Download 53 bài tập trắc nghiệm hoá hữu cơ miễn phí
Câu 19. Tách nước rượu buta – 1,4 - điol ở 180 độ C ( H2SO4 đ) thu được sản phẩm nào sau đây
A. Etilen B. axetilen C. but -1,3-đien D. But – 2- en
Câu 20. Một este notác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15 gam hai muối của 2 axit hữu cơ no đồng đẳng kế tiếp và 7,6 gam một ancol . CTCT của este đó là
A. HCOOC3H6-OCOCH3 B. CH3COO-C2H4-OCOCH3
C. C3H7COOCH2OCOCH3 D. HCOOC3H6-COOCH3
Câu 21. Một este X có CTPT : C11H12O4 . Cho 20,8 gam X tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,6M thu được 2 muối và 3,2 gam một rượu đơn chức . CTCT của X là :
A. C6H5COO-C2H4-OCOCH3 B. CH3OCO- C2H4-COOC6H5
C. C2H5OCO-CH2-COOC6H5 D. C6H5-COO-CH2-OCOC2H5
Câu 22. Cho 9 gam một chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 11,2 gam muối Y . Mặt khác lấy 9 gam X tác dụng với K dư thì thu được 2,24 lít H2 (đktc) . CTCT của X là
A. C6H5COOH B. C2H4(COOH)2 C. HO-C2H4-COOH D. HO- CH2-COOH
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho
Tóm tắt nội dung:
Bài tập Hoá hữu cơCâu 1. Cho hợp chất p- HO- C6H4- CH2OH tác dụng với lượng dư axít axetic , có H2SO4 đặc làm xúc tác , đun nóng , phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% , sản phẩm tạo ra là :
A. CH3COO- C6H4- CH2OH B. HO- C6H4- CH2OOC – CH3
C. CH3COO- C6H4 – CH2OOCCH3 D. Hỗn hợp gồm A,B,C
Câu 2. Cho một lượng canxicacbua tác dụng với nước thu được 2,24 lít khí A ( đktc) . Lấy khí sinh ra cho hộp nước ( xúc tác HgSO4) , sau đó chia sản phẩm thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 : Khử bằng H2(Ni, t0) thu được rượu B
Phần 2: Oxi hoá ( xúc tác Mn2+) thu được axit C
Thực hiện phản ứng este hoá B và C thu được m (gam) este ( biết rằng hiệu suất các phản ứng hợp nước , phản ứng khử , oxi hoá và este hoá bằng 80% ) giá trị của m là
A. 2,2528 gam B. 22,52 gam C. 4,5056 gam D. 45,06 gam
Câu 3 . Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức , mạch hở A ,B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,36 gam hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 5,16 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp . CTCT của 2 este là .
A. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn glixerol tri fomiat trong 200 gam dung dcịh NaOH , cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol . Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH
A.8% B. 10% C. 12% D. 14%
Câu 5. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . CTCT đúng là
A.HCOO- CH2 – CHCl – CH3 B. CH3COO- CH2 – CH2Cl
C. C2H5COO- CHCl- CH3 D. HCOOCHCl- CH2- CH3
Câu 6. Cho 8,1 gam anđehit đơn chức X tác dụng vừa hết với 450 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 dư , công thức phân tử của X là
A. CH2O B. C2H4O C. C4H4O D. C3H2O
Câu 7. Hoá hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai rượu no A và B ở 81,90C và 1,3 atm được thể tích 1,568 lít . Cho lượng hỗn hợp rượu này tác dụng với K dư thu được 1,232 lít H2 (đktc) . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp rượu đó thu được 7,48 gam khí CO2 . CTCT của hai rượu đó là ( biết số nhóm chức trong B nhiều hơn A một đơn vị )
A. CH3OH và C3H6(OH)2 B. C3H7OH và C2H4(OH)2
C. C3H7OH và C2H4(OH)2 D. CH3OH và C2H4(OH)2
Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ X ( chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức ) . Xác định CTPT của X , biết 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđrô hoá hoàn toàn phản ứng đủ với 4,6 gam Na
A. CH2O B. C2H2O2 C. C2H4O2 D. C2H3O2
Câu 9. Cho 0,1 mol anđehit A tác dụng hết với 6,72 lít H2 thu được sản phẩm B . Cho B tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Lấy 8,4 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam kim loại . Xác định CTCT của A
A. C2H2(CHO)2 B. CH2 = CH- CHO C. CH ≡ C – CHO D. C2H4(CHO)2
Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic kế tiếp đơn chức , tác dụng với 300 ml dung dịch NaHCO3 dư 1M , cô cạn dung dịch đến khối lượng không đổi thu được 21,05 gam chất rắn khan , biết khối lượng hai axit là 12,9 gam . CTCT của 2 axit là
A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H3COOH và C3H5COOH D. A hay B
Câu 11. Chia hỗn hợp X gồm C2H5OH và A : CnH2n(OH)3 thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Tác dụng Na dư thu được 15,68 lít H2
Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn được 35,841 CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O . CTPT của A là
A. C4H10O3 B. C3H8O3 C. C3H5O3 D. C5H12O3
Câu 12. Tính khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế 45 gam axit lactic qua con đường lên men lactic , biết hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%
A. 56g B.65,28g C. 56,25g D. 48,75g
Câu 13.Công thức đơn giản của A là(C3H4O3)n và B là (C2H3O3)m . A là axit đa chức , còn B là axit no chứa đồng thời nhóm chức - OH , A và B đều mạch hở
A. n = 1 và m=2 B. n = 3 và m = 2 C. n = 1 và m = 3 D. n = 2 và m = 3
Câu 14. Cho 2,76 gam hữu cơ A ( chỉ có C,H,O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, tác dụng với NaOH , đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước và chất rắn còn lại chứa 2 muối Natri có khối lượng 4,44g . Nung 2 muối này trong oxi dư thu được 3,18g Na2CO3,
2,464 lít CO2 và 0,9g H2O . Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COO – C6H4- OH B. HCOO – C6H4 – OH
C. HCOO- C6H4 – CH2OH D. C2H5 – COOC6H5
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B ( chứa C,H,O) liên tiếp trong dãy đồng đẳng thì dùng hết 0,285 mol O2 , sau phản ứng thu được số mol CO2 = số mol H2O = 0,27 mol. Xác định công thức phân tử của A và B.
A. CH2O2 và C2H4O2 B. C3H6O2 và C4H8O2
C. C2H4O2 và C3H6O2 D. C2H6O và C3H8O
Câu16. Hỗn hợp X gồm A: axit no, 2 chức và B axit không no 1 liên kết п đơn chức , số nguyên tử cácbon trong A gấp đôi số nguyên tử cacbon trong B .Đốt cháy 5,08g X thu được 4,704 lit CO2 . Nếu trung hoà hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2M . CTPT của A và B lần lượt là
A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH B. C2H4(COO)2 và C3H5COOH
C. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH D. C3H6(COOH)2 và C3H5COOH
Câu17. Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X là 1 axit no đơn chức và 0,1 mol Y thuộc dãy đồng đẳng của axit lăctic , để đốt cháy hoàn toàn A cần dùng 11,2 lit O2 (đktc) và thu được 22g CO2. CTPT của X và Y lần lượt là
A. C2H4O2 và C3H6O3 B. C2H4O2 và C4H8O3
C. CH2O2 và C3H6O3 D. C3H6O2 và C4H8O3
Câu 18. Cho hợp chất X ( C,H,O) mạch thẳng , phân tử chức 2 loại nhóm chức . Cho 2,01 gam X tác dụng NaHCO3 dư thu được 0,672 lít CO2(đktc) . Đốt cháy hoàn toàn 1,34 gam X , cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 2,3 gam . Biết khi tách nước X thu được hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo đối xứng và MX < 150. CTCT của X là
A. HOOC – CHOH- CH2COOH B. HOOC – CH2-CHOH-COOH
C. CH3-CHOH-COOH D. HO- CH2-CH2-COOH
Câu 19. Tách nước rượu buta – 1,4 - điol ở 1800C ( H2SO4 đ) thu được sản phẩm nào sau đây
A. Etilen B. axetilen C. but -1,3-đien D. But – 2- en
Câu 20. Một este notác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15 gam hai muối của 2 axit hữu cơ no đồng đẳng kế tiếp và 7,6 gam một ancol . CTCT của este đó là
A. HCOOC3H6-OCOCH3 B. CH3COO-C2H4-OCOCH3
C. C3H7COOCH2OCOCH3 D. HCOOC3H6-COOCH3
Câu 21. Một este X có CTPT : C11H12O4 . Cho 20,8 gam X tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,6M thu được 2 muối và 3,2 gam một rượu đơn chức . CTCT của X là :
A. C6H5COO-C2H4-OCOCH3 B. CH3OCO- C2H4-COOC6H5
C. C2H5OCO-CH2-COOC6H5 D. C6H5-COO-CH2-OCOC2H5
Câu 22. Cho 9 gam một chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 11,2 gam muối Y . Mặt khác lấy 9 gam X tác dụng với K dư thì thu được 2,24 lít H2 (đktc) . CTCT của X là
A. C6H5COOH B. C2H4(COOH)2 C. HO-C2H4-COOH D. HO- CH2-COOH
Câu 23. X có CTPT là C6H10O4 , khi thuỷ phân hoàn toàn 7,3 gam X bằng dung dịch KOH thu được một muối và 4,6 gam rượu . Lấy lượng rượu trên tác dụng từ từ với Na thì sau thời gian khí thoát ra lớn hơn 1,5 lít (đktc) CTCT của X là
CH2 = CH –CH2-COO-CHOH-CH2OH
CH2 = CH- COO-CH2-CHOH-CH2OH
C. HOCH2
׀
CH2=CH - COO- CH
׀
HOCH2
A hay B
Câu 24 . Khi clo hoá PVC ta thu được loại tơ clorin chứa 66,7% Clo . Hỏi trung bình phân tử Clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ và glixerol
A. dd AgNO3/NH3 hay Cu(OH)2/ OH- B. AgNO3/NH3
C. dd HCl D. dd AgNO3/ NH3
Câu 26. Có 2 amin bậc nhất : A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metyl amin . Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N2 (...