Download miễn phí Luận văn Khảo sát thành phần hóa học của hoa cây sơn cúc hai hoa wedelia biflora (l.) dc., họ cúc (asteraceae)
Chương 2. THỰC NGHIỆM
2.1. HÓA CHẤT, THIẾT BỊ
2.1.1. Hóa chất
Dung môi dùng trong sắc ký cột, sắc ký điều chế và sắc ký mỏng gồm: eter dầu
hỏa (60-900C), cloroform, etyl acetat, aceton, metanol và etanol đều là hóa chất
của hãng Chemsol - Việt Nam và được làm khan bằng Na2SO4 nếu sử dụng lại.
Silica gel sắc kí cột 70- 30 Mesh, Tây Ban Nha.
2.1.2. Thiết bị
Các thiết bị dùng để ly trích (lọ thủy tinh, becher).
Máy cô quay chân không Buchi-111 kèm bếp cách thủy Buchi 461 Water Bath.
Sắc ký bản mỏng 25DC- Alufolien 20 × 20 cm Kiesel gel F245 Merck.
Thiết bị đo nhiệt độ nóng chảy khối: máy Polytherma – Wagner and Munz.
Thiết bị đo năng lực triền quang: máy Kruss – Germany.
Các thiết bị ghi phổ:
• Phổ MS-ESI và APCI: Ghi trên máy Varian 320 - MS TQ Mass spectrometer
7 tesla.
• Phổ MS-ESI phân giải cao: Ghi trên máy Bruker Compass DataAnalysis 4.0.
• Các phổ 1H-NMR, 13C-NMR, DEPT-135 và 90, COSY, HSQC và HMBC:
Ghi trên máy cộng hưởng từ hạt nhân Bruker ở tần số 500 MHz cho phổ 1H
NMR và 125 MHz cho phổ 13C-NMR.
Tất cả phổ được ghi tại:
¾ Phòng Phân Tích Cấu Trúc, Viện Hóa Học Viện Khoa Học Công Nghệ, Số 18
Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
¾ Phổ MS phân giải cao ghi tại Phòng phân tích trung tâm, trường ĐH Khoa Học
Tự Nhiên TP.HCM, Số 227, Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP. HCM.
MỤC LỤC
Trang
Trang phụbìa
Mục lục
Danh mục các ký hiệu và từviết tắt
Danh mục các bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh
Mở đầu
Chương 1. TỔNG QUAN. 1
1.1. Đặc tính thực vật của cây . 1
1.1.1. Cây sơn cúc hai hoa. 1
1.1.2. Cây sơn cúc nhám . 1
1.1.3. Cây sơn cúc bò . 2
1.1.4. Cây sơn cúc ba thùy . 2
1.1.5. Cây Wedelia paludosa. 2
1.1.6. Cây sài đất . 2
1.1.7. Cây lỗ địa cúc . 3
1.2. Thành phần hóa học. 6
1.2.1. Cây sơn cúc hai hoa. 6
1.2.2. Cây sơn cúc nhám . 6
1.2.3. Cây sơn cúc bò . 6
1.2.4. Cây sơn cúc ba thùy . 6
1.2.5. Cây Wedelia paludosa. 7
1.2.6. Cây sài đất . 8
1.2.7. Cây lỗ địa cúc . 8
1.3. Dược tính học. 13
1.3.1. Cây sơn cúc hai hoa. 13
1.3.2. Cây sơn cúc nhám . 14
1.3.3. Cây sơn cúc bò . 14
1.3.4. Cây sơn cúc ba thùy . 14
1.3.5. Cây Wedelia paludosa. 14
1.3.6. Cây sài đất . 15
1.3.7. Cây lỗ địa cúc . 15
Chương 2. THỰC NGHIỆM. 16
2.1. Hóa chất, thiết bị. 16
2.1.1. Hóa chất. 16
2.1.2. Thiết bị. 16
2.2. Khảo sát nguyên liệu. 17
2.2.1. Xửlý mẫu cây . 17
2.2.2. Xác định độ ẩm. 17
2.3. Điều chếcác loại cao. 17
2.4. Ly trích và cô lập một sốhợp chất hữu cơtừhoa của cây sơn cúc hai hoa-Wedelia biflora (L.) DC. 21
2.4.1. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên tủa eter dầu hỏa của bảng 2.1 . 21
2.4.2. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên cao E2 của bảng 2.1. . 21
2.4.3. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên cao C2 của bảng 2.1. . 21
2.4.4. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên cao C4 của bảng 2.1 . 22
2.4.5. Sắc ký cột trên phân đoạn tủa etyl acetat (TEA) của bảng 2.1 . 22
Chương 3. KẾT QUẢVÀ THẢO LUẬN. 26
3.1. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FE1. 26
3.2. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FE2. 27
3.3. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FE3. 30
3.4. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC1. 34
3.5. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC2. 35
3.6. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC5. 40
3.7. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC3. 46
3.8. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC4. 50
3.9. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC6. 54
3.10. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FACE1. 57
Chương 4. KẾT LUẬN. 60
Tài liệu tham khảo
Phụlục
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
Chương 2. THỰC NGHIỆM
2.1. HÓA CHẤT, THIẾT BỊ
2.1.1. Hóa chất
Dung môi dùng trong sắc ký cột, sắc ký điều chế và sắc ký mỏng gồm: eter dầu
hỏa (60-900C), cloroform, etyl acetat, aceton, metanol và etanol đều là hóa chất
của hãng Chemsol - Việt Nam và được làm khan bằng Na2SO4 nếu sử dụng lại.
Silica gel sắc kí cột 70- 30 Mesh, Tây Ban Nha.
2.1.2. Thiết bị
Các thiết bị dùng để ly trích (lọ thủy tinh, becher).
Máy cô quay chân không Buchi-111 kèm bếp cách thủy Buchi 461 Water Bath.
Sắc ký bản mỏng 25DC- Alufolien 20 × 20 cm Kiesel gel F245 Merck.
Thiết bị đo nhiệt độ nóng chảy khối: máy Polytherma – Wagner and Munz.
Thiết bị đo năng lực triền quang: máy Kruss – Germany.
Các thiết bị ghi phổ:
• Phổ MS-ESI và APCI: Ghi trên máy Varian 320 - MS TQ Mass spectrometer
7 tesla.
• Phổ MS-ESI phân giải cao: Ghi trên máy Bruker Compass DataAnalysis 4.0.
• Các phổ 1H-NMR, 13C-NMR, DEPT-135 và 90, COSY, HSQC và HMBC:
Ghi trên máy cộng hưởng từ hạt nhân Bruker ở tần số 500 MHz cho phổ 1H
NMR và 125 MHz cho phổ 13C-NMR.
Tất cả phổ được ghi tại:
¾ Phòng Phân Tích Cấu Trúc, Viện Hóa Học Viện Khoa Học Công Nghệ, Số 18
Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
¾ Phổ MS phân giải cao ghi tại Phòng phân tích trung tâm, trường ĐH Khoa Học
Tự Nhiên TP.HCM, Số 227, Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP. HCM.
MỤC LỤC
Trang
Trang phụbìa
Mục lục
Danh mục các ký hiệu và từviết tắt
Danh mục các bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh
Mở đầu
Chương 1. TỔNG QUAN. 1
1.1. Đặc tính thực vật của cây . 1
1.1.1. Cây sơn cúc hai hoa. 1
1.1.2. Cây sơn cúc nhám . 1
1.1.3. Cây sơn cúc bò . 2
1.1.4. Cây sơn cúc ba thùy . 2
1.1.5. Cây Wedelia paludosa. 2
1.1.6. Cây sài đất . 2
1.1.7. Cây lỗ địa cúc . 3
1.2. Thành phần hóa học. 6
1.2.1. Cây sơn cúc hai hoa. 6
1.2.2. Cây sơn cúc nhám . 6
1.2.3. Cây sơn cúc bò . 6
1.2.4. Cây sơn cúc ba thùy . 6
1.2.5. Cây Wedelia paludosa. 7
1.2.6. Cây sài đất . 8
1.2.7. Cây lỗ địa cúc . 8
1.3. Dược tính học. 13
1.3.1. Cây sơn cúc hai hoa. 13
1.3.2. Cây sơn cúc nhám . 14
1.3.3. Cây sơn cúc bò . 14
1.3.4. Cây sơn cúc ba thùy . 14
1.3.5. Cây Wedelia paludosa. 14
1.3.6. Cây sài đất . 15
1.3.7. Cây lỗ địa cúc . 15
Chương 2. THỰC NGHIỆM. 16
2.1. Hóa chất, thiết bị. 16
2.1.1. Hóa chất. 16
2.1.2. Thiết bị. 16
2.2. Khảo sát nguyên liệu. 17
2.2.1. Xửlý mẫu cây . 17
2.2.2. Xác định độ ẩm. 17
2.3. Điều chếcác loại cao. 17
2.4. Ly trích và cô lập một sốhợp chất hữu cơtừhoa của cây sơn cúc hai hoa-Wedelia biflora (L.) DC. 21
2.4.1. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên tủa eter dầu hỏa của bảng 2.1 . 21
2.4.2. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên cao E2 của bảng 2.1. . 21
2.4.3. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên cao C2 của bảng 2.1. . 21
2.4.4. Sắc ký cột silica gel áp dụng trên cao C4 của bảng 2.1 . 22
2.4.5. Sắc ký cột trên phân đoạn tủa etyl acetat (TEA) của bảng 2.1 . 22
Chương 3. KẾT QUẢVÀ THẢO LUẬN. 26
3.1. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FE1. 26
3.2. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FE2. 27
3.3. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FE3. 30
3.4. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC1. 34
3.5. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC2. 35
3.6. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC5. 40
3.7. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC3. 46
3.8. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC4. 50
3.9. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FC6. 54
3.10. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất WEDE.FACE1. 57
Chương 4. KẾT LUẬN. 60
Tài liệu tham khảo
Phụlục
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:
You must be registered for see links
Tags: cây lỗ địa cúc wiki