Download Bộ đề thi và đáp án các môn Kỳ thi Đại học, cao đẳng năm 2007 miễn phí





Câu 20:Giảsửmột quần thểgiao phối ởtrạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100
cá thểcó kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì sốcá thểcó kiểu gen dịhợp (Aa) trong quần thểsẽlà
A. 900. B. 9900. C. 8100. D. 1800.
Câu 21:phát biểu nào sau đây không đúng vềngười đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác
nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác
nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủyếu.
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau vềtâm lí, tuổi thọvà sựbiểu
hiện các năng khiếu.
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ởnhiều đặc điểm hơn người đồng sinh
cùng trứng.
Câu 22:Trong chọn giống, người ta tiến hành tựthụphấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. giảm tỉlệ đồng hợp. B. tăng biến dịtổhợp.
C. tạo dòng thuần. D. tăng tỉlệdịhợp.
Câu 23:Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thểít gây hậu quảnghiêm trọng cho cơthểlà
A. đảo đoạn. B. mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. D. lặp đoạn và mất đoạn lớn



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

Trang 1/5 - Mã đề thi 927
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: SINH HỌC, Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 927
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (43 câu, từ câu 1 đến câu 43):
Câu 1: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào
đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 2 cặp nuclêôtít. B. mất 1 cặp nuclêôtít.
C. thêm 1 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít.
Câu 2: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là
A. bộ não có kích thước lớn. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.
C. khả năng biểu lộ tình cảm. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Câu 4: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá
trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ
tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
A. 1/6. B. 1/12. C. 1/2. D. 1/36.
Câu 5: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
Câu 6: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một
hướng xác định là
A. đột biến. B. giao phối. C. cách li. D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 7: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. ADN-pôlimeraza và amilaza. B. Amilaza và ligaza.
C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza.
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. nấm. D. thực vật.
Câu 9: Tính trạng số lượng thường
A. có hệ số di truyền cao. B. ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
C. do nhiều gen quy định. D. có mức phản ứng hẹp.
Câu 10: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
Câu 11: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và lipit. B. prôtêin và axit nuclêic.
C. saccarit và phôtpholipit. D. prôtêin và lipit.
Trang 2/5 - Mã đề thi 927
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
A. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
B. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
D. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
Câu 13: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
A. đột biến. B. đột biến trung tính. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị cá thể.
Câu 14: Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen
tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu
khó đông với xác suất 25%?
A. Xm Xm × XM Y. B. XmXm × X mY. C. X MXm × Xm Y. D. XM XM × XM Y.
Câu 15: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát
sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao
tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. XAXA, XaXa , XA, Xa, O. B. XAXa, O, XA, XAXA.
C. XAXA , XAXa, XA, Xa, O. D. XAXa , XaXa, XA, Xa, O.
Câu 16: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì
số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 12. B. 48. C. 24. D. 36.
Câu 17: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là
A. tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ.
B. tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
C. tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
Câu 18: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống,
trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ
A. cá thể và quần thể. B. phân tử và tế bào.
C. quần xã và hệ sinh thái. D. quần thể và quần xã.
Câu 19: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
Câu 20: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100
cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
A. 900. B. 9900. C. 8100. D. 1800.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác
nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác
nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu
hiện các năng khiếu.
D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh
cùng trứng.
Câu 22: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. giảm tỉ lệ đồng hợp. B. tăng biến dị tổ hợp.
C. tạo dòng thuần. D. tăng tỉ lệ dị hợp.
Câu 23: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. đảo đoạn. B. mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. D. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
Câu 24: Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả
năng
A. nhân lên trong mô sinh dưỡng. B. di truyền qua sinh sản vô tính.
C. di truyền qua sinh sản hữu tính. D. tạo thể khảm.
Trang 3/5 - Mã đề thi 927
Câu 25: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể
tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
A. lặp đoạn và mất đoạn. B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn và lặp đoạn. D. chuyển đoạn và mất đoạn.
Câu 26: Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò
A. xóa nhòa những khá...
 

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác

Top