nào t n trong ước?
A. Cr2 3, CrO3. B. CrO3, SO3.
2O3, SO3. O, CrO3.
8. Có 3 ống nghiệm chứa dung dịch hỗn
hợp: (1) CuCl2, ZnCl2; (2) CuCl2, MgCl2;
(3) CuCl2, AlCl3. C ọn dung dịch thuốc
thử để nhận ra ống nghiệm chứa dung
dịch hỗn hợp CuCl2 và ZnCl2?
A. HCl. B. NH3.
C. NaOH. D. Ba(O )2.
9. Cho m gam Zn vào dung dịch HCl
(dư). Dẫ toàn bộ khí thoát ra qu ống
nghiệm chứa CuO (dư) đến khi phản
ứng xong thu được 6,4 gam Cu. Giá trị
của m là
A. 6,50 gam. B. 3,25 gam.
iải được.. 13,00 gam. D. Không g
10. K ối lượng K2Cr2O7 cần dùng để tác
dụng hết với 0,3 m l FeSO4 rong môi
trường axit?
A. 29,4 gam. B. 88,2 gam.
C. 44,1 ga . D. 14,7 .
16
T Đ O N GAFNUS
H U O N GC
AD C A M
T R O N G
UAMTAM
HK U
NEIĐ
GĐ O N Đ O
Ô CHỮ CROM – ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Tên một loại hợp chất mà người nông dân
thường sử dụng để chữa bệnh sương mốc ở cà
chua, ớt…
2 Cu có cường độ và độ ngân dài của âm thanh
không kim loại nào sánh kịp ên được dùng
làm…
4 Nhắc đến kim loại đồng người ta nghĩ ngay
đến vật này.
3 Màu của dung dịch kali đicromat tro môi
rường axit?
5. Tính chất chung của ki loại Cu và Cr.6 Hiện tượ g xảy ra khi thêm từ từ ước brom
vào dung dịch natricromit.
7 Lĩnh vực kỹ t uật tiêu ụ đồng nhiều nhất?8 ủa hợp kim Cu –S ó điểm ứng,
bề , đàn hồi, dễ úc khuôn…
ê n óm bảy kim l ại m loài gườ
biết từ thời cổ xưa? Kể tên các ki loại đó?
i
Thất hùng: Au, Ag, Cu, Fe, Sn, Pb, Hg.
PTTH- THPT ĐP
10
BÀI TẬP 6 SGK
PTTH- THPT ĐP
H+ NO3
-+Cu +
Cu + H2SO4 loãng
Cu + NaNO3
Cu + H2SO4 loãng + NaNO3
Cu2+ + NO + H2O
Cu + H2SO4 + NaNO3 Na2SO4+ CuSO4 + NO + H2O
X
X
2 3
3 3 2 28 4
3 32 24 4
Đồng tác dụng với dung dịch chứa NaNO3 có H2SO4
loãng giải phóng khí gì?
11
1. Thực hiện chuỗi biến hoá sau:
ĐÁP ÁN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
(1) Cr + 2HCl CrCl2 + H2(2) 2 Cr + 3 Cl2 2 CrCl33 Cl2 + Cl2 2 CrCl3(4) Cr + 2 Cr l3 3 r l2(5) CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2 NaCl(6) r l3 + 3 NaOH (OH)3 + 3 NaCl
(13)
Na2CrO7
Cr
CrCl2
CrCl3
Cr(OH)2
Cr(OH)3 NaCrO2 Na2CrO4
(1)
(2)
(3) (4)
(5)
(6)
(7)
(8) (9)
(9)
(10)
(11) (12)
(7) r(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3 H2O(8) 4 Cr(OH)2 + 2 2H O 4 r(O )3(9) (OH)3 + NaOH NaCrO2 + H2O10) Na 2 H + H2O r( H) + NaCl(11 2 O2+ 3Br2 8NaOH 2Na2 rO4 6NaBr +4H2(12 2Cr 4 HCl Na2 r2 7 + 2NaCl +H2OO (13) Na2Cr2O7 2 2 2CrO4 + 2
Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4 Cu(NO3)2 CuO
(14) (15) (16) (17) (18)
ĐÁP ÁN (14) (15) (16) (17) (18)
(15) CuO + H2 Cu + H2O 4 (OH)2 CuO + H2O t
0C(16) Cu + 2 H2SO4 đ CuSO4 + SO2 +2H2O (17) CuSO4 + Ba(NO3) Cu(NO3)2+ BaSO4(18) 2 Cu(N 3)2 2 Cu + 4 NO2 + 2t0C
PTTH- THPT ĐP
Hoạt động 2: Luyện tập + Vui để học (25’)
(Dạy học cộng tác nhóm nhỏ)
- GV chọn sửa những bài tập SGK mà HS
không làm được.
- Khi HS không cần sửa bài tập SGK, GV tổ
chức cho HS giải quyết các chuyên đề.
(Dạy học cá thể hóa, chọn người giỏi nhất)
- Cả lớp cùng luyện kĩ năng giải bài tập thông
qua 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan. HS
nhanh nhất giơ tay trả lời.
- Click vào hình có số thứ tự câu hỏi sẽ xuất
hiện, biến mất câu hỏi và đáp án.
(Trò chơi học tập rèn tư duy, óc quan sát, phán
đoán kết hợp dạy học cộng tác nhóm nhỏ)
- Mỗi nhóm được chọn ô chữ hàng ngang,
nếu trả lời sai để lại hàng ngang đó. Click
vào ô số thứ tự lần lượt xuất hiện câu hỏi,
lần 2 đáp án, lần 3 biến mất câu hỏi.
- Click vào hình ngôi sao xuất hiện câu hỏi và
đáp cho hàng dọc của ô chữ.
Các bài tập 1 đến 5, khi nào HS cần thì sửa.
Dạy học nêu vấn đề ơrixtic (tình huống nghịch lý)
- Cu không phản ứng với dd H2SO4 loãng. Cu
cũng không tác dụng với dd NaNO3. Vậy tại
sao lại có câu hỏi trên? GV hướng dẫn HS
từng bước giải quyết vấn đề.
HS tự hoàn thành chuỗi biến hóa.
9
10
11
12
2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch riêng biệt
chứa trong các lọ mất nhãn dưới đây.
CuCl2CrCl3FeCl3FeCl2AlCl3
↓ trắng
tan
NaOH dư ↓ rêu
hoá nâu
↓ đỏ nâu ↓ xanh↓ lục xám
tan
dd thuốc thử
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3 NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl
4 Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3
FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
CrCl3 + 3 NaOH Cr(OH)3 + 3 NaCl
Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O
CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2+ 2 NaCl
PHẢN ỨNG
13
Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam Cr trong dung dịch HNO3
loãng dư được dung dịch X. Thêm dư dung dịch NaOH
vào dung dịch X sau đó thêm tiếp nước brom dư rồi lại
thêm dư dung dịch BaCl2 vào. Tính khối lượng chất kết
tủa màu vàng sinh ra?
Cr Cr(NO3)3 NaCrO2 Na2CrO4 BaCrO4HNO3dư
NaOH
dư
Br2
dư
BaCl2
dư
nCr = 5,2 : 52 = 0,1 (mol)
mBaCrO4 = 0,1x 253 = 25,3 (gam)
0,1 0,1
BÀI TẬP VỀ CROM
PTTH- THPT ĐP
14
BÀI TẬP VỀ ĐỒNG
3. Cho hỗn hợp Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát
ra khí NO duy nhất. Muối thu được trong dung dịch là?
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3,Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O
Fe dư + 2 Fe(NO3)3 3 Fe(NO3)2
3 Cu + 8 HNO3 3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O
Fe dư + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
Vậy dung dịch sau phản ứng chỉ có muối sắt (II) chọn B
C?
D?
PTTH- THPT ĐP
A?
Algorit bài tập nhận biết các cation trong dung
dịch
- Chọn thuốc thử là dung dịch có OH-:
NaOH, Ba(OH)2 (khi bắt buộc phân biệt
thêm SO42- với các anion khác), NH3...