tinhban_tinhban357
New Member
Hướng dẫn sử dụng Phần mềm Luyện Và Thi Trắc Nghiệm
Máy chủ (sever)
** Thiết lập IP Máy Tính
GV có 2 hình thức để làm việc này
Thứ Nhất : Để máy kết nối với IP Ngẫu nhiên khỏi thiết lập
Thứ Nhì: Thiết lập
Cách thiết lâp:
Vào Control panel --> Network Connections --> Click chuột phải vào cái biểu tượng 2 máy tính sáng
Tức đang kết nối (ở dòng 2 có chữ connected) -->Properties ->
Mở chương trình lên sau khi cài đặt
GV có thể thêm HS bằng cách nhấn button “+”
Cách tạo đề :
GV Soạn đề theo hướng dẫn sau:
Mở MS Word để soạn đề thi
Nhấn enter để xuống 1 dòng
Soạn thảo câu
Các câu cách nhau bởi dấu “#”, các nhóm câu cách nhau bởi dấu “”
----------------------Đề mẫu--------------------------------------------
Bốn lọ mất nhăn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau:AgNO3, ZnCl2, HI, K2CO3 Biết rằng lọ Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T; X tạo kết tủa với T. Các chất X, Y, Z, T trong các lọ lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
#
Cho H2SO4 loăng dư tác dụng với 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. Hoà phần còn lại bằng H2SO4 đặc, nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2.X, Y là những kim loại nào sau đây:
A. Hg và Zn
B. Cu và Zn
C. Cu và Ca
D. Kết quả khác.
#
Cơ cấu bền của khí trơ là:
A. Cơ cấu bền duy nhất mà mọi nguyên tử trong phân tử bắt buộc phải đạt được
B. Cơ cấu có 2 hay 8 electron lớp ngoài cùng
C. Cơ cấu có một lớp duy nhất 2e hay từ 2 lớp trở lên với 8e ngoài cùng.0
D. Tất cả đều sai
#
Một nguyên tố N có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là Hạt nhân của N có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố N là Bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 79,2
B. 78,9
C. 79,22
D. 80,5
#
Hăy chỉ ra câu sai trong các câu cau đây:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân Z
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số proton bằng điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 3
D. 2, 5
#
Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là giá trị nào sau đây:
A. 4,48 lít
B. 3,48 lít
C. 2,28 lít
D. 1,28 lít
#
Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các chất (chất lỏng hay dung dịch trong suốt): ancol etylic, toluen, anilin, Natri cacbonat, Natri phenolat và Natri axetat?
A. Dung dịch NaOH
B. Kim loại Natri
C. Dung dịch
D. PhenolphtAlein
#
Chỉ dùng một hoá chất nào sau đay để phân biệt các dung dịch
A. Dung dịch
B. Dung dịch
C. Quì tím
D. Không xác định được
#
Cho dung dịch axit axetat có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây:
A. 20%
B. 16%
C. 17%
D. 15%
#
Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu đựơc chứa những muối nào?
A.
B. và
C.
D. Phản ứng không tạo muối.
#
Lưu ý: Nếu đề ra 1 nhóm thì cuối đề phải có “”
Các câu đáp án:vd :A,B,C,D phải đậm để phân biệt với các kí tự khác
Câu đúng gạch chân
Sau đó Save(có cái đĩa A
) click hiện lên
Dòng save as type Chọn là Rich Text Format
*** Click tạo để ở chương trình chính
Thiết lập các tùy chọn tùy thích cho đề sau đó click “Tạo đề chuẩn & Xáo trộn đề thi”
Ở phần này chương trình sẽ ngẫu nhiên số câu GV ra trong từng nhóm để tạo đề
Nếu không thích đề này, GV có thể tạo đề khác
Nếu GV hài lòng với đề này thì click “ Xáo trộn đề chuẩn”
Số HSG thi= số đề được tạo ra
Đề sau khi xáo trộn
Ở đây các GV thấy có phần lưu đề --> đây có thể coi là tool để xáo trộn đề và lưu ra cho hs thi giấy
Sau đó click “Phân đề”
GV có 2 lựa chọn :
1.Máy tính phát đề (lựa chọn mặc định)
2. Phát đề theo lựa chọn GV
Click “Update” để cập nhật list HS
Click “Bat dau phat de”
Ngay lập tức máy HS sẽ nhận đề và làm bài
Ok---->Done
Tải về:
Nguồn:
Máy chủ (sever)
** Thiết lập IP Máy Tính
GV có 2 hình thức để làm việc này
Thứ Nhất : Để máy kết nối với IP Ngẫu nhiên khỏi thiết lập
Thứ Nhì: Thiết lập
Cách thiết lâp:
Vào Control panel --> Network Connections --> Click chuột phải vào cái biểu tượng 2 máy tính sáng
You must be registered for see links
Tức đang kết nối (ở dòng 2 có chữ connected) -->Properties ->
You must be registered for see links
Mở chương trình lên sau khi cài đặt
You must be registered for see links
GV có thể thêm HS bằng cách nhấn button “+”
Cách tạo đề :
GV Soạn đề theo hướng dẫn sau:
Mở MS Word để soạn đề thi
Nhấn enter để xuống 1 dòng
Soạn thảo câu
Các câu cách nhau bởi dấu “#”, các nhóm câu cách nhau bởi dấu “
----------------------Đề mẫu--------------------------------------------
Bốn lọ mất nhăn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau:AgNO3, ZnCl2, HI, K2CO3 Biết rằng lọ Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T; X tạo kết tủa với T. Các chất X, Y, Z, T trong các lọ lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
#
Cho H2SO4 loăng dư tác dụng với 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. Hoà phần còn lại bằng H2SO4 đặc, nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2.X, Y là những kim loại nào sau đây:
A. Hg và Zn
B. Cu và Zn
C. Cu và Ca
D. Kết quả khác.
#
Cơ cấu bền của khí trơ là:
A. Cơ cấu bền duy nhất mà mọi nguyên tử trong phân tử bắt buộc phải đạt được
B. Cơ cấu có 2 hay 8 electron lớp ngoài cùng
C. Cơ cấu có một lớp duy nhất 2e hay từ 2 lớp trở lên với 8e ngoài cùng.0
D. Tất cả đều sai
#
Một nguyên tố N có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là Hạt nhân của N có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố N là Bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 79,2
B. 78,9
C. 79,22
D. 80,5
#
Hăy chỉ ra câu sai trong các câu cau đây:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân Z
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số proton bằng điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 3
D. 2, 5
#
Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là giá trị nào sau đây:
A. 4,48 lít
B. 3,48 lít
C. 2,28 lít
D. 1,28 lít
#
Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các chất (chất lỏng hay dung dịch trong suốt): ancol etylic, toluen, anilin, Natri cacbonat, Natri phenolat và Natri axetat?
A. Dung dịch NaOH
B. Kim loại Natri
C. Dung dịch
D. PhenolphtAlein
#
Chỉ dùng một hoá chất nào sau đay để phân biệt các dung dịch
A. Dung dịch
B. Dung dịch
C. Quì tím
D. Không xác định được
#
Cho dung dịch axit axetat có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây:
A. 20%
B. 16%
C. 17%
D. 15%
#
Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu đựơc chứa những muối nào?
A.
B. và
C.
D. Phản ứng không tạo muối.
#
Lưu ý: Nếu đề ra 1 nhóm thì cuối đề phải có “
Các câu đáp án:vd :A,B,C,D phải đậm để phân biệt với các kí tự khác
Câu đúng gạch chân
Sau đó Save(có cái đĩa A

You must be registered for see links
Dòng save as type Chọn là Rich Text Format
*** Click tạo để ở chương trình chính
You must be registered for see links
Thiết lập các tùy chọn tùy thích cho đề sau đó click “Tạo đề chuẩn & Xáo trộn đề thi”
You must be registered for see links
Ở phần này chương trình sẽ ngẫu nhiên số câu GV ra trong từng nhóm để tạo đề
Nếu không thích đề này, GV có thể tạo đề khác
Nếu GV hài lòng với đề này thì click “ Xáo trộn đề chuẩn”
You must be registered for see links
Số HSG thi= số đề được tạo ra
Đề sau khi xáo trộn
You must be registered for see links
Ở đây các GV thấy có phần lưu đề --> đây có thể coi là tool để xáo trộn đề và lưu ra cho hs thi giấy
Sau đó click “Phân đề”
You must be registered for see links
GV có 2 lựa chọn :
1.Máy tính phát đề (lựa chọn mặc định)
2. Phát đề theo lựa chọn GV
Click “Update” để cập nhật list HS
Click “Bat dau phat de”
Ngay lập tức máy HS sẽ nhận đề và làm bài
You must be registered for see links
Ok---->Done
Tải về:
You must be registered for see links
Nguồn:
You must be registered for see links