nhok_rin

New Member
Download Nghiên cứu động cơ đốt trong

Download Nghiên cứu động cơ đốt trong miễn phí





MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
Đề bài 2
I/Xây đựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ 3
II/Xây dựng đồ thị lực kéo ở các tỷ số truyền 4
III/Các loại lực cản tác dụng lên xe:
1/Lực cản lăn 6
2/Lực cản leo dốc 7
3/Lực cản không khí 7
4/Lực bám trên mặt đường 7
IV/Xây dựng đồ thị cần bằng Pk -V và xác định Vmax 8
V/Xây dựng đồ thị công xuất NK –V 9
VI/Xây dựng đồ thị (D-V) 11
VII/Xây dựng đồ thị khả năng tăng tốc 13
Mục lục 15
 



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

LỜI NÓI ĐẦU

Trong bối cảnh của đất nước ta hiện nay đã và đang phát triển một cách nhanh chóng và đang trên đà phát triển thành một nước công nghiệp trong thời gian sắp tới, thì vai trò của ngành động cơ đốt trong nói chung và nền công nghiệp ôtô nói riêng rất là quan trọng. Cụ thể hơn thì nền công nghiệp ôtô đã góp phần rất nhiều trong các ngành nông nghiệp ,công nghiệp ,dịch vụ…,và đặc biệt là khả năng di chuyển rất linh động đã làm cho phần lớn người dân Việt Nam đã chọn ôtô xe máy làm phương tiện di chuyển qua đó thúc đẩy ngành công nghiệp ôtô phát triển.Học qua môn học LÝ THUYẾT ÔTÔ đã giúp chúng ta phần nào có thể hình dung ra được khi tính toán thiết kế ô tô chúng ta cần những điều kiện,thông số gì.Các chuẩn để xe được an toàn khi lăn bánh trên đường.Và dưới đây là bản ĐỒ ÁN MÔN HỌC LÝ THUYẾT Ô TÔ mà tui đã áp dụng những kiến thức về tính toán động cơ,kết cấu ô tô để thiết kế. Hi vọng bạn đọc có thể có góp ý giúp tui để tui có thể rút kinh nghiệm trong những bản thiết kế tiếp theo.Và xin Thank thầy PGS-TS Nguyễn Văn Phụng đã giúp đỡ em tận tình trong quá trình thực hiện bản thiết kế.

ĐỀ BÀI:





G=1885 kg

i0=4,55; ih1=3,11; ih2=1,77; ih3=1

;=0,7

F=2,3m2 ; rb=0,33m;K=0,25()

Hệ số phân bố tải trọng m1=m2=0,5

Loại đường có f=0,02;;

I/Xây đựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ:



Với; và đối với động cơ xăng tìh các hệ số a=b=c=1



Và ta có:  trong đó:

[Nm]; [kW]; [v/ph]

Từ đó ta lập được bảng tính toán như sau:

[v/ph]

1000

2000

3000

4000

5000

5500

6000



[kW]

15,46

33,14

50,37

64,49

72,8

74

72,72



[Nm]

147,64

158,24

160,34

153,97

139,05

128,49

115,75





Đồ thị đặc tính ngoài của động cơ

II/Xây dựng đồ thị lực kéo ở các tỷ số truyền:

 với rb = rbx = 0,33m

(là lực kéo ở bánh xe) Ta cũng tính được vận tốc dài của xe ở mỗi tay số truyền như sau:





Vậy 

Ta tính lực kéo và tốc độ xe khi tốc độ động cơ là ne=1000(v/ph)













Tương tự như vậy ở các tốc độ động cơ khác và ở các tỷ số truyền ta tính được lực kéo ở bánh xe và vận tốc của xe trong bảng sau:

ne(v/ph)

1000

2000

3000

4000

5000

5500

6000



Me(Nm)

147,64

158,24

160,34

153,97

139,05

128,49

115,75



Pk1(N)

5698

6107

6188

5942

5366

4959

4467



Pk2(N)

3243

3476

3522

3382

3054

2822

2542



Pk3(N)

1832

1964

1990

1911

1725

1594

1436



V1(km/h)

8,86

17,72

26,59

35,44

44,3

48,74

53,17



V2(km/h)

15,57

31,14

46,71

62,28

77,85

85,64

93,42



V3(km/h)

27,56

55,12

82,68

110,24

137,8

151,58

165,36





Đồ thị cân bằng lực kéo

III/Các loại lực cản tác dụng lên xe:

1/Lực cản lăn:

Pf =G.f.Cos

Với G = 1885kg , f=0,02 , =3030’

Pf =1885.10.0,02.Cos3030’=376(N)

2/Lực cản leo dốc:

Pi =G.Sin=1885.10.Sin3030’=1151(N)

3/Lực cản không khí:



Với , F=2,3m2 (là tiết diện ngang mặt trước của xe)

Trong đó V là vận tốc của xe(km/h) ta cần đổi sang đơn vị (m/s)



=0,25.2,3.=0,04V2(N)

Nên ta có: 

-Trong đó Phần mềm là lực kéo mooc,ta xét xe du lịch nên xem như xe không kéo romooc vì vậy Pm=0

Ta đặt 



4/Lực bám trên mặt đường:



Trong đó =0,7 là hệ số bám,xe 2 cầu chủ động nên phân bố trọng lượng đều cho 2 cầu vì vậy m1=0,5



IV/Xây dựng đồ thị cần bằng Pk -V và xác định Vmax?

Từ những dữ liệu ở trên ta có được đồ thị như sau



Vmax chính là đường gióng xuống trục hoành của điểm giao nhau giữa 2 đường Pk3 và ∑Pcản

Kết luận: vận tốc cực đại Vmax của xe là ở tay số truyền 3 với V3max=105(km/h)

Tại V3max=105(km/h) thì j=0  Pj=0

Tại một vị trí bất kì ta có thể tính được gia tốc của xe như sau:

Tại V3=82,68 (km/h)

PK3=1990(N)



 Pj=PK3 -=1990-1800=190 (N)



V/Xây dựng đồ thị công xuất NK -V:

Ta có: NK = PK.V (W)

Với PK (N) ,V(m/s)



Trong đó: V(km/h);PK(N)

Tổng công cản lúc này là:







Tương tự như vậy ở các tốc độ động cơ khác ta cũng tính được và kết quả như bảng dưới:

ne(v/ph)

1000

2000

3000

4000

5000

5500

6000



Pk1(N)

5698

6107

6188

5942

5366

4959

4467



Pk2(N)

3243

3476

3522

3382

3054

2822

2542



Pk3(N)

1832

1964

1990

1911

1725

1594

1436



V1(km/h)

8,86

17,72

26,59

35,44

44,3

48,74

53,17



V2(km/h)

15,57

31,14

46,71

62,28

77,85

85,64

93,42



V3(km/h)

25,76

55,12

82,68

110,24

137,8

151,58

165,36



Nk1(kW)

14,02

30,06

45,7

58,49

66,03

67,14

65,97



Nk2(kW)

14,02

30,07

45,69

58,50

66,04

67,13

65,965



Nk3(kW)

13,1

30,05

45,7

58,51

66,02

67,11

65,96





Đồ thị cần bằng công cuất

VI/Xây dựng đồ thị (D-V):

Ta có: 

Ta tính D1 ;D2 ;D3 ở tốc độ vòng quay của động cơ là 1000v/ph







Tương tự như vậy ở các tốc độ động cơ khác ta cũng tính được và kết quả như bảng dưới:

ne(v/ph)

1000

2000

3000

4000

5000

5500

6000



Pk1(N)

5698

6107

6188

5942

5366

4959

4467



Pk2(N)

3243

3476

3522

3382

3054

2822

2542



Pk3(N)

1832

1964

1990

1911

1725

1594

1436



V1(km/h)

8,86

17,72

26,59

35,44

44,3

48,74

53,17



V2(km/h)

15,57

31,14

46,71

62,28

77,85

85,64

93,42



V3(km/h)

25,76

55,12

82,68

110,24

137,8

151,58

165,36



D1

0,302

0,32

0,33

0,31

0,28

0,26

0,23



D2

0,17

0,18

0,182

0,17

0,15

0,13

0,12



D3

0,095

0,097

0,091

0,075

0,05

0,035

0,02





Đồ thị nhân tố động học D-V

VII/Xây dựng đồ thị khả năng tăng tốc:

Ta có: 



với :Hệ số cản lăn:f=0,02

Góc lên dốc: =3030’

Gia tốc trọng trường:g=10(m/s2);

Hệ số ảnh hưởng của các chi tiết chuyển động quay:=1

Từ đó ta có bảng kết quả như sau

ne(v/ph)

1000

2000

3000

4000

5000

5500

6000



V1(km/h)

8,86

17,72

26,59

35,44

44,3

48,74

53,17



V2(km/h)

15,57

31,14

46,71

62,28

77,85

85,64

93,42



V3(km/h)

25,76

55,12

82,68

110,24

137,8

151,58

165,36



D1

0,302

0,32

0,33

0,31

0,28

0,26

0,23



D2

0,17

0,18

0,182

0,17

0,15

0,13

0,12



D3

0,095

0,097

0,091

0,075

0,05

0,035

0,02



j1(m/s2)

2,21

2,39

2,49

2,29

1,99

1,79

1,49



j2(m/s2)

0,89

0,99

1,01

0,89

0,69

0,49

0,39



j3(m/s2)

0,14

0,16

0,1

-0,06

-0,31

-0,46

-0,61





Đồ thị về khả năng tăng tốc

MỤC LỤC

Lời nói đầu 1

Đề bài 2

I/Xây đựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ 3

II/Xây dựng đồ thị lực kéo ở các tỷ số truyền 4

III/Các loại lực cản tác dụng lên xe:

1/Lực cản lăn 6

2/Lực cản leo dốc 7

3/Lực cản không khí 7

4/Lực bám trên mặt đường 7

IV/Xây dựng đồ thị cần bằng Pk -V và xác định Vmax 8

V/Xây dựng đồ thị công xuất NK –V 9

VI/Xây dựng đồ thị (D-V) 11

VII/Xây dựng đồ thị khả năng tăng tốc 13

Mục lục 15

...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top