[email protected]
New Member
Download miễn phí Đề tài Thiết kế nhà văn phòng công ty TNHH Sao Đỏ
LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN I-KIẾN TRÚC:
1.Giới thiệu công trình . .3
2.Các giải pháp thiết kế kiến trúc của công trình 3
3. Các giải pháp kỹ thuật 5
4. Các giải pháp kết cấu 7
PHẦN II-KẾT CẤU
I.Thiết kế sàn 8
1.Mặt bằng kết cấu 8
2.Mặt bằng ô sàn 9
3.Thuyết minh tính toán 10
II.Thiết kế khung trục 2 19
1.Các mặt bằng kết cấu 19
2.Quan điểm thiết kế 22
3.Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 22
4.Xác định tải trọng 26
5.Tính toán và tổ hợp nội lực 32
6.Tính toán cốt thép 56
III.Thiết kế móng A-2 và C-2 72
1.Điều kiện địa chất công trình 72
2.Đánh giá điều kiện địa chất công trình 78
3.Nhiệm vụ được giao 78
4.Chọn loại nền và móng 78
5.Thiết kế móng dưới cột trục A-2 79
6.Thiết kế móng dưới cột trục C-2 92
IV.Thiết kế thang bộ T2 93
1.Số liệu thiế kế 93
2.Tính toán bản thang 93
3.Tính toán dầm thang 102
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-08-02-de_tai_thiet_ke_nha_van_phong_cong_ty_tnhh_sao_do_COli8dipZZ.png /tai-lieu/de-tai-thiet-ke-nha-van-phong-cong-ty-tnhh-sao-do-92999/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Với dầm dọc có kích thước bxh=300x800mm
q= 0,8x0,3x2500x1,1+[0,3+(0,8-0,1)x2]x0,02x1800x1,2=733,44(Kg/m)
c) Dầm phụ và dầm bo:
q=0,22x0,4x2500x1,1+[0,22+(0,4-0,1)x2]x0,02x1800x1,2=277,42(Kg/m)
d) Cột:
Trọng lượng trên 1m chiều dài(bao gồm trọng lượng kết cấu và vữa trát):
-Với cột tiết diện 400x500mm:
qc1=0,4x0,5x2500x1,1+(0,4+0,5)x2x0,02x1800x1,2=627,76(Kg/m)
-Với cột tiết diện 600x450mm:
qc2=0,6x0,45x2500x1,1+(0,6+0,45)x2x0,02x1800x1,2=833,22(Kg/m)
-Với cột tiết diện 350x400mm:
qc3=0,35x0,4x2500x1,1+(0,35+0,4)x2x0,02x1800x1,2=449,8(Kg/m)
-Với cọt tiết diện 250x250mm :
qc3=0,25x0,25x2500x1,1+(0,25+0,25)x2x0,02x1800x1,2=215(Kg/m)
e) Tường:
-Với tường 220:
qt1=0,22xhx1800x1,1=435,6xh(Kg/m)
-Với tường 110:
qt2=0,11xhx1800x1x1=217,8xh(Kg/m)
-Vách kính khung nhôm:
lấy pktc=75(Kg/m2) ,n=1,1 ịpktt=75x1,1=82,5(Kg/m2)
1.2 Tải trọng sàn,mái:
Xác định tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn và mái được lập thành bảng sau:
1.2.1. Xác định tải trọng của sàn :
a )Cấu tạo các lớp sàn :
b)Bảng kê tĩnh tải sàn, mái
Tên
Các lớp cấu tạo
Tải tiêu
Hệ số
Tải tính
Cấu
Chuẩn
tin cậy
toán
Kiện
Kg/m2
n
Kg/m2
2
3
4
5
1, Đá Granite màu đỏ d=2cm g=2200kg/m3
44
1,1
48,4
2, Vữa lót d=1,5cm g=1800kg/m3
27
1,2
32,4
Sàn
3, Bản BTCT d=12cm g=2500kg/m3
250
1,1
275
4, Vữa trát d=1,5cm g=1800kg/m3
27
1,2
32,4
5, Hệ khung xương thép trần giả
50
nhà
6, Tấm nhựa Lambris Đài Loan
10
Tổng
448,2
Sàn
mái
M2
1, Hai lớp gạch lát d=4cm g=1800kg/m3
72
1,1
79,2
2, Lớp bêtông chống thấm d=4cm g=2500kg/m3
100
1,1
110
3, Sàn BTCT d=12cm g=2500kg/m3
250
1,1
275
4, Lớp vữa trát trần d=1,5cm g=1800kg/m3
27
1,2
32,4
5, Hệ khung xương thép trần giả
50
6, Tấm nhựa Lambris Đài Loan
10
Tổng
556,6
Sàn
1, Mái tôn Austnam
20Kg/m2
Mái M1
2, Xà gồ thép U=180
16,3
Kg/m
Tổng
36,3
Sàn khu
vệ sinh
1, Lớp gạch lát nền d=2cm g=2200kg/m3
44
1,1
48,4
2, Lớp vữa lót d=1,5cm g=1800kg/m3
27
1,2
32,4
3, Lớp chống thấm d=4cm g=2000kg/m3
80
1,2
96
4, Bản BTCT d=12cm g=2500kg/m3
250
1,1
275
5, Lớp vữa trát trần d=1,5cm g=1800kg/m3
27
1,2
32,4
6, Các đường ống kỹ thuật
30
1,2
36
Tổng
520,2
2. Hoạt tải sàn :
Lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 như sau:
STT
Loại phòng
Ptc(Kg/m2)
Hệ số tin cậy
Ptt(Kg/m2)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mái
Văn phòng
Sảnh,ban công
Phòng họp
Kho hàng
Không gian văn phòng
Phòng chuẩn bị
Siêu thị
Khu WC
75
200
300
400
400
300
400
400
200
1,3
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
97,5
240
360
480
480
360
480
480
240
3. Hệ số quy đổi tải trọng :
Tải trọng truyền vào khung gồm tĩnh tải và hoạt tải dưới dạng tải tập trung và tải phân bố đều,
+ Tĩnh tải: trọng lượng bản thân cột, dầm sàn, tường, các lớp trát..
+ Hoạt tải: Tải trọng sử dụng trên nhà
Ghi chú: Tải trọng do sàn truyền vào dầm của khung được tính toán theo diện chịu tải, được căn cứ vào đường nứt của sàn khi làm việc. Như vậy tải trọng truyền từ bản vào dầm theo hai phương:
Theo phương cạnh ngắn l1: hình tam giác
Theo phương cạnh dài l2: hình thang hay tam giác
Để đơn giản cho tính toán ta quy tải tam giác và hình thang về dạng phân bố đều,
+ Tải dạng tam giác có lực phân bố lớn nhất tại giữa nhịp là qmax, tải phân bố đều tương đương là:
qtđ=5xqmax/8
+ Tải hình thang có lực phân bố đều ở giữa nhịp là q1, tải phân bố đều tương đương là:
qtđ=(1-2b2+b3)q1
Với b=l1/(2.l2) trong đó:
l1: phương cạnh ngắn
l2: phương cạnh dài
Dầm dọc nhà,dầm bo tác dụng vào cột trong diện chịu tải của cột dưới dạng lực tập trung. Để thuận lợi cho việc dồn tải ta tính các hệ số b,k và lập thành bảng sau:
Số thứ tự
l1(m)
l2(m)
b=l1/(2l2)
k=1-2b2+b3
k1
k2
k3
k4
k5
4,5
4,5
4,2
4,2
2,5
4,5
5,4
4,5
5,4
4,5
0,5
0,416
0,443
0,388
0,277
0,625
0,726
0,694
0,757
0,867
Bảng hệ số quy đổi k
IV . xác định tĩnh tảI tác dụng vào khung
Tĩnh tải tác dụng vào khung gồm có tải phân bố và tải tập trung
ở đây ta chỉ tính tĩnh tải do các ô sàn và các dầm tác dụng lên khung trục 2 .
Còn tải trọng bản thân kết cấu cột sẽ do chương trình tính toán kết cấu tự tính “khi ta nhập số liệu khích thước tiết diện của các phần tử cột ”.
1.tĩnh tải tầng 1,2,3,4 :
Mặt bằng chuyền tảI các tầng : 1 - 3
Mặt bằng chuyền tảI các tầng : 4 - 7
Sơ đồ phân tĩnh tảI các tầng
Bảng tính tĩnh tảI phân bố
STT
Loại tải trọng và cách tính
Kết quả
(daN/m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
g1 :
-do tải vách kính khung nhôm 6m : qt1= 82,5x6
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs=xgx0,5xl
Tổng :
g2
-do tường xây trên dầm cao 6m : qt1= 435,6x6x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g3 :
-do tường xây trên dầm cao 6m : qt1= 435,6x6x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
- do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g4:
-do vách kinh khung nhôm 4m : qt1= 82,5x4
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs=xgx0,5xl
Tổng :
g5 :
-do tường xây trên dầm cao 4m : qt1= 435,6x4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g6 :
-do tường xây trên dầm cao 4m : qt1= 435,6x4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
- do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g7 :
- do vách kính khung nhôm q=82,5x3,4
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs=xgx0,5xl
Tổng :
g8
-do tường xây trên dầm cao 3,4m : qt1= 435,6x3,4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g9 :
-do tường xây trên dầm cao 3,4m : qt1= 435,6x3,4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
- do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g10 :
- do tường xây trên dầm cao 3,4m : qt1= 435,6x3,4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
- do tải sàn theo phương canh ngắn q=0
Tổng :
g11 :
- do tường xây trên dầm cao 3,4m : qt1= 435,6x3,4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs=xgx0,5xl
Tổng :
g12 :
- do tường xây trên dầm cao 2,4 m : qt1= 435,6x2,4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g13 :
- do tường xây trên dầm cao 2,4 m : qt1= 435,6x2,4x0,7
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 2 phía qs=xgxl
Tổng :
g14 :
- do tường thu hồi cao 1,2m trên dầm : q =435,6x1,2
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs=xgx0,5xl
Tổng :
g15 :
- do tường thu hồi cao 1,2m trên dầm : q =435,6x1,2
-do tải trọng bản thân dầm qd=242
-do tải sàn dạng tam giác 1 phía qs=xgx0,5xl
Tổng :
495
242
630,28
1367,28
1829,52
242
1260,56
3332,08
1829,52
242
1176,52
3248,04
330
242
630,28
1202,28
1219,96
242
1260,56
2722,52
1742,4
242
1176,52
3160,92
280,5
242
630,28
1152,78
1036,73
242
1260,56
2539,29
1036,73
242
1176,52
2455,25
1036,73
242
0
1278,73
1036,73
242
350,15
1583,88
731,8
242
1176,52
2150,32
731,8
242
1260,56
2234,36
522,72
242
630,28
1396
522,72
242
588,26
1352,98
Bảng tính tĩnh tải tập trung
stt
Loại tảI trọng và cách tính
Kết quả
(daN)
1
1’
2
2’
3
4
4’
5
5’
6
7
7’
8
8’
9
10
11
12
13
14
15
16
17
G1
-do vách kính khung nhôm cao 6m : q= 82,5x6x2,25
-do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 một phía
q = 242x4,5/2
-do sàn O1 tam giác 1 phía tác dụng lên dầm dọc
q = So1x0,5x448,2
Tổng :
G1’
-do vách kính khung nhôm cao 6m : q= 82,5x6x4,95
-do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,22x0,4
q = 242x4,5
-do tải các sàn tác dụng lên dầm dọc
q = ( So1x0,5+0,726x5,4/2)x448,2
Tổng :
G2
-do vách kính khung nhôm cao 6m : q= 82,5x6x5,4/2
-do trọng lượng bản thân dầm 0,22x0,5 :
q= 337,28x5,4/2
-do sàn dạng hình thang 1 phía :q= 448,2x0,726x2,7
-do trọng lượng bản thân dầm 0,3x0,8 :
q= 733,44x 4,5/2
-do tường trên dầm cao 6m :
q= 435,6x0,7x6x(4,5+5,4)/2
-do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125
Tổng :
G2’
-do trọng lượng bản thân dâm 0,22x0,5 :
q= 337,28x5,4/2
-do sàn dạng hình thang 2 phía : q= 448,2x0,726x5,4
-do trọng lượng bản thân dầm 0,22x0,4:
q= 242x 4,5/2
-do tường trên dầm cao 6m :
q= 435,6x0,7x6x(4,5+5,4)/2
-do sàn dạng tam giác 2 phía :q= 448,2x10,125
Tổng
G3
-do tải trọng bản thân tường cao 6m trên dầm dọc :
q= 435,6x0,7x6x(4,5 +5,4)/2
-do trọng lượng bản thân các dầm :0,3x0,8+0,22x0,5:
q= 733,44x(4,5+5,4)/2
-do các ô sàn truyền vào :
q= (x+0,694x4,5+0,757x)x448,2
Tổng :
G4
-do vách kính khung nhôm cao 4 m : q= 82,5x4x2,25
-do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,22x0,4 một phía
q = 242x4,5/2
-do sàn O1 tam giác 1 phía tác dụng lên dầm dọc
q = So1x0,5x448,2
Tổng :
G4’
-do vách kính khung nhôm cao 4m : q= 82,5x4x4,95
-do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,22x0,4
q = 242x4,5
-do tải các sàn tác dụng lên dầm dọc
q = ( So1x0,5+0,726x5,4/2)x448,2
Tổng :
G5
-do vách kính khung nhôm cao 4m : q= 82,5x4x5,4/2
-do trọng lượng bản thân dâm 0,22x0,5 :
q= 337...