Download miễn phí Khóa luận xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý quá trình phát triển dự án phần mềm, gắn kết với hệ thống phần mềm Microsoft Office Project
Mục lục:
Danh sách các từviết tắt :. 3
Chương 1: Mở đầu. 4
1.1. Mục đích và lý do chọn đềtài. 4
1.2. Đối tượng và phạm vi của đềtài :. 5
Chương 2 : Khảo sát và phân tích hiện trạng. 6
2.1. Mô tảhiện trạng :. 6
2.2. Phân tích hiện trạng :. 9
2.2.1. Lược đồbusiness usecase cho nghiệp vụhiện tại :. 9
2.2.2 Mô hình chi tiết hiện trạng – sơ đồactivity:. 12
2.2.3 Những khó khăn trong qui trình nghiệp vụhiện tại và một sốyêu cầu đối với hệ
thống mới:. 18
Chương 3 : Phương án xây dựng hệthống mới. 22
3.1 Lược đồkiến trúc tổng quan. 22
3.2 Mô tảkiến trúc hệthống mới. 22
3.2.1. Lập kếhoạch với MS Office Project. 23
3.2.2 Quản lý kếhoạch với công cụmới PMA:. 23
3.3 Sơ đồnghiệp vụtổng quan với hệthống mới. 26
3.4 Khảo sát hệthống phần mềm Microsoft Project Server. 28
3.4.1. Sơlược vềhoạt động của MS Project Server. 28
3.4.2. Các lý do của việc chọn Project Server cho hệthống mới. 28
3.4.3. Lược đồCSDL của Project Server. 29
Chương 4 : Phân tích hệthống. 34
4.1. Chi tiết yêu cầu chức năng. 34
4.1.1 Lưu trữvà quản lý thông tin. 34
4.1.2. Đồng bộthông tin với Project Server. 35
4.1.3. Khai thác dữliệu - thực hiện thống kê. 36
4.1.4. Một sốchức năng khác:. 36
4.2. Mô hình hoá hệthống. 37
4.2.1. Lược đồuse case :. 37
4.2.2. Các lớp đối tượng chính bên trong hệthống:. 44
4.2.3. Sơ đồtuần tựcho một sốluồng sựkiện phức tạp :. 55
Chương 5 : Thiết kếphần mềm. 60
5.1. Thiết kếdữliệu. 60
5.1.1 Lược đồcơsởdữliệu quan hệ. 60
5.1.2 Các chỉmục được cài đặt. 62
5.1.3 Một sốràng buộc toàn vẹn :. 63
5.2. Thiết kếphần mềm PMA. 64
5.2.1. Hệthống các lớp đối tượng. 64
5.2.2. Một sốhàm xửlý quan trọng của các đối tượng:. 68
5.3. Thiết kếgiao diện :. 73
5.3.1. Sơ đồcác màn hình giao diện:. 73
5.3.2. Thiết kếmột sốmàn hình tiêu biểu:. 74
Chương 6 : Cài đặt và thửnghiệm. 83
6.1. Một sốcông thức tính toán được sửdụng :. 83
6.2. Một sốXML request và reply cung cấp bởi PDS :. 84
6.2.1. ProjectsStatus. 84
6.2.2. ProjectData. 86
6.3. Môi trường thực hiện và các phần mềm liên quan:. 88
6.3.1. Môi trường thực hiện :. 88
6.3.2. Các thưviện khác :. 88
6.3.3. Các phần mềm liên quan :. 89
6.4. Các trường hợp thửnghiệm:. 89
Chương 7 : Tổng kết. 91
7.1. Tổng kết quá trình thực hiện và các kết quả đạt được. 91
7.2. Hướng phát triển :.
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2014-01-07-khoa_luan_xay_dung_cong_cu_ho_tro_quan_ly_qua_trin.iiOSuCtg15.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-53843/
Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
văn phòng sử dụng PMAđể ghi nhận thông tin liên quan đến
các văn bản phát sinh trong quá
trình triển khai dự án (như đã trình
bày ở phần 4.1.1 ) và tra cứu các
thông tin này khi cần
Đăng nhập
thành công
với quyền
Nhân viên
văn phòng
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Chương 4 : Phân tích hệ thống
40
Ghi nhan ke hoach tong the moi
Cap nhat ke hoach tong the
Ghi nhan ke hoach chi tiet
Truong Du an
MS Project Server
Cap nhat ke hoach chi tiet
6 Quản lý
các danh
mục
Người
quản trị hệ
thống
Người quản trị hệ thống quản lý
(thêm , xoá, cập nhật ) các danh mục
được sử dụng trong hệ thống (như
đã trình bày ở phần 4.1.1)
Đăng nhập
thành công
với quyền
quản trị
7 Quản lý
thông tin
chung dự
án
Người
quản trị hệ
thống
Người quản trị hệ thống dùng PMA
để ghi nhận thông tin chung về một
dự án mới và thay đổi nếu cần.
(Trước khi trưởng dự án được cấp
quyền để lên kế hoạch và thay đổi
thông tin trên dự án này)
Đăng nhập
thành công
với quyền
quản trị
c. Nhóm use case Đồng bộ thông tin với Project Server:
Hình 4.3. lược đồ use case nhóm Đồng bộ thông tin với Project Server
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Chương 4 : Phân tích hệ thống
41
Bảng mô tả các use case thuộc nhóm này :
STT Tên use
case
Actor Mô tả Điều kiện tiên
quyết
8 Ghi
nhận kế
hoạch
tổng thể
mới
- Trưởng
dự án
- Project
Server
Trưởng dự án , sau khi đã lập một
kế hoạch tổng thể và lưu vào
Project Server, sử dụng PMA để
ghi nhận kế hoạch tổng thể đó vào
CSDL của PMA. (Quá trình này
được mô tả chi tiết bằng sơ đồ tuần
tự ở phần sau)
- Đăng nhập thành
công với quyền
trưởng dự án của
dự án tương ứng
- Dự án chưa có
kế hoạch tổng thể
9 Cập
nhật kế
hoạch
tổng thể
- Trưởng
dự án
- Project
Server
Trưởng dự án , sau khi đã cập nhật
project tương ứng với kế hoạch
tổng thể bằng Project Server, sử
dụng PMA để cập nhật các thay đổi
đó vào CSDL của PMA. (Quá trình
này được mô tả chi tiết bằng sơ đồ
tuần tự ở phần sau)
- Đăng nhập thành
công với quyền
trưởng dự án của
dự án tương ứng
- Dự án đã có kế
hoạch tổng thể
10 Ghi
nhận kế
hoạch
chi tiết
- Trưởng
dự án
- Project
Server
Trưởng dự án , sau khi đã lập một
kế hoạch chi tiết (một file project)
và lưu vào Project Server, sử dụng
PMA để ghi nhận kế hoạch chi tiết
đó vào CSDL của PMA và xác
định kế hoạch sẽ chi tiết cho một
công việc trong kế hoạch tổng thể
(Quá trình này được mô tả chi tiết
bằng sơ đồ tuần tự ở phần sau)
- Đăng nhập thành
công với quyền
trưởng dự án của
dự án tương ứng
- Dự án đã có kế
hoạch tổng thể
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Chương 4 : Phân tích hệ thống
42
Xem phan cong cua nhan vien
Ban lanh dao
Thong ke chi tiet du an
Kiem tra chenh lech giua KHTT va
KHCT
MS Project ServerLap phien ban KHTT moi
Truong Du an
Thong ke tong the chi phi du an
11 Cập
nhật kế
hoạch
chi tiết
- Trưởng
dự án
- Project
Server
Trưởng dự án , sau khi đã cập nhật
project tương ứng với kế hoạch chi
tiết bằng Project Server, sử dụng
PMA để cập nhật các thay đổi đó
vào CSDL của PMA. (Quá trình
này được mô tả chi tiết bằng sơ đồ
tuần tự ở phần sau)
- Đăng nhập thành
công với quyền
trưởng dự án của
dự án tương ứng
- Dự án đã có kế
hoạch tổng thể
d. Nhóm use case Khai thác dữ liệu- Thống kê:
Hình 4.3. lược đồ use case nhóm Khai thác dữ liệu – thống kê
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Chương 4 : Phân tích hệ thống
43
Bảng mô tả các use case thuộc nhóm này :
STT Tên use
case
Actor Mô tả Điều kiện tiên quyết
12 Xem phân
công của
nhân viên
Ban lãnh
đạo
Ban lãnh đạo dùng PMA để
xem các thông tin phân công
của một nhân viên ( tất cả
hay trong một khoảng thời
gian nhất định)
- Đăng nhập thành
công với quyền ban
lãnh đạo
13 Thống kê
tổng thể
chi phí dự
án
Ban lãnh
đạo
hay
Trưởng
dự án
Ban lãnh đạo (hay trưởng dự
án) dùng PMA để thống kê
tổng thể chi phí của dự án (có
thể theo từng giai đoạn) , bao
gồm cả việc phân loại chi phí
theo loại công việc, theo vai
trò và trình độ người tham gia.
- Đăng nhập thành
công với quyền ban
lãnh đạo
14 Thống kê
chi tiết dự
án
- Trưởng
dự án
Trưởng dự án dùng PMA để
xem chi tiết thông tin về các
công việc chi tiết được triển
khai cho một công việc tổng
thể
- Đăng nhập thành
công với quyền
trưởng dự án của dự
án tương ứng
- Dự án đã có kế
hoạch
15 Kiểm tra
chênh lệch
giữa
KHTT và
KHCT
- Trưởng
dự án
Trưởng dự án sử dụng PMA
để thống kê các sai lệch về
thời lượng và chi phí giữa
KHTT và KHCT
- Đăng nhập quyền
trưởng dự án của dự
án tương ứng
- Dự án đã có kế
hoạch
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Chương 4 : Phân tích hệ thống
44
16 Lập phiên
bản kế
hoạch tổng
thể mới
-Trưởng
dự án
- Project
Server
Bắt đầu use case này khi
trưởng dự án sau khi thống kê
sai lệch giữa kế hoạch tổng
thể và kế hoạch chi tiết, quyết
định lập phiên bản kế hoạch
tổng thể mới
PMA hỗ trợ tính toán và lập
một phiên bản mới trong
CSDL của PMA với các thông
tin về thời lượng và chi phí
phù hợp với kế hoạch chi tiết
hiện tại.
PMA tạo một project trong
Project Server tương ứng với
phiên bản KHTT mới
- Đăng nhập thành
công với quyền
trưởng dự án của dự
án tương ứng
- Dự án đã có kế
hoạch tổng thể và
chi tiết
4.2.2. Các lớp đối tượng chính bên trong hệ thống:
a) Sơ đồ các lớp đối tượng chính:
Hình bên dưới là mô hình quan niệm các lớp đối tượng chính bên trong hệ
thống, Trên sơ đồ chỉ có một số thuộc tính cơ bản của các lớp đối tượng.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Chương 4 : Phân tích hệ thống
45
KeHoach
Ma
Ten
Ngay lap
GhiNhanMoi()
Cap nhat()
Xoa()
GiaiDoan
Ma
Ten
CongViec
Ma
Ten
Ngay bat dau
Ngay ket thuc
Chi phi
Thoi luong
Them()
Cap nhat()
Xoa()
KeHoachTongThe
Phien ban
Lap phien ban moi()
KeHoachChiTiet
Ngay cap nhat cuoi
TTCapNhat_CongViec
Stt
Thoi diem cap nhat
Chi phi TT ( truoc)
Thoi luong TT (truoc)
CongViecChiTiet
NgayBD TT
NgayKT TT
Thoi luong TT
Chi phi TT
Ty le hoan tat
Thong ke theo CVTT()
Thong ke theo du an()
*
1
0..1
0..*
1
*
PhanCong
Ngay bat dau(DK,TT)
Ngay ket thuc (DK,TT)
Chi phi (DK,TT)
Thoi luong (DK, TT)
Ty le hoan tat
Them()
Xoa()
Cap nhat()
Thong ke theo vai tro()
Thong ke theo trinh do()
Thong ke theo nhan vien()
*
1
TTCapNhat_PhanCong
Stt
Thoi diem cap nhat
Chi phi TT (truoc)
Thoi luong TT (truoc)*1
TrinhDo
Ma
Ten
Bac
NhanVien
Ma
Ho ten
Ngay sinh
Dia chi
...
Them()
Xoa()
Cap nhat()
1
*
*1
CongViecTongThe
Kiem tra chenh lech()
*
1
1
*
0..*
0..1
1
*
DuAn
Ma
Ten
Ngay bat dau
Ngay ket thuc
Ghi nhan moi()
Cap nhat()
Xoa()
1
*
0..*
0..1
LoaiCon
gViec
Ma
Ten
1
*
1
*
0..1
0..*
VaiTro
Ma
Ten
*
1
*
1
1..*
*
Hình 4.4. Sơ đồ các lớp đối tượng với một số thuộc tính và trách nhiệm chính
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Chương 4 : Phân tích hệ thống
46
GiaiDoan
Ma
Ten
LoaiVanBan
Ma
Ten loai VB
VanBan
Ma
Ten
Ngay lap
Noi luu tru
Them()
Xoa()
Cap nhat()
Tra cuu()
1*
*1
BBThanhLyHopDong
So
Ngay lap
Gia tri da thanh toan
Noi luu tru
MocThanhToan
Stt
Th...