metquyen256
New Member
Download Luận văn Khảo sát thành phần hóa học của cao cloroform của hoa cây cúc cánh giấy zinnia elegansjacq., họ cúc (asteraceae)
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các ký hiệu và từviết tắt
Danh mục các bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh
Mở đầu
Chương 1. TỔNG QUAN. 1
1.1. Đặc điểm thực vật của cây . 1
1.2. Dược tính học. 1
1.3. Thành phần hóa học. 4
1.3.1. Cây Zinnia elegans. 4
1.3.2. Cây Zinnia angustifolia. 4
1.3.3. Cây Zinnia haageana. 4
1.3.4. Cây Zinnia linearis. 5
1.3.5. Cây Zinnia tenuiflora. 5
1.3.6. Cây Zinnia verticillata. 6
Chương 2. THỰC NGHIỆM. 11
2.1. Hóa chất, thiết bị. 11
2.1.1. Hóa chất. 11
2.1.2. Thiết bị. 11
2.2. Khảo sát nguyên liệu. 12
2.2.1. Xửlý mẫu cây . 12
2.2.2. Xác định độ ẩm. 12
2.3. Điều chếcác loại cao. 12
2.4. Ly trích và cô lập một sốhợp chất hữu cơtừhoa của cây cúc cánh giấy-Zinnia elegansJacq. 15
2.4.1. Sắc ký cột trên cao C2 của bảng 2.1 . 15
2.4.2. Sắc ký cột trên tủa cloroform 1 của bảng 2.1. 16
2.4.3. Sắc ký cột trên cao C4 của bảng 2.1. . 17
2.4.4. Sắc ký cột trên cao C5 của bảng 2.1 . 18
2.4.5. Sắc ký cột trên tủa cloroform 2 của bảng 2.1. 19
2.4.6. Sắc ký cột trên cao C7 của bảng 2.1 . 19
Chương 3. KẾT QUẢVÀ THẢO LUẬN. 21
3.1. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C1. 21
3.2. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C2. 25
3.3. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C3. 27
3.4. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C4. 31
3.5. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C5. 35
3.6. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C6. 38
Chương 4. KẾT LUẬN. 42
Tài liệu tham khảo
Phụlục
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-10-19-luan_van_khao_sat_thanh_phan_hoa_hoc_cua_cao_cloro.ylOlDKZx8K.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-41106/
Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
HV: Đoàn Thị Hạnh 1
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT [4]
Chi Zinnia là những cây thân thảo, là những cây bụi thấp, sống hằng năm
hay sống nhiều năm. Lá mọc đối, nguyên. Đầu hoa hình sao, dị giao. Tổng bao
hình chuông hay gần hình trụ, đế hoa hình nón hay gần như hình trụ. Hoa nhỏ xếp
tỏa tia, có lưỡi, trải ra.
Chi Zinnia gồm 22 loài, phân bố từ Hoa Kỳ đến Achentina, chủ yếu ở
Mêhicô. Ở nước ta có nhập trồng 2 loài để làm cây kiểng ở các vườn hoa.
Zinnia elegans Jacq. – Hoa cánh giấy, Hoa di nha, Cúc di nha.
Mô tả : Cây thảo sống hằng năm, cao 50-60 cm hay hơn (có loại cây thấp).
Lá mọc đối, phiến hình trái xoan, hai mặt ráp, mép khía tai bèo, gốc lá mở rộng
ôm lấy thân.
Hoa đầu lớn, rộng 2-4 cm; các hoa hình lưỡi ở phía ngoài có nhiều màu sắc
(đỏ, hồng, cánh sen, tím, vàng); các hoa ở giữa hình ống sát nhau. Quả bế dẹt có 2
răng ở đỉnh.
Phân bố : Loài cây có nguồn gốc từ Mêhicô, nay được trồng rộng rãi trên
thế giới. Ở nước ta cây được nhập về và trồng ở các thành phố, thị xã.
Sinh thái : Cây chịu nắng, chịu hạn, chịu rét, không chịu nước đọng, có thể
trồng cả 3 mùa xuân, thu, đông. Trồng bằng hạt; gieo vào mùa thu, sau 3-4 ngày
thì cây mọc, sau 20 ngày đã có thể nhổ cấy ở vườn ươm, chăm sóc thêm 20-25
ngày rồi bứng đi trồng ở vườn. Trồng 60-65 ngày, cây ra hoa.
1.2. DƯỢC TÍNH HỌC [4]
Cây được trồng làm cảnh vì hoa đẹp.
Toàn cây cũng được làm thuốc thanh nhiệt, lợi niệu.
Ở Vân Nam (Trung Quốc) người ta dùng để trị lỵ, bệnh về đường tiểu tiện và
đau đầu vú.
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 2
Hình 1.1a: Toàn cây Cúc cánh giấy – Zinnia elegans Jacq.
Hình 1.1b: Lá, hoa, rễ của Zinnia elegans Jacq.
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 3
Hình 1.2: Zinnia acerosa (DC.) A. Gray Hình 1.3: Zinnia grandiflora Nutt.
Hình 1.4: Zinnia haageana Regel Hình 1.5: Zinnia linearis Benth
Hình 1.6: Zinnia angustifolia Kunth Hình 1.7: Zinnia peruviana
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 4
1.3. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Năm 1981, Fedinand Bohlmann và cộng sự [1] đã khảo sát sáu cây thuộc chi
Zinnia, và đã sử dụng phổ IR, MS, 1H-NMR để xác định cấu trúc hoá học các hợp
chất trong cây khảo sát.
1.3.1. Zinnia elegans Jacq. – Cúc cánh giấy
Từ rễ của Cúc cánh giấy, cô lập được (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-
dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3).
Từ các bộ phận còn lại của Cúc cánh giấy, cô lập được germacrene D (2) và
một loạt các elemanolide: 9α-angeloyloxy-6β-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (22),
6β- hydroxyl-9α-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (23), 6β-angeloyloxy-9α-
hydroxyl-8- epizinamultiflorid (24) và 9α- hydroxyl-6β-metacryloyloxy-8-
epizinamultiflorid (25).
1.3.2. Zinnia angustifolia HBK
Từ rễ của Zinnia angustifolia HBK cô lập được trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-
en (1), germacrene D (2) và (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-
3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3).
Ngoài ra, từ rễ Zinnia angustifolia HBK còn cô lập được 3β-
angeloyloxydesoxyinvangustin (5), 3β-senecioyloxydesoxylvangustin (6) và
zinangustolid (17).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia angustifolia HBK, cũng tìm thấy
germacrene D (2), zinangustolid (17), 9α-angeloyloxydehydrocostus lactone (7) và
11β,13-dihydrozinangustolid (21).
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 5
1.3.3. Zinnia haageana Regel
Từ rễ của Zinnia haageana Regel cô lập được trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-en
(1), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno
[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), haageanolid (18) và haageanolid angelat (19).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia haageana Regel, cũng tìm thấy
germacrene D (2), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), haageanolid (18) và haageanolid
angelat (19) và 8α- angeloyloxydehydrocostus lacton (8).
1.3.4. Zinnia linearis Benth
Từ rễ của Zinnia linearis Benth cô lập được trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-en
(1), germacrene D (2), dexoyinvangustin (4), 3β-angeloyloxydesoxyinvangustin
(5), 3β-Senecioyloxydesoxylvangustin (6) và (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-
dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia linearis Benth, cũng tìm thấy germacrene D
(2), 9α-angeloyloxydehydrocostus lactone (7), 9α-senecioyloxydehydrocostus
lacton (9), 3β- angeloyloxydehydrocostus lacton (10), 9α-[2-metylbutyryloxy]-
dehydrocostus lacton (13), 9α-Isovaleryloxydehydrocostus lacton (14) và 14-
angeloyloxydehydrocostus lacton (15).
1.3.5. Zinnia tenuiflora Jacq.
Từ rễ của Zinnia tenuiflora Jacq. cũng cô lập được trideca-3,5,7,9,11
-pentayn-1-en (1), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), 3β- angeloyloxydehydrocostus
lacton (10), 3β-senecioyloxydehydrocostus lacton (11) và 3β-
isovaleryldehydrocostus lacton (12).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia tenuiflora Jacq., cũng tìm thấy
germacrene D (2), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 6
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), 11β,13-dihydrozaluzanin C-angelat
(16), 9α-angeloyloxy-6β-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (22), 6β-hydroxy-9α-
metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (23), 6β-angeloyloxy-9α-hydroxyl-8-
epizinamultiflorid (24), 9α-hydroxyl-6β-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (25),
6β,9β-diangeloyloxy-8-epizinamultiflorid (26), 6β-angeloyloxy-9β-[2-
metylbutyryloxy]-8-epizinamultiflorid (27), 6β-angeloyloxy-9β-acetoxy-8-
epizinamultiflorid (28), 6β-angeloyloxy-9β-isobutyryloxy-8-epizinamultiflorid
(29), 6β-angeloyloxy-9β-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (30), 12,18-
dihydroxy-6,7Z-geranylgeraniol (31).
1.3.6. Zinnia verticillata Andr.
Từ rễ của Zinnia verticillata Andr. cũng cô lập được trideca-3,5,7,9,11-
pentayn-1-en (1) và (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), trong khi các bộ phận còn lại tìm
thấy germacrene D (2), 11β,13-dihydrozaluzanin C-angelat (16), 9α-angeloyloxy-
6β-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (22), 6β-hydroxyl-9α-metacryloyloxy-8-
epizinamultiflorid (23), 6β-angeloyloxy-9α-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (24),
9α-hydroxyl-6β-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (25), 6β,9β-diangeloyloxy-
8-epizinamultiflorid (26), 6β-angeloyloxy-9β-[2-metylbutyryloxy]-8-
epizinamultiflorid (27), 6β-angeloyloxy-9β-acetoxy-8- epizinamultiflorid (28), 6β-
angeloyloxy-9β-isobutyryloxy-8-epizinamultiflorid (29), 6β-angeloyloxy-9β-
metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (30), 12,18-dihydroxy-6,7Z-geranylgeraniol
(31).
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 7
Cấu trúc hóa học của các chất cô lập được từ các loài thuộc chi Zinnia được
trình bày theo các loại hợp chất như sau:
Hidrocarbon
H3C C C C C C C C C C C CH CH2
Trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-en
(1)
12345678910111213
Sesquiterpen
Germacrene D
(2)
Sesquiterpen lactone
O
OH
H
(3)
(3aS,4aR,7aR,9aR)-5-Metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one
O
O
12
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
(4)
Desoxyinvangustin
O
AngO
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
O
SenO
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
3β-Angeloyloxydesoxyinvangustin 3β-Senecioyloxydesoxylvangustin
(5) (6)
O
H
H
O
OAng1
2
3
4 5
6 7
8
910
13
14
15O
H
H
OAng
O
123
4 5
6 7
8
910
13
14
15
9α-Angeloyloxydehydrocostus lacton 8α- Angeloyloxydehydrocostus lacton
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 8
(7) (8)
O
H
H
O
123
4 5
6 7
8
910
14
15
AngO
O
H
H
OSen
O
123
4 5
6 7
8
910
13
14
15
9α-Senecioyloxydehydrocostus lacton 3β- Angeloyloxydehydrocostus lacton
(9) (10)
O
H
H
O
123
4 5
6 7
8
910
13
14
15
i-Val
O
H
H
O
...
Download miễn phí Luận văn Khảo sát thành phần hóa học của cao cloroform của hoa cây cúc cánh giấy zinnia elegansjacq., họ cúc (asteraceae)
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các ký hiệu và từviết tắt
Danh mục các bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh
Mở đầu
Chương 1. TỔNG QUAN. 1
1.1. Đặc điểm thực vật của cây . 1
1.2. Dược tính học. 1
1.3. Thành phần hóa học. 4
1.3.1. Cây Zinnia elegans. 4
1.3.2. Cây Zinnia angustifolia. 4
1.3.3. Cây Zinnia haageana. 4
1.3.4. Cây Zinnia linearis. 5
1.3.5. Cây Zinnia tenuiflora. 5
1.3.6. Cây Zinnia verticillata. 6
Chương 2. THỰC NGHIỆM. 11
2.1. Hóa chất, thiết bị. 11
2.1.1. Hóa chất. 11
2.1.2. Thiết bị. 11
2.2. Khảo sát nguyên liệu. 12
2.2.1. Xửlý mẫu cây . 12
2.2.2. Xác định độ ẩm. 12
2.3. Điều chếcác loại cao. 12
2.4. Ly trích và cô lập một sốhợp chất hữu cơtừhoa của cây cúc cánh giấy-Zinnia elegansJacq. 15
2.4.1. Sắc ký cột trên cao C2 của bảng 2.1 . 15
2.4.2. Sắc ký cột trên tủa cloroform 1 của bảng 2.1. 16
2.4.3. Sắc ký cột trên cao C4 của bảng 2.1. . 17
2.4.4. Sắc ký cột trên cao C5 của bảng 2.1 . 18
2.4.5. Sắc ký cột trên tủa cloroform 2 của bảng 2.1. 19
2.4.6. Sắc ký cột trên cao C7 của bảng 2.1 . 19
Chương 3. KẾT QUẢVÀ THẢO LUẬN. 21
3.1. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C1. 21
3.2. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C2. 25
3.3. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C3. 27
3.4. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C4. 31
3.5. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C5. 35
3.6. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất ZIN.C6. 38
Chương 4. KẾT LUẬN. 42
Tài liệu tham khảo
Phụlục
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2013-10-19-luan_van_khao_sat_thanh_phan_hoa_hoc_cua_cao_cloro.ylOlDKZx8K.swf /tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-41106/
Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Tóm tắt nội dung:
Zinnia elegans Jacq. Tổng quanHV: Đoàn Thị Hạnh 1
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT [4]
Chi Zinnia là những cây thân thảo, là những cây bụi thấp, sống hằng năm
hay sống nhiều năm. Lá mọc đối, nguyên. Đầu hoa hình sao, dị giao. Tổng bao
hình chuông hay gần hình trụ, đế hoa hình nón hay gần như hình trụ. Hoa nhỏ xếp
tỏa tia, có lưỡi, trải ra.
Chi Zinnia gồm 22 loài, phân bố từ Hoa Kỳ đến Achentina, chủ yếu ở
Mêhicô. Ở nước ta có nhập trồng 2 loài để làm cây kiểng ở các vườn hoa.
Zinnia elegans Jacq. – Hoa cánh giấy, Hoa di nha, Cúc di nha.
Mô tả : Cây thảo sống hằng năm, cao 50-60 cm hay hơn (có loại cây thấp).
Lá mọc đối, phiến hình trái xoan, hai mặt ráp, mép khía tai bèo, gốc lá mở rộng
ôm lấy thân.
Hoa đầu lớn, rộng 2-4 cm; các hoa hình lưỡi ở phía ngoài có nhiều màu sắc
(đỏ, hồng, cánh sen, tím, vàng); các hoa ở giữa hình ống sát nhau. Quả bế dẹt có 2
răng ở đỉnh.
Phân bố : Loài cây có nguồn gốc từ Mêhicô, nay được trồng rộng rãi trên
thế giới. Ở nước ta cây được nhập về và trồng ở các thành phố, thị xã.
Sinh thái : Cây chịu nắng, chịu hạn, chịu rét, không chịu nước đọng, có thể
trồng cả 3 mùa xuân, thu, đông. Trồng bằng hạt; gieo vào mùa thu, sau 3-4 ngày
thì cây mọc, sau 20 ngày đã có thể nhổ cấy ở vườn ươm, chăm sóc thêm 20-25
ngày rồi bứng đi trồng ở vườn. Trồng 60-65 ngày, cây ra hoa.
1.2. DƯỢC TÍNH HỌC [4]
Cây được trồng làm cảnh vì hoa đẹp.
Toàn cây cũng được làm thuốc thanh nhiệt, lợi niệu.
Ở Vân Nam (Trung Quốc) người ta dùng để trị lỵ, bệnh về đường tiểu tiện và
đau đầu vú.
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 2
Hình 1.1a: Toàn cây Cúc cánh giấy – Zinnia elegans Jacq.
Hình 1.1b: Lá, hoa, rễ của Zinnia elegans Jacq.
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 3
Hình 1.2: Zinnia acerosa (DC.) A. Gray Hình 1.3: Zinnia grandiflora Nutt.
Hình 1.4: Zinnia haageana Regel Hình 1.5: Zinnia linearis Benth
Hình 1.6: Zinnia angustifolia Kunth Hình 1.7: Zinnia peruviana
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 4
1.3. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Năm 1981, Fedinand Bohlmann và cộng sự [1] đã khảo sát sáu cây thuộc chi
Zinnia, và đã sử dụng phổ IR, MS, 1H-NMR để xác định cấu trúc hoá học các hợp
chất trong cây khảo sát.
1.3.1. Zinnia elegans Jacq. – Cúc cánh giấy
Từ rễ của Cúc cánh giấy, cô lập được (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-
dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3).
Từ các bộ phận còn lại của Cúc cánh giấy, cô lập được germacrene D (2) và
một loạt các elemanolide: 9α-angeloyloxy-6β-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (22),
6β- hydroxyl-9α-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (23), 6β-angeloyloxy-9α-
hydroxyl-8- epizinamultiflorid (24) và 9α- hydroxyl-6β-metacryloyloxy-8-
epizinamultiflorid (25).
1.3.2. Zinnia angustifolia HBK
Từ rễ của Zinnia angustifolia HBK cô lập được trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-
en (1), germacrene D (2) và (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-
3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3).
Ngoài ra, từ rễ Zinnia angustifolia HBK còn cô lập được 3β-
angeloyloxydesoxyinvangustin (5), 3β-senecioyloxydesoxylvangustin (6) và
zinangustolid (17).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia angustifolia HBK, cũng tìm thấy
germacrene D (2), zinangustolid (17), 9α-angeloyloxydehydrocostus lactone (7) và
11β,13-dihydrozinangustolid (21).
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 5
1.3.3. Zinnia haageana Regel
Từ rễ của Zinnia haageana Regel cô lập được trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-en
(1), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno
[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), haageanolid (18) và haageanolid angelat (19).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia haageana Regel, cũng tìm thấy
germacrene D (2), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), haageanolid (18) và haageanolid
angelat (19) và 8α- angeloyloxydehydrocostus lacton (8).
1.3.4. Zinnia linearis Benth
Từ rễ của Zinnia linearis Benth cô lập được trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-en
(1), germacrene D (2), dexoyinvangustin (4), 3β-angeloyloxydesoxyinvangustin
(5), 3β-Senecioyloxydesoxylvangustin (6) và (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-
dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia linearis Benth, cũng tìm thấy germacrene D
(2), 9α-angeloyloxydehydrocostus lactone (7), 9α-senecioyloxydehydrocostus
lacton (9), 3β- angeloyloxydehydrocostus lacton (10), 9α-[2-metylbutyryloxy]-
dehydrocostus lacton (13), 9α-Isovaleryloxydehydrocostus lacton (14) và 14-
angeloyloxydehydrocostus lacton (15).
1.3.5. Zinnia tenuiflora Jacq.
Từ rễ của Zinnia tenuiflora Jacq. cũng cô lập được trideca-3,5,7,9,11
-pentayn-1-en (1), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), 3β- angeloyloxydehydrocostus
lacton (10), 3β-senecioyloxydehydrocostus lacton (11) và 3β-
isovaleryldehydrocostus lacton (12).
Từ các bộ phận còn lại của Zinnia tenuiflora Jacq., cũng tìm thấy
germacrene D (2), (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 6
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), 11β,13-dihydrozaluzanin C-angelat
(16), 9α-angeloyloxy-6β-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (22), 6β-hydroxy-9α-
metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (23), 6β-angeloyloxy-9α-hydroxyl-8-
epizinamultiflorid (24), 9α-hydroxyl-6β-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (25),
6β,9β-diangeloyloxy-8-epizinamultiflorid (26), 6β-angeloyloxy-9β-[2-
metylbutyryloxy]-8-epizinamultiflorid (27), 6β-angeloyloxy-9β-acetoxy-8-
epizinamultiflorid (28), 6β-angeloyloxy-9β-isobutyryloxy-8-epizinamultiflorid
(29), 6β-angeloyloxy-9β-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (30), 12,18-
dihydroxy-6,7Z-geranylgeraniol (31).
1.3.6. Zinnia verticillata Andr.
Từ rễ của Zinnia verticillata Andr. cũng cô lập được trideca-3,5,7,9,11-
pentayn-1-en (1) và (3aS,4aR,7aR,9aR)-5-metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one (3), trong khi các bộ phận còn lại tìm
thấy germacrene D (2), 11β,13-dihydrozaluzanin C-angelat (16), 9α-angeloyloxy-
6β-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (22), 6β-hydroxyl-9α-metacryloyloxy-8-
epizinamultiflorid (23), 6β-angeloyloxy-9α-hydroxyl-8-epizinamultiflorid (24),
9α-hydroxyl-6β-metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (25), 6β,9β-diangeloyloxy-
8-epizinamultiflorid (26), 6β-angeloyloxy-9β-[2-metylbutyryloxy]-8-
epizinamultiflorid (27), 6β-angeloyloxy-9β-acetoxy-8- epizinamultiflorid (28), 6β-
angeloyloxy-9β-isobutyryloxy-8-epizinamultiflorid (29), 6β-angeloyloxy-9β-
metacryloyloxy-8-epizinamultiflorid (30), 12,18-dihydroxy-6,7Z-geranylgeraniol
(31).
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 7
Cấu trúc hóa học của các chất cô lập được từ các loài thuộc chi Zinnia được
trình bày theo các loại hợp chất như sau:
Hidrocarbon
H3C C C C C C C C C C C CH CH2
Trideca-3,5,7,9,11-pentayn-1-en
(1)
12345678910111213
Sesquiterpen
Germacrene D
(2)
Sesquiterpen lactone
O
OH
H
(3)
(3aS,4aR,7aR,9aR)-5-Metyl-3,8-dimetylene-3,3a,4,4a,8,9,9a-
octahydroazuleno[6,5-b]furan-2(7H)-one
O
O
12
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
(4)
Desoxyinvangustin
O
AngO
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
O
SenO
O
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
3β-Angeloyloxydesoxyinvangustin 3β-Senecioyloxydesoxylvangustin
(5) (6)
O
H
H
O
OAng1
2
3
4 5
6 7
8
910
13
14
15O
H
H
OAng
O
123
4 5
6 7
8
910
13
14
15
9α-Angeloyloxydehydrocostus lacton 8α- Angeloyloxydehydrocostus lacton
Zinnia elegans Jacq. Tổng quan
HV: Đoàn Thị Hạnh 8
(7) (8)
O
H
H
O
123
4 5
6 7
8
910
14
15
AngO
O
H
H
OSen
O
123
4 5
6 7
8
910
13
14
15
9α-Senecioyloxydehydrocostus lacton 3β- Angeloyloxydehydrocostus lacton
(9) (10)
O
H
H
O
123
4 5
6 7
8
910
13
14
15
i-Val
O
H
H
O
...