vip_styl3_b3b3_girl_92
New Member
Download Chuyên đề Nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet tại công ty cổ phần viễn thông FPT
Mục Lục
Lời nói đầu .1
Chương I: Tổng quan về công ty .3
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty FPT telecom 3
1.1.1. Thông tin chung về công ty .3
1.1.2. Điểm nổi bật qua các năm .4
1.2Một số đặc điểm của công ty . .7
1.2.1.Đặc điểm về thị trường cung cấp dịch vụ internet. .11
1.2.2.Đặc điểm quá trình cung cấp dịch vụ internet của công ty FPT telecom 13
1.2.3. Đặc điểm về cơ chế bộ máy quản lý. 16
1.2.4. Đặc điểm về lao động . 16
1.2.5.Đặc điểm về nguồn vốn . .17
Chương II: Thực trạng chất lượng cung cấp dịch vụ internet tại công ty cổ phần viễn thông FPT 19
2.1. Những tiêu chuẩn cung cấp dịch vụ internet và đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ 19
2.1.1.Quá trình cung cấp dịch vụ internet 19
2.1.2.quá trình và chỉ tiêu đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ ADSL .20
2.1.3. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động mạng internet . 26
2.1.4.Quá trình cung cấp dịch vụ internet tới khách hàng . .29
2.1.5.Quy trình và chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động hỗ trợ khách hàng. . .30
2.1.6.Quy trình và tiêu chuẩn chất lượng hoạt động thu tiền từ khách hàng . 39
2.1.7.Quá trình chăm sóc khách hàng.40
2.2. Những biện pháp công ty đã thực hiện để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet .46
2.3. Thực trạng chất lượng cung cấp dịch vụ internet và viễn th«ng của công ty FPT telecom . .48
2.4.Đánh giá chung về chất lượng cung cấp dich vụ internet của công ty cổ phần viễn thông FPT 49
Chương III: Một số giải pháp chủ yếu nh?m nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet của công ty FPT Telecom .52Telecom .52
3.1.Phương hướng nâng cao chất lượng dịch vụ internet của công ty FPT telecom 52
3.2.Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet . . 52
3.2.1. Giải pháp 1 . .52
3.2.2.Giải pháp 2 . .54
3.2.3. Giải pháp 3 .56
3.2.4. Giải pháp 4 .56
Kết Luận: 58
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
TCN 68-227:2006
- Nội dung đo kiểm
Tài nguyên cần thiết phục vụ quá trình đo kiểm theo TCN (Account nghiệp vụ, đường truyền các gói dịch vụ, modem, máy tính, phần mềm đo kiểm, điện thoại, ...)
2
Gửi kế hoạch đo kiểm lên BGĐ
BGĐ nhận được kế hoạch
04 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
QA Leader
Bước 2: Xem xét-phê duyệt kế hoạch đo kiểm
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Thời gian
Người thực hiện
1
Xem xét, phê duyệt kế hoạch
Kế hoạch được duyệt
01 ngày từ khi nhận được kế hoạch
Ban TGĐ
Nếu kế hoạch không được duyệt. Quay lại bước1
Nếu kế hoạch được duyệt: Chuyển bước 3
Bước 3: Chuẩn bị tài nguyên
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Thời gian
Người thực hiện
1
Gửi yêu cầu phối hợp và cung cấp tài nguyên phụ vụ đo kiểm đến các bộ phận liên quan
Thông tin thông suốt
01 ngày từ khi kế hoạch được duyệt
2
Cung cấp tài nguyên
Tài nguyên sẵn sàng phục vụ quá trình đo kiểm
04 ngày
Các bộ phận được phân công
Bước 4: Thực hiện đo kiểm
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Thời gian
Người thực hiện
Tài liệu hướng dẫn
4a. Đo kiểm định kỳ chất lượng
1
Gửi thông tin kiểm tra chất lượng dịch vụ
Thông tin thông suốt
Hàng quý
QA man
2
Nhận số liệu báo cáo từ các bộ phận: Bao gồm
Thông tin và số liệu được gửi và tiếp nhận đầy đủ, chính xác
Sau khi gửi yêu cầu 03 ngày
Qa man
Lưu lượng sử dụng trung bình(Thu thập từ NOC)
- Độ khả dụng của dịch vụ (Thu thập từ NOC)
- Thời gian thiết lập dịch vụ (Thu thập từ RAD)
- Thời gian khắc phục mất kết nối (Thu thập từ RAD)
- Khiếu nại khách hàng về chất lượng dịch vụ (Thu thập từ bộ phận khiếu nại)
- Hồi âm khiếu nại khách hàng (Thu thập từ bộ phận khiếu nại)
- Thời gian cung cấp dịch vụ Hỗ trợ khách hàng (Từ Call Center)
- Tỷ lệ cuộc gọi chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời trong 60 giây (Từ Call Center)
2
Thống kê số liệu và tính toán chỉ tiêu
Các chỉ tiêu được tính toán
QA man
TCN 68-218:2006
4b. Tự đo kiểm
1
Gửi thông tin kiểm tra chất lượng dịch vụ
Thông tin thông suốt
Hàng quý
QĐ 33/2006/QĐ-BBCVT
Có 2 chỉ tiêu cần đo kiểm nằm ngoài Báo cáo định kỳ chất lượng
BM báo cáo ban hành kèm theo QĐ 24/QĐ-QLCL
- Tốc độ tải dữ liệu trung bình
- Tỷ lệ dung lượng bị tính cước sai
2
Nhận số liệu báo cáo từ các bộ phận
Thông tin và số liệu được gửi và tiếp nhận đầy đủ, chính xác
3
Thực hiện đo kiểm 2 chỉ tiêu trên
2 chỉ tiêu được đo kiểm
QA man
TCN 68-218:2006
4
Thống kê số liệu và tính toán
Các chỉ tiêu được tính toán
QA man
TCN 68-218:2006
4c: Phối hợp với cơ quan chức năng thực hiện đo kiểm
1
Tiếp nhận công văn/kế hoạch đo kiểm
Công văn được tiếp nhận
QA Leader
TCN 68-218:2006
2
Phân công thực hiện việc chuẩn bị tài nguyên, báo cáo chất lượng theo các nội dung đoàn kiểm tra yêu cầu
Nhiệm vụ được giao
01 ngày
QA Leader
3
Thực hiện chuẩn bị đo kiểm theo phân công
Công việc hoàn tất
03 ngày
QA man
TCN 68-218:2006
Các bộ phận liên quan
TCN 68-227:2006
4
Kiểm tra lại tất cả các đầu mục công việc đã phân công
Công việc được kiểm tra đầy đủ
02 ngày trước khi đo kiểm
QA leader
TCN 68-218:2006
5
Phối hợp đoàn kiểm tra trong quá trình làm việc tại công ty
Quá trình đo chính xác, khách quan, đầy đủ
Theo lịch đo kiểm
QA leader
TCN 68-218:2006
Báo cáo được lập đầy đủ, chính xác
QA man
TCN 68-227:2006
6
Kết quả đo kiểm được công bố
Kết quả đo chính xác, khách quan
QA Leader, PR
4d. Đo kiểm đột xuất
1
Tiếp nhận công văn yêu cầu Báo cáo đột xuất chất lượng dịch vụ của cơ quan Quản lý nhà nước về chất lượng dịch vụ Viễn thông
Công văn được tiếp nhận
QA Leader
2
Phân công thực hiện việc chuẩn bị tài nguyên theo yêu cầu của đoàn kiểm tra
Nhiệm vụ được giao
03 ngày
QA Leader
3
Phối hợp đoàn kiểm tra trong quá trình làm việc tại công ty
Quá trình đo chính xác, khách quan, đầy đủ
07 ngày
QA Leader
TCN 68-218:2006
Báo cáo được lập đầy đủ, chính xác
QA man
TCN 68-227:2006
4
Kết quả đo kiểm được công bố
Kết quả đo chính xác, khách quan
QA Leader, PR
Bước 5. Báo cáo
Hoạt động
Sản phẩm
Người thực hiện
Tài liệu hướng dẫn
Lập báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ
Báo cáo được lập
QA Leader
Mẫu Báo cáo 04, 05, 06/ Quyết định số 105/QĐ-QLCL
Lập báo cáo tự đo kiểm
Báo cáo được lập
QA man
Mẫu Báo cáo 01/ QĐ 106/QĐ-QLCL
Lập báo cáo qua đợt đo kiểm đột xuất
Báo cáo được lập
QA Leader
Kiểm tra và ký duyệt Báo cáo, và đóng dấu
Báo cáo được kiểm tra, ký duyệt và đóng dấu
FAD
Gửi báo cáo tới cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng dịch vụ viễn thông
Báo cáo được gửi
NVBĐBCL
Lưu hồ sơ và đưa lên share point
Hồ sơ được lưu
QA Leader,CUS,Thủ kho,TTTK DV
Yêu cầu khóa Account nghiệp vụ và thu hồi trang thiết bị
Account được khóa và trang thiết bị được thu hồi
* Hướng dẫn thu thập và tính toán chỉ tiêu dịch vụ truy cập internet ADSL:
- Lưu lượng sử dụng trung bình: NOC cung cấp lưu lượng sử dụng trung bình Traffic ISP-DSL lấy theo Weekly
- Độ khả dụng của dịch vụ: Phòng bảo trì hạ tầng cung cấp dữ liệu trong file nhật ký quản trị hệ thông tin ghi nhận các sự cố trong quý. Sau đó tổng hợp, tính toán độ khả dụng mạng
- Thời gian thiết lập dịch vụ: RAD thống kê từ inside tổng số khách hàng thiết lập dịch vụ mới và thời gian thiết lập. Sau đó BĐBCL tổng hợp lập báo cáo
- Thời gian khắc phục mất kết nối: RAD thống kê từ inside các lần hỗ trợ trực tiếp tại nhà khách hàng và thời gian xử lý. Sau đó BĐBCL tổng hợp lập báo cáo
- Khiếu nại khách hàng về chất lượng dịch vụ: Số khiếu nại bằng văn bản/ 100KH/ 3 tháng
- Hồi âm khiếu nại khách hàng: Thời gian các khiếu nại được phản hồi
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng: Thời gian hoạt động của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Tỷ lệ cuộc gọi chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời trong 60 giây: Số cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong 60 giây/ Tổng số cuộc gọi đến dịch vụ hỗ trợ khách hàng. Call Center cung cấp
- Tốc độ tải dữ liệu TB: Sử dụng 1 account nghiệp vụ, tiến hành tải lên và tải xuống file có dung lượng khoảng 2MB, ghi nhận thời gian tải lên và tải xuống.Tốc độ tải dữ liệu TB = Tổng dung lượng/ Tổng thời gian tải
- Tỷ lệ dung lượng truy cập bị tính cước sai: Sử dụng 1 acc đo kiểm và phần mềm đo kiểm (Windows Task Manager…), tiến hành download và upload dữ liệu. Tổng dung lượng trên 1000MB. Kiểm tra dung lượng ghi nhận trên phần mềm của FPT, so sánh với dung lượng tại phần mềm đo kiểm.
Tỷ lệ= (1 – (dung lượng tại phần mềm đo kiểm/ dung lượng ghi nhận trên phần mềm của FPT)*100
2.1.3. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động mạng internet:
B¶ng chØ tiªu ®¸nh gi¸ chÊt lîng internet:
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Yêu cầu
Chế độ báo cáo
1
Tỷ lệ (doanh số/ hợp đồng được ký)/ Kế hoạch
%
≥ 85
Hàng tháng
2
Tỷ lệ triển khai đúng hạn/Tổng số giao dịch triển khai
Tỷ lệ triển khai đúng hạn/tổng số giao dịch triển khai
%
≥ 90
Hàng tháng
Tỉ lệ tri...
Download Chuyên đề Nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet tại công ty cổ phần viễn thông FPT miễn phí
Mục Lục
Lời nói đầu .1
Chương I: Tổng quan về công ty .3
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty FPT telecom 3
1.1.1. Thông tin chung về công ty .3
1.1.2. Điểm nổi bật qua các năm .4
1.2Một số đặc điểm của công ty . .7
1.2.1.Đặc điểm về thị trường cung cấp dịch vụ internet. .11
1.2.2.Đặc điểm quá trình cung cấp dịch vụ internet của công ty FPT telecom 13
1.2.3. Đặc điểm về cơ chế bộ máy quản lý. 16
1.2.4. Đặc điểm về lao động . 16
1.2.5.Đặc điểm về nguồn vốn . .17
Chương II: Thực trạng chất lượng cung cấp dịch vụ internet tại công ty cổ phần viễn thông FPT 19
2.1. Những tiêu chuẩn cung cấp dịch vụ internet và đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ 19
2.1.1.Quá trình cung cấp dịch vụ internet 19
2.1.2.quá trình và chỉ tiêu đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ ADSL .20
2.1.3. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động mạng internet . 26
2.1.4.Quá trình cung cấp dịch vụ internet tới khách hàng . .29
2.1.5.Quy trình và chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động hỗ trợ khách hàng. . .30
2.1.6.Quy trình và tiêu chuẩn chất lượng hoạt động thu tiền từ khách hàng . 39
2.1.7.Quá trình chăm sóc khách hàng.40
2.2. Những biện pháp công ty đã thực hiện để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet .46
2.3. Thực trạng chất lượng cung cấp dịch vụ internet và viễn th«ng của công ty FPT telecom . .48
2.4.Đánh giá chung về chất lượng cung cấp dich vụ internet của công ty cổ phần viễn thông FPT 49
Chương III: Một số giải pháp chủ yếu nh?m nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet của công ty FPT Telecom .52Telecom .52
3.1.Phương hướng nâng cao chất lượng dịch vụ internet của công ty FPT telecom 52
3.2.Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ internet . . 52
3.2.1. Giải pháp 1 . .52
3.2.2.Giải pháp 2 . .54
3.2.3. Giải pháp 3 .56
3.2.4. Giải pháp 4 .56
Kết Luận: 58
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
nTCN 68-227:2006
- Nội dung đo kiểm
Tài nguyên cần thiết phục vụ quá trình đo kiểm theo TCN (Account nghiệp vụ, đường truyền các gói dịch vụ, modem, máy tính, phần mềm đo kiểm, điện thoại, ...)
2
Gửi kế hoạch đo kiểm lên BGĐ
BGĐ nhận được kế hoạch
04 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
QA Leader
Bước 2: Xem xét-phê duyệt kế hoạch đo kiểm
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Thời gian
Người thực hiện
1
Xem xét, phê duyệt kế hoạch
Kế hoạch được duyệt
01 ngày từ khi nhận được kế hoạch
Ban TGĐ
Nếu kế hoạch không được duyệt. Quay lại bước1
Nếu kế hoạch được duyệt: Chuyển bước 3
Bước 3: Chuẩn bị tài nguyên
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Thời gian
Người thực hiện
1
Gửi yêu cầu phối hợp và cung cấp tài nguyên phụ vụ đo kiểm đến các bộ phận liên quan
Thông tin thông suốt
01 ngày từ khi kế hoạch được duyệt
2
Cung cấp tài nguyên
Tài nguyên sẵn sàng phục vụ quá trình đo kiểm
04 ngày
Các bộ phận được phân công
Bước 4: Thực hiện đo kiểm
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Thời gian
Người thực hiện
Tài liệu hướng dẫn
4a. Đo kiểm định kỳ chất lượng
1
Gửi thông tin kiểm tra chất lượng dịch vụ
Thông tin thông suốt
Hàng quý
QA man
2
Nhận số liệu báo cáo từ các bộ phận: Bao gồm
Thông tin và số liệu được gửi và tiếp nhận đầy đủ, chính xác
Sau khi gửi yêu cầu 03 ngày
Qa man
Lưu lượng sử dụng trung bình(Thu thập từ NOC)
- Độ khả dụng của dịch vụ (Thu thập từ NOC)
- Thời gian thiết lập dịch vụ (Thu thập từ RAD)
- Thời gian khắc phục mất kết nối (Thu thập từ RAD)
- Khiếu nại khách hàng về chất lượng dịch vụ (Thu thập từ bộ phận khiếu nại)
- Hồi âm khiếu nại khách hàng (Thu thập từ bộ phận khiếu nại)
- Thời gian cung cấp dịch vụ Hỗ trợ khách hàng (Từ Call Center)
- Tỷ lệ cuộc gọi chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời trong 60 giây (Từ Call Center)
2
Thống kê số liệu và tính toán chỉ tiêu
Các chỉ tiêu được tính toán
QA man
TCN 68-218:2006
4b. Tự đo kiểm
1
Gửi thông tin kiểm tra chất lượng dịch vụ
Thông tin thông suốt
Hàng quý
QĐ 33/2006/QĐ-BBCVT
Có 2 chỉ tiêu cần đo kiểm nằm ngoài Báo cáo định kỳ chất lượng
BM báo cáo ban hành kèm theo QĐ 24/QĐ-QLCL
- Tốc độ tải dữ liệu trung bình
- Tỷ lệ dung lượng bị tính cước sai
2
Nhận số liệu báo cáo từ các bộ phận
Thông tin và số liệu được gửi và tiếp nhận đầy đủ, chính xác
3
Thực hiện đo kiểm 2 chỉ tiêu trên
2 chỉ tiêu được đo kiểm
QA man
TCN 68-218:2006
4
Thống kê số liệu và tính toán
Các chỉ tiêu được tính toán
QA man
TCN 68-218:2006
4c: Phối hợp với cơ quan chức năng thực hiện đo kiểm
1
Tiếp nhận công văn/kế hoạch đo kiểm
Công văn được tiếp nhận
QA Leader
TCN 68-218:2006
2
Phân công thực hiện việc chuẩn bị tài nguyên, báo cáo chất lượng theo các nội dung đoàn kiểm tra yêu cầu
Nhiệm vụ được giao
01 ngày
QA Leader
3
Thực hiện chuẩn bị đo kiểm theo phân công
Công việc hoàn tất
03 ngày
QA man
TCN 68-218:2006
Các bộ phận liên quan
TCN 68-227:2006
4
Kiểm tra lại tất cả các đầu mục công việc đã phân công
Công việc được kiểm tra đầy đủ
02 ngày trước khi đo kiểm
QA leader
TCN 68-218:2006
5
Phối hợp đoàn kiểm tra trong quá trình làm việc tại công ty
Quá trình đo chính xác, khách quan, đầy đủ
Theo lịch đo kiểm
QA leader
TCN 68-218:2006
Báo cáo được lập đầy đủ, chính xác
QA man
TCN 68-227:2006
6
Kết quả đo kiểm được công bố
Kết quả đo chính xác, khách quan
QA Leader, PR
4d. Đo kiểm đột xuất
1
Tiếp nhận công văn yêu cầu Báo cáo đột xuất chất lượng dịch vụ của cơ quan Quản lý nhà nước về chất lượng dịch vụ Viễn thông
Công văn được tiếp nhận
QA Leader
2
Phân công thực hiện việc chuẩn bị tài nguyên theo yêu cầu của đoàn kiểm tra
Nhiệm vụ được giao
03 ngày
QA Leader
3
Phối hợp đoàn kiểm tra trong quá trình làm việc tại công ty
Quá trình đo chính xác, khách quan, đầy đủ
07 ngày
QA Leader
TCN 68-218:2006
Báo cáo được lập đầy đủ, chính xác
QA man
TCN 68-227:2006
4
Kết quả đo kiểm được công bố
Kết quả đo chính xác, khách quan
QA Leader, PR
Bước 5. Báo cáo
Hoạt động
Sản phẩm
Người thực hiện
Tài liệu hướng dẫn
Lập báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ
Báo cáo được lập
QA Leader
Mẫu Báo cáo 04, 05, 06/ Quyết định số 105/QĐ-QLCL
Lập báo cáo tự đo kiểm
Báo cáo được lập
QA man
Mẫu Báo cáo 01/ QĐ 106/QĐ-QLCL
Lập báo cáo qua đợt đo kiểm đột xuất
Báo cáo được lập
QA Leader
Kiểm tra và ký duyệt Báo cáo, và đóng dấu
Báo cáo được kiểm tra, ký duyệt và đóng dấu
FAD
Gửi báo cáo tới cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng dịch vụ viễn thông
Báo cáo được gửi
NVBĐBCL
Lưu hồ sơ và đưa lên share point
Hồ sơ được lưu
QA Leader,CUS,Thủ kho,TTTK DV
Yêu cầu khóa Account nghiệp vụ và thu hồi trang thiết bị
Account được khóa và trang thiết bị được thu hồi
* Hướng dẫn thu thập và tính toán chỉ tiêu dịch vụ truy cập internet ADSL:
- Lưu lượng sử dụng trung bình: NOC cung cấp lưu lượng sử dụng trung bình Traffic ISP-DSL lấy theo Weekly
- Độ khả dụng của dịch vụ: Phòng bảo trì hạ tầng cung cấp dữ liệu trong file nhật ký quản trị hệ thông tin ghi nhận các sự cố trong quý. Sau đó tổng hợp, tính toán độ khả dụng mạng
- Thời gian thiết lập dịch vụ: RAD thống kê từ inside tổng số khách hàng thiết lập dịch vụ mới và thời gian thiết lập. Sau đó BĐBCL tổng hợp lập báo cáo
- Thời gian khắc phục mất kết nối: RAD thống kê từ inside các lần hỗ trợ trực tiếp tại nhà khách hàng và thời gian xử lý. Sau đó BĐBCL tổng hợp lập báo cáo
- Khiếu nại khách hàng về chất lượng dịch vụ: Số khiếu nại bằng văn bản/ 100KH/ 3 tháng
- Hồi âm khiếu nại khách hàng: Thời gian các khiếu nại được phản hồi
- Thời gian cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng: Thời gian hoạt động của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Tỷ lệ cuộc gọi chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời trong 60 giây: Số cuộc gọi tới dịch vụ hỗ trợ khách hàng chiếm mạch thành công và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong 60 giây/ Tổng số cuộc gọi đến dịch vụ hỗ trợ khách hàng. Call Center cung cấp
- Tốc độ tải dữ liệu TB: Sử dụng 1 account nghiệp vụ, tiến hành tải lên và tải xuống file có dung lượng khoảng 2MB, ghi nhận thời gian tải lên và tải xuống.Tốc độ tải dữ liệu TB = Tổng dung lượng/ Tổng thời gian tải
- Tỷ lệ dung lượng truy cập bị tính cước sai: Sử dụng 1 acc đo kiểm và phần mềm đo kiểm (Windows Task Manager…), tiến hành download và upload dữ liệu. Tổng dung lượng trên 1000MB. Kiểm tra dung lượng ghi nhận trên phần mềm của FPT, so sánh với dung lượng tại phần mềm đo kiểm.
Tỷ lệ= (1 – (dung lượng tại phần mềm đo kiểm/ dung lượng ghi nhận trên phần mềm của FPT)*100
2.1.3. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động mạng internet:
B¶ng chØ tiªu ®¸nh gi¸ chÊt lîng internet:
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Yêu cầu
Chế độ báo cáo
1
Tỷ lệ (doanh số/ hợp đồng được ký)/ Kế hoạch
%
≥ 85
Hàng tháng
2
Tỷ lệ triển khai đúng hạn/Tổng số giao dịch triển khai
Tỷ lệ triển khai đúng hạn/tổng số giao dịch triển khai
%
≥ 90
Hàng tháng
Tỉ lệ tri...