Luận văn tiếng Anh: | 现代汉语让步复句在越南语相对应表达形式考察 = khảo sát hình thức biểu đạt của câu ghép nhượng bộ tiếng Hán hiện đại trong tiếng Việt. Luận văn ThS. Ngôn ngữ học: 60 22 10 |
Nhà xuất bản: | ĐHNN |
Ngày: | 2011 |
Chủ đề: | Câu ghép Ngữ pháp Tiếng Hán |
Miêu tả: | 73 tr. + CD-ROM Luận văn ThS. Ngôn ngữ Hán -- Trường đại học Ngoại Ngữ. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011 汉语复句是语法研究的一个重要领域, 也是使用频率极高的复合句型。汉语复句一直是中国语言学家关注的对象,是语法学、语义学、语用学等领论热点之一。汉语让步复句是使用频率较高的一类复句,也是越南汉语学习者的学习难点所在。汉语复句主要由句间连词和关联副词来联结。汉语让步句共分四类,包括:容忍性让步句,其代表句型为“虽然p,但是”、虚拟性让步句,其代表句型为“即使p,也q”、无条件让步句,其代表句型为“无论p,都q”和忍让性让步句其代表句型为“宁可p,也q”。本文在前人研究成果的基础上,对汉语让步复句在语法、语义、语用等三个平面进行考察研究,并得出相关结论。通过考察老舍《四世同堂》中所出现的让步复句及其越南语译文来揭示汉语让步复句在越南语相对应的表达形式规律所在。经过考察研究,我们发现汉语让步复句在越南语中相对应表达形式主要是靠相对应的关联词,如:“虽然p,但是”相当于 “tuy…, nhưng”,“使p,也q” 相当于“mặc dù…, nhưng”, “无论p,都q” 相当于“bất luận/dù…, nhưng/cũng/đều” và “宁可p,也q” 相当于“thà…, chứ”。 Electronic Resources |
Kiểu: | text |
Định dạng: | text/pdf |
You must be registered for see links