[email protected]
New Member
Download miễn phí Đề tài Nhà làm việc công ty tư vấn bất động sản Hà Nội
+Nước cứu hoả: Với quy mô công trường nhỏ, tính cho khu nhà tạm có bậc
chịu lửa dễ cháy, diện tích bé hơn 3000m2
Q3 10 (l/s).
+n-ớc dùng cho sinh hoạt ở khu lán trại:
Q4 =
24.3600
M .C.Kg.Kng
(l/s).
M:dân số ở khu lán trại
C:l-ợng n-ớc tiêu chuẩn dùng cho 1 ng-ời ở khu lán trại(30~50 l/ng-ời)
Q4 =
24.3600
227.30.1,2.1,2
= 0,1135 (l/s).
L-u l-ợng n-ớc tổng cộng cần cấp cho công tr-ờng xác định nh- sau:
Ta có: Q = Q1 + Q2 = 0,0208+0,3125=0,33 (l/s) < Q3=10 (l/s).
Do đó:QT = Q1 + Q2+ 0,5Q3+Q4
0,0208+0,3125+0,5.0,1135+10=10,38 (l/s).
Vậy: QT =10,38 (l/s).
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-de_tai_nha_lam_viec_cong_ty_tu_van_bat_dong_san_ha_noi_InyxgkEx2C.png /tai-lieu/de-tai-nha-lam-viec-cong-ty-tu-van-bat-dong-san-ha-noi-92993/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
maxP = 42,65 + 3,78 = 46,43(T) < 61,087 T = Pd.
Điều kiện về lực lớn nhất truyền xuống cọc dãy biên đã đ-ợc thoả mãn.
d/. Kiểm tra chiều cao đài móng cọc:
Vẽ tháp chọc thủng, đáy tháp nằm trùm ra ngoài trục các cọc. Nh- vậy đài
cọc không bị đâm thủng. Với chiều cao đài móng cọc đã chọn hđ = 0,9 m:
h0 = h - 0,1 = 0,9 - 0,1 = 0,8(m).
e/. Tính toán đài cọc
e.1/. Tính toán cốt thép cho đài cọc:
Xem cánh móng làm việc nh- một côngxôn ngàm vào cột. L-ợng cốt thép
cần cho móng đ-ợc tính nh- sau:
e.2/. Đối với mặt ngàm I-I:
MI = r1 (P3 + P4 + P5).
Trong đó:
- P3 = P4 = P5 =
tt
maxP = 42,65 T.
- r1 = 1 - 0,3 = 0,7(m).
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng đề tài: nhà làm việc công ty bhnt hà nội
Ngành xây dựng dd & cn ----- -----
Sinh viênhạm Ngọc Tuấn - lớp:xd1002 Page 83
Mã sinh viên:100756
MI = 0,7 3 42,65 = 89,565 (Tm) = 8956500 (kg.cm)
Diện tích cốt thép chịu mômen MI:
FI =
2800.80.9,0
8956500
. aR0
I
0,9.h
M
= 44,42 cm2.
Cốt thép đ-ợc chọn phải thỏa mãn các điều kiện hạn chế:
10cm a 20cm; 10mm.
Có: l2 =200-abv= 200 - 2x5 = 190 (cm)
Chọn a = 11 cm.
Số thanh thép: n =
11
190
+ 1 = 18,63 (thanh) = 18 thanh.
Chọn 18 18 có Fa = 45,81 cm
2.
Chiều dài mỗi thanh thép phụ thuộc vào kích th-ớc thực tế của đài cọc.
Chiều dài mỗi thanh thép là: l1 = 2,5 - 0,1 = 2,4(m) = 2400 mm.
e.3. Đối với mặt ngàm II-II:
MII = r2 (P1 + P2 + P3).
Trong đó:
- P1 =
tt
minP = 33,05 T ; P2 =
tt
tbP = 37,85 (T); P3 =
tt
maxP = 42,65 T.
- r2 = 0,75 - 0,11 = 0,64(m).
MII = 0,64 (33,05 + 37,85 + 42,65) = 72,672(Tm)=7267200 (kg.cm)
Do cốt thép chịu mômen MI là 18 nên chiều cao làm việc của phần
bêtông đài cọc chịu mômen MII là: h0 = 0,8 - 0,018 = 0,782(m).
Diện tích cốt thép chịu mômen MII:
FII =
2800.2,78.9,0
7267200
. aR0
II
0,9.h
M
= 36,87cm2.
Cốt thép đ-ợc chọn phải thỏa mãn các điều kiện hạn chế:
10cm a 20cm; 10mm.
Có: l1 =250-abv= 250 - 2x5 = 240 (cm)
Chọn a = 13 cm.
Số thanh thép: n =
13
240
+ 1 = 19,46 (thanh) = 19 thanh.
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng đề tài: nhà làm việc công ty bhnt hà nội
Ngành xây dựng dd & cn ----- -----
Sinh viênhạm Ngọc Tuấn - lớp:xd1002 Page 84
Mã sinh viên:100756
Chọn 19 16 có Fa = 38,209 cm
2.
Chiều dài mỗi thanh thép phụ thuộc vào kích th-ớc thực tế của đài cọc.
Chiều dài mỗi thanh thép là: l2 = 2 - 0,1 = 1,9(m) = 1900 mm.
Móng M1
f/.Tính toán kiểm tra sự làm việc đồng thời của móng và nền đất.
Nền đất cần đ-ợc kiểm tra theo hai trạng thái giới hạn:
-Trạng thái giới hạn I về c-ờng độ : maxq- 1,2.Rđ ; q- Rđ.
-Trạng thái giới hạn II về biến dạng của nền đất: SS .
f1/. Kiểm tra c-ờng độ đât nền:
Kiểm tra c-ờng độ áp lực theo công thức:
R
R
F
N
qu
dq
d
qu
.2,1max
Trong đó:
R : Sức chịu tải tính toán của đất nền.
quvà maxq- :ứng suất trung bình và ứng suất lớn nhất gây ra d-ới đáy móng
khối quy -ớc.
Xác định khối móng quy -ớc:
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng đề tài: nhà làm việc công ty bhnt hà nội
Ngành xây dựng dd & cn ----- -----
Sinh viênhạm Ngọc Tuấn - lớp:xd1002 Page 85
Mã sinh viên:100756
Diện tích móng khối quy -ớc đ-ợc xác định nh- sau:
Aq- = (A + 2.L.tg )
Bq- = (B + 2.L.tg )
Trong đó: B chiều rộng đài móng. B=2 m
A chiều dài đài móng. B=2.5 m
= tb/4 : Góc ma sát trong trung bình của các lớp đất.
'0
0'
6817
7,15.4
7,1.3014.1916. o
i
ii
tb
l
l
= '0
'0
424
4
6817
4
tb
Aq- = (2,5 + 2.15,7.tg4
042') = 4,92 (m)
Bq- = (2 + 2.15,7.tg4
042') = 4,42 (m)
Fq- = 4,92.4,42 = 21,74 (m
2)
+Trọng l-ợng của đất và đài từ đáy đài trở lên:
N1=Fm. tb.hm=21,74x2x2 = 86,96 (T)
+Trọng l-ợng khối đất từ mũi cọc tới đáy đài:
N2 = (LmxBm-Fc).Li. i = (21,74-9.0,0625).(1,76.1,2+1,8.5+1,8.14+1,84.1,7)
= 835,24 T
+Trọng l-ợng cọc:Gc = 9.0,0625.22.2,5 = 31 T
Vậy tổng tải trọng tại đáy khối quy -ớc là:
Nq- = N0+N1+N2+Gc = 320,66 + 86,96 + 835,24 + 31
= 1273,86 T
Trong đó: Nq- :Lực nén quy -ớc ở mức đáy móng khối quy -ớc.
N : Lực dọc ở cột truyền xuống.
+áp lực tại đáy móng khối quy -ớc:
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng đề tài: nhà làm việc công ty bhnt hà nội
Ngành xây dựng dd & cn ----- -----
Sinh viênhạm Ngọc Tuấn - lớp:xd1002 Page 86
Mã sinh viên:100756
qu
yu
qu
qu
W
M
F
N
min
max
- Myq- :mô men so với trục đi qua trọng tâm đáy đài.
Myq- = Moy = 28,794 T
- Wq- : mô men chống uốn của tiết diện khối móng quy -ớc.
Wq- = 83,17
6
92,4.42,4
6
. 22hb
(m3)
qu
yu
qu W
M
F
N
min
max
83,17
794,28
74,21
86,1273
61,159,58
98,56
2,60
min
max
(t/m2)
áp lực trung bình tại đáy khối quy -ớc: tb=58,59 (T/m
2)
+Xác định sức chịu tải của đất nền tại đáy móng khối quy -ớc theo công thức
Xôcôlôvxki:
R =
s
cmq
s
gh
F
cNHNbN
F
P ..).1(.. '
Hm'.
Trong đó:
R : C-ờng độ tính toán của nền đất tại đáy khối móng quy -ớc. (T/m2)
b : Bề rộng của khối móng quy -ớc, b =4,42 m.
': Trọng l-ợng thể tích của đất từ đáy móng trở lên; ’ = 1,8 (T/m3).
Hm : chiều sâu đáy khối móng q-; Hm = 23,9 m.
Fs : hệ số an toàn lấy từ 2-3
Lớp đất tại đáy móng khối quy -ớc có 030 Tra bảng V-I Sách Giáo Khoa BT
Cơ Học Đất :
32,15N ; 4,18qN ; 2,30cN Lớp cát bụi C=0
Thay số :
R =
5,2
9,23.8,1).14,18(42,4.84,1.52,13
s
gh
F
P
9,23.8,1
= 386,42
max = 60,2(T/m
2) < 1,2.R = 1,2.386,42= 463,7 (T/m2)
tb = 56,98(T/m
2) < R = 386,42 (T/m2)
Vậy c-ờng độ đất nền tại đáy móng quy -ớc đ-ợc đảm bảo.
f2/. Kiểm tra độ lún của móng :
Tính lún của nền đất bằng cách cộng lún các lớp phân tố.
n
i
glii
i
n
i
i h
E
SS
1 01
..
Trong đó:
Si : Độ lún của lớp đất thứ i.
: Hệ số; = 0,8.
hi : Chiều dày của lớp đất thứ i.
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng đề tài: nhà làm việc công ty bhnt hà nội
Ngành xây dựng dd & cn ----- -----
Sinh viênhạm Ngọc Tuấn - lớp:xd1002 Page 87
Mã sinh viên:100756
E0i : Mô đun biến dạng của lớp đất thứ i.
n : Số phân lớp chia trong vùng ảnh h-ởng.
Chiều dày vùng ảnh h-ởng đ-ợc tính từ đáy móng đến độ sâu thoã mãn điều kiện:
bt = 5. gl
gl : ứng suất gây lún tại lớp thứ i.
bt : ứng suất bản thân do trọng l-ợng các lớp đất phía trên điểm cần tính
gây ra.
ứng suất gây lún tại đáy móng khối quy -ớc.
gl = tb - bt
tb : ứng suất trung bình tại đáy móng khối quy -ớc:
tb = 58,59(T/m
2)
ứng suất bản thân tại đáy móng khối quy -ớc:
bt = ii h. = 1,8.1 + 1,76.2,2 + 1,8.5 + 1,8.14 + 1,84.1,7
= 43(T/m2)
+ứng suất gây lún tại đáy khối quy -ớc:
z=0gl = 58,59 - 43 = 15,59 (T/m
2)
ứng suất gây lún tại điểm nằm trên trục đáy móng khối và cách nó một khoảng
z là:
gli = k0. gl
k0 : Hệ số tra bảng III-2 - sách Bài Tập Cơ Học Đất phụ thuộc chiều rộng
B của khối móng và độ sâu z.
ứng suất bản thân tại đáy móng khối quy -ớc:
ứng suất bản thân tại phân lớp thứ i: bt = 43 + .hi (T/m
2).
: Trọng l-ợng riêng của lớp đất nằm d-ới đáy móng khối quy -ớc
(lớp 5 ) = 1,84 (T/m3)
Lập bảng tính toán các giá trị ứng suất bản thân, ứng suất gây lún tại các điểm trên
trục đi qua tâm đáy móng khối quy -ớc. Chia đất d-ới đáy móng thành những phân
lớp có chiều dày hi = 0,51 m.
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng đề tài: nhà làm việc công ty bhnt hà nội
Ngành xây dựng dd & cn ----- -----
Sinh viênhạm Ngọc Tuấn - lớp:xd1002 Page 88
Mã sinh viên:100756
Bảng tính lún móng cột trục B
phân
lớp
Z
(m)
L/H=
1,113
2Zi/b K0i
Si=
(T/m2) (T/m2) (T/m2) (cm)
0.000 0.000 1.113 0.000 1.000 43.000 15.590 15.590 0.578
1.000 0.510 1.113 0.231 0.830 43.938 12.942 0.480
2.000 1.020 1.113 0.462 0.731 45.815 11.398 0.423
3.000 1.530 1.113 0.692 0.557 48.630 8.686 0.322
4.000 2.040 1.113 0.923 0.385 52.384 6.003 0.223
5.000 2.550 1.113 1.154 0.291 57.076 4.536 0.168
6.000 3.060 1.113 1.385 0.236 62.706 3.676 0.136
tổng Si
= 2.330
Độ lún tổng cộng của khối móng quy -ớc là: S = 33,2
6
1i
iS (cm) <
Vậy thoã mãn yêu cầu về độ lún.
giằng móng:
Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
0,8.100
.0,51.
1100
tb
gli0 0
. gli zK0
gl
z
bt
gl
zi
Tr-ờng đại học dân lập hảI phòng đề tài: nhà làm việc công ty bhnt hà nội
Ngành xây dựng dd & cn ----- -----
Sinh viênhạm Ngọc Tuấn - lớp:xd1002 Page 89
Mã sinh viên:100756
Uct
300
200
3
600
3
h
Vậy ta chọn cốt đai 8 a200.
g/.Tính toán kiểm tra cọc :
Kiểm tra cọc trong giai đoạn thi công:
+khi vận chuyển cọc:
-tảI trọng phân bố: q = n. .F
Trong đó:
-n: hệ số động = 1,5
q = 1,5x2,5x0,25x0,25 = 0,234 (T/m)
chọn a sao cho M1+=M1- => a =
0,207. Lc
-với cọc 12 m a = 2,484 m.
-với cọc 10 m a = 2,07 m.
M1 = qa2/2 = 0,234.2,4842/2
= 0,72 (T.m)
+tr-ờng hợp cọc treo lên giá búa:
để M2+= M2- => b = 0,294 lc = 3,528 m
trị số mô men lớn nhất: M2- = qb2/2 =
0,234.3,5282/2 = 1,456 (T.m)
vì M1 < M2 nên dùng M2 để tính toán.
+lấy chiều dày lớp bảo vệ a = 3 cm. ho=
25-3 ...