ditimtinhban_90th
New Member
Download miễn phí Đồ án Xác định hiệu quả kinh tế áp dụng công nghệ khoan ngang ở 917- MSP – Bạch Hổ tại Xí nghiệp khoan và sửa giếng
MỤC LỤC
Nội dung Trang
Lời mở đầu 3
Chương1: Các điều kiện sản xuất chủ yếu của Xí nghiệp Khoan và Sửa giếng. 5
1.1. Tình hình chung của Xí nghiệp Khoan và Sửa giếng 6
1.1.1. Sự hình thành và phát triển của XNLD VSP 6
1.1.2. Giới thiệu chung Xí nghiệp khoan và Sửa giếng 7
1.2. Các điều kiện vật chất - kỹ thuật của Xí nghiệp Khoan và Sửa giếng 9
1.2.1.Điều kiện địa lý, nhân văn 9
1.2.2. Điều kiện địa chất vùng nghiên cứu 12
1.2.3.Công nghệ khoan thăm dò và khai thác dầu khí 18
1.3. Các điều kiện kinh tế - xã hội của Xí nghiệp Khoan và Sửa giếng. 19
1.3.1. Tình hình tập trung hoá, chuyên môn hoá, hợp tác hoá của xí nghiệp 20
1.3.2. Tổ chức quản lý, sản xuất lao động. 20
1.3.3. Tình hình xây dựng và thực hiện kế hoạch 25
1.3.4. Coõng tác khaực 27
Kết luận 28
Chương 2: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2001 của Xí nghiệp khoan và Sửa giếng. 29
2.1. Sự cần thiết phải phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh 30
2.2. Đánh giá chung tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2001 của Xí nghieọp Khoan Sửa giếng. 31
2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất. 34
2.3.1. Phân tích khối lượng khoan theo giá trị từ năm 1995 - 2001 34
2.3.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất năm 2001 35
2.3.3. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch khối lượng sản xuất theo thời gian 37
2.3.4. Phân tích chất lượng công tác khoan 39
2.3.5. Phân tích tích chất cân đối giữa sản xuất và chuẩn bị sản xuất ở Xí nghiệp Khoan và Sửa giếng 41
2.4. Phân tích trình độ sử dụng tài sản cố định và năng lực sản xuất 41
2.4.1. Phân tích trình độ sử dụng tài sản cố định 41
2.4.2. Phân tích năng lực sản xuất của xí nghiệp 48
2.5. Phân tích tình hình sử dụng lao động và tiền lương 51
2.5.1. Phân tích tình hình sử dụng lao động 51
2.5.2. Phân tích tình hình sử dụng thụứi gian lao ủoọng 55
2.5.3. Phân tích năng suất lao động 56
2.5.4. Phân tích tình hình sử dụng quỹ tiền lương 59
2.5.5. Phaõn tớch moỏi quan heọ giửừa toỏc ủoọ taờng tieàn lửụng vaứ toỏc ủoọ taờng naờng suaỏt lao ủoọng 62
2.6. Phân tích tình hình cung ứng vật tư kỹ thuật 63
2.7. Phân tích giá thành 64
2.7.1. Phân tích sự biến động giá thành toàn bộ 64
2.7.2. Phân tích giá thành một mét khoan 66
2.7.3. Phân tích thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm của xí nghiệp 67
2.8. Phân tích tình hình tài chính của xí nghiệp 69
2.8.1. Đánh giá chung về tình hình tài chính của xí nghiệp 69
2.8.2. Phân tích tình hình bảo đảm nguồn vốn cho sản xuất kinh doanh 71
2.8.3. Phân tích khả năng thanh toán của xí nghiệp 72
2.8.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của xí nghiệp 74
2.9. Phân tỡnh tình hình an toàn lao động và bảo vệ môi trường 77
Kết luận chương 2 79
Chương3: Xác định Hiệu quả kinh tế (HQKT) công nghệ khoan ngang ở giếng khoan 917-MSP-Bạch Hổ tại Xí nghiệp Khoan và Sửa giếng 80
3.1. Lựa chọn đề tài. 81
3.1.1. Sự cần thiết phải xác định HQKT khoan ngang. 81
3.1.2. Mục đích, đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu. 82
3.2. Cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài. 83
3.2.1. Khái niệm về HQKT. 83
3.2.2. Khái niệm, ý nghĩa, phương pháp xác định HQKT áp dụng công nghệ khoan ngang. 83
3.2.3. Phân tích công tác xác định HQKT phương pháp khoan ngang. 85
3.2.4. Cơ sở thực tiễn của đề tài. 86
3.3. Công nghệ khoan ngang ở giếng khoan 917-MSP-Bạch Hổ. 87
3.3.1. Thế nào là khoan ngang? 87
3.3.2. Mục đích của khoan ngang. 87
3.3.3. Điều kiện vỉa áp dụng phương pháp khoan ngang. 87
3.3.4. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp khoan ngang. 88
3.3.5. Tổ chức thi công giếng khoan. 89
3.4. Tính các chỉ tiêu HQKT. 99
3.5. Tổ chức kiến nghị và thực hiện đề tài. 100
Kết luận chửụng 3 101
Keỏt luaọn chung 102
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-11-08-do_an_xac_dinh_hieu_qua_kinh_te_ap_dung_cong_nghe.y2n4C5bs9A.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-44451/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
ần dựng1528096.00
1.05
1234526.00
0.72
-293570.00
-0.33
Tổng cộng
145258388.71
100
170449089.01
100
25190700.30
Nhận xột: Nhỡn chung TSCĐ của năm nay đó tăng lờn so với năm trước là 25190700.30 USD, tương ứng với tỷ lệ tăng là 17.34%. Điều này chứng tỏ rằng quy mụ sử dụng TSCĐ của xớ nghiệp đó tốt hơn so với năm 2000. Cụ thể là:
- TSCĐ dựng vào sản xuất chiếm tỷ trọng lớn (chiếm 98.7% năm 2000 và 99.12% năm 2001), chủ yếu nghiờng về cụng trỡnh dầu khớ biển. So sỏnh giữa hai năm ta thấy TSCĐ dựng vào sản xuất năm 2001 đó tăng lờn so với năm 2000 là 25585023.30 USD làm cho tỷ trọng tăng lờn là 0.42%, trong đú: cụng trỡnh dầu khớ biển tăng 23732697.43 USD, tương đương với con số tăng lờn về tỷ trọng là 0.21%; nhà cửa vật kiến trỳc tăng 225209.42 USD ứng với tỷ trọng là 0.08%; mỏy múc thiết bị tăng 1627313.49 USD với tỷ trọng tăng là 0.15%; TSCĐ quản lý giảm 197.04 USD làm cho tỷ trọng giảm là 0.02%.
- TSCĐ dựng ngoài sản xuất và TSCĐ khụng cần dựng chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong toàn bộ TSCĐ của xớ nghiệp. Cả hai loại TSCĐ này đều giảm đi so với năm 2000, trong đú TSCĐ dựng ngoài sản xuất giảm 100553.00 USD làm tỷ trọng giảm 0.10%, TSCĐ khụng cần dựng giảm 293570 USD tương đương với sự giảm về tỷ trọng là 0.33%.
Vỡ là một xớ nghiệp thuộc ngành cụng nghiệp dầu khớ nờn TSCĐ chiếm tỷ trọng rất lớn trong sản xuất. Do đú để phỏt huy được hết hiệu quả, TSCĐ phải được sử dụng triệt để cả về cụng suất lẫn thời gian. Muốn biết được việc sử dụng TSCĐ ở xớ nghiệp như thế nào ta đi phõn tớch cỏc chỉ tiờu sau:
2.4.1.3. Phõn tớch tỡnh trạng kỹ thuật của TSCĐ.
TSCĐ tham gia vào nhiều chu trỡnh sản xuất kinh doanh, sau mỗi chu kỳ đú TSCĐ bị hao mũn đần và giỏ trị hao mũn đú được chuyển dần vào giỏ trị sản phẩm. Như vậy TSCĐ càng tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh thỡ càng cũ đi, số đó trớch khấu hao càng lớn.
Tỡnh trạng kỹ thuật của TSCĐ cho biết được thực trạng của TSCĐ cũng như tỏc dụng trực tiếp đến năng lực sản xuất của cỏc loại TSCĐ. Vỡ vậy việc nghiờn cứu tỡnh trạng kỹ thuật của TSCĐ cú ý nghĩa rất quan trọng. Nú giỳp cho xớ nghiệp biết được thực biết của TSCĐ cũng như hiệu suất sử dụng TSCĐ cú thể đạt được, từ đú xớ nghiệp cú những biện phỏp đỳng đắn để tỏi sản xuất TSCĐ.
Để đỏnh giỏ ta dựng chỉ tiờu t lƯ hao mũn TSCĐ.
*100 ( 2-5)
Bảng phõn tớch tỡnh trạng kỹ thuật của TSCĐ
Bảng 2.9
Loại tài sản
Nguyờn giỏ
Số đó trớch khấu hao
T lƯ hao mũn
ĐN
CN
ĐN
CN
ĐN
CN
1) TSCĐ dựng vào sản xuất
143364307.71
168949131.01
90797549.55
95145803.58
63.33
56.32
Cụng trỡnh dầu khớ biển
134831128.15
158563825.58
89030944.92
91975157.34
66.03
58.01
Nhà cửa vật kiến trỳc
487866.18
712875.60
102467.28
387391.11
21.00
54.34
Mỏy múc thiết bị
7876318.30
9503631.79
1529275.80
2662664.33
19.42
28.02
TSCĐ quản lý
168995.08
168798.04
134861.55
120590.80
79.80
71.44
2) TSCĐ dựng ngoài sản xuất
365985.00
265432.00
161180.70
130399.10
44.04
49.13
Nhà cửa vật kiến trỳc
365985.00
265432.00
161180.70
130399.10
44.04
49.13
3) TSCĐ khụng cõn dựng
1528096.00
1234526.00
999999.90
366921.03
65.44
29.72
Tổng
145258388.71
170449089.01
91958730.15
95643123.71
63.31
56.11
Nhận xột: Theo kết quả ở bảng trờn ta thấy t hao mũn TSCĐ ở xớ nghiệp tương đối cao cho thy TSCĐ của xớ nghiệp đó cũ. T lƯ hao mũn năm 2000 giảm 7.20% (s đầu năm là 63.31% -cui năm là 56.11%), điỊu này chng t TSCĐ của xớ nghiệp cịng đó được đầu tư nõng cấp. Cụ thể là:
TSCĐ dùng vào sản xuất, tỷ lệ hao mòn đầu năm là 63.33%, cuối năm là 53.32% đã giảm đi 7.01%. Đó là do: Công trình dầu khí biển tỷ lệ hao mòn giảm 8.02% (đầu năm là 66.03% - cuối năm là 58.01%); Nhà cửa vật kiến trúc tỷ lệ hao mòn tăng 33.34% (đầu năm là 21% - cuối năm là 54.34%), nguyên nhân là do xí nghiệp chưa đầu tư xây dựng mới và tu sửa lại; Hệ thống máy móc thiết bị phục vụ sản xuất đã cũ, tỷ lệ hao mòn tăng 8.6% (đầu năm là 19.42% - cuối năm là 28.02%)
TSCĐ dùng ngoài sản xuất tỷ lệ hao mòn đầu năm là 44.04%, cuối năm là 49.13%, tăng 5.09%.
TSCĐ không cần dùng tỷ lệ hao mòn giảm 35.72% (đầu năm là 65.44%- cuối năm là 29.72%). Đó là do xí nghiệp đã tiến hành thanh lý bớt nhữngTSCĐ đã cũ, tỷ lệ hao mòn lớn.
Tóm lại tình trạng kỹ thuật của TSCĐ tương đối cũ nhưng xét về tính chất và đặc điểm riêng của từng loại TSCĐ ta thấy trong năm xí nghiệp đã chú trọng đầu tư thêm TSCĐ phục vụ cho công tác khoan là công tác chính của xí nghiệp. Tuy nhiên, bên cạnh đó xí nghiệp cũng nên thanh lý bớt những TSCĐ có tỷ lệ hao mòn lớn ảnh hưởng đến sản lượng.
2.3.1.4. Phaõn tớch tỡnh hỡnh trang bũ TSCẹ cho coõng nhaõn.
Do tớnh chất sản xuất của xớ nghiệp nờn để đỏnh giỏ được tỡnh hỡnh trang bị TSCĐ cho cụng nhõn và mức độ hiện đại húa của xớ nghiệp, ta đi sõu vào phõn tớch cỏc chỉ tiờu tỡnh hỡnh trang bị TSCĐ ở cụng trỡnh dầu khớ biển cho một cụng nhõn sản xuất trờn giàn khoan.
(2 – 6)
Trình độ trang bị TSCĐ cho một công nhân trên công trình biển
=
Nguyên giá TSCĐ công trình biển
Số công nhân trong ca lớn nhất
(2 – 7)
Trình độ trang bị kỹ thuật cho một công nhân trên công trình biển
=
Nguyên giá máy móc thiết bị
Số công nhân trong ca lớn nhất
Bảng phõn tớch trỡnh độ trang bị kỹ thuật cho lao động.
Bảng 2.10
Chỉ tiờu
ĐVT
Năm 2000
Năm 2001
So sỏnh
+,-
%
1. Nguyờn giỏ TSCĐ
cụng trỡnh biển
USD
134831128.15
158563825.58
23732697.43
117.60
* Nguyờn giỏ mỏy múc
thiết bị
USD
7337811.54
8930944.92
1593133.38
121.71
2. Số cụng nhõn sản xuất
trong ca lớn nhất
người
689
673.00
-16.00
97.68
3. Trỡnh độ trang bị TSCĐ
cho một cụng nhõn trờn CTB
USD/ng
195691.04
235607.47
39916.43
120.40
4. Trỡnh độ trang bị kỹ thuật cho một cụng nhõn trờn CTB
USD/ng
10649.94
13270.35
2620.41
124.60
Nhận xột: Qua bảng phõn tớch trờn ta thấy tỡnh hỡnh trang bị TSCĐ và kỹ thuật cho một cụng nhõn năm 2001 so với năm 2000 đều tăng. Từ đú cú thể thấy mức độ hiện đại húa của xớ nghiệp ngày càng tiến bộ. Đõy là xu hướng tốt của sự phỏt triển. Cụ thể là:
- Trỡnh độ trang bị TSCĐ toàn cụng trỡnh cho một cụng nhõn tăng 39916.43 USD tương ứng với tỷ lệ 20.40%.
- Trỡnh độ trang bị phương tiện kỹ thuật trờn cụng trỡnh biển cho một cụng nhõn tăng 2620.40 USD, tương ứng với tỷ lệ tăng là 24.60%.
Qua phõn tớch trờn ta thấy hệ thống mỏy múc thiết bị tăng với tốc độ khỏ nhanh 1593133.38 USD, tưong ứng với tỷ lệ 21.71%, đó làm tăng TSCĐ trờn cụng trỡnh biển lờn 23732697.43 USD với tỷ lệ tăng là 17.60%. Nguyờn nhõn chủ yếu là do trong năm xớ nghiệp đẫ được đầu tư một số mỏy múc thiết bị hiện đại phục vụ cho cụng tỏc khoan do yờu cầu của quy mụ sản xuất tăng, vỡ vậy mức độ hiện đại húa của xớ nghiệp nõng cao đó tiết kiệm được lao động cần thiết và bố trớ hợp lý hơn giữa tư liệu lao động và lao động nờn cú ảnh hưởng lớn đến trỡnh độ trang bị kỹ thuật và TSCĐ trờn cho một cụng nhõn khoan.
2.4.2. Phõn tớch năng lực sản xuất của xớ nghiệp.
Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất khi tận dụng một cỏch đầy đủ mỏy múc thiết bị cả về cụng...