laclongquan

New Member

Download miễn phí Bài giảng Nhập môn lập trình - Dữ liệu kiểu cấu trúc





Lưu ý
 Kiểu cấu trúc được định nghĩa để làm khuôn
dạng còn biến cấu trúc được khai báo để sử
dụng khuôn dạng đã định nghĩa.
 Trong C++, có thể bỏ từ khóa struct khi khai
báo biến (hay sử dụng typedef)
 Khi nhập các biến kiểu số thực trong cấu trúc
phải nhập thông qua một biến trung gian.
struct DIEM { float x, y;} d1;
float temp; scanf(“%f”, &temp); d1.x = temp;



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ thông tin
Bộ môn Tin học cơ sở
1
Đặng Bình Phương
[email protected]
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH
DỮ LIỆU KIỂU CẤU TRÚC
VC
&
BB
2
Nội dung
Dữ liệu kiểu cấu trúc
Khái niệm kiểu cấu trúc (struct)1
Khai báo & truy xuất kiểu cấu trúc2
Kiểu dữ liệu hợp nhất (union)3
Bài tập4
VC
&
BB
3
Đặt vấn đề
Thông tin 1 SV
 MSSV : kiểu chuỗi
 Tên SV : kiểu chuỗi
 NTNS : kiểu chuỗi
 Phái : kiểu ký tự
 Điểm Toán, Lý, Hóa : kiểu số thực
Yêu cầu
 Lưu thông tin n SV?
 Truyền thông tin n SV vào hàm?
Dữ liệu kiểu cấu trúc
VC
&
BB
4
Đặt vấn đề
Khai báo các biến để lưu trữ 1 SV
 char mssv[7]; // “0012078”
 char hoten[30]; // “Nguyen Van A”
 char ntns[8]; // “29/12/82”
 char phai; // „n‟
 float toan, ly, hoa;// 8.5 9.0 10.0
Truyền thông tin 1 SV cho hàm
 void xuat(char *mssv, char *hoten,
char *ntns, char phai, float toan, float ly, float
hoa);
Dữ liệu kiểu cấu trúc
VC
&
BB
5
Đặt vấn đề
Nhận xét
 Đặt tên biến khó khăn và khó quản lý
 Truyền tham số cho hàm quá nhiều
 Tìm kiếm, sắp xếp, sao chép,… khó khăn
 Tốn nhiều bộ nhớ
 …
Ý tưởng
 Gom những thông tin của cùng 1 SV thành
một kiểu dữ liệu mới => Kiểu struct
Dữ liệu kiểu cấu trúc
VC
&
BB
6
Khai báo kiểu cấu trúc
Cú pháp
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct
{
;

;
};
struct DIEM
{
int x;
int y;
};
VC
&
BB
7
Khai báo biến cấu trúc
Cú pháp tường minh
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct
{
;

;
} , ;
struct DIEM
{
int x;
int y;
} diem1, diem2;
VC
&
BB
8
Khai báo biến cấu trúc
Cú pháp không tường minh
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct
{
;

;
};
struct ;
struct DIEM
{
int x;
int y;
};
struct DIEM diem1, diem2;// C++ có thể bỏ struct
VC
&
BB
9
Sử dụng typedef
Cú pháp
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
typedef struct
{
;

;
} ;
;
typedef struct
{
int x;
int y;
} DIEM;
struct DIEM diem1, diem2;
VC
&
BB
10
Khởi tạo cho biến cấu trúc
Cú pháp tường minh
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct
{
;

;
} = {,…,};
struct DIEM
{
int x;
int y;
} diem1 = {2912, 1706}, diem2;
VC
&
BB
11
Truy xuất dữ liệu kiểu cấu trúc
Đặc điểm
 Không thể truy xuất trực tiếp
 Thông qua toán tử thành phần cấu trúc . hay
còn gọi là toán tử chấm (dot operation)
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
.
struct DIEM
{
int x;
int y;
} diem1;
printf(“x = %d, y = %d”, diem1.x, diem1.y);
VC
&
BB
12
Gán dữ liệu kiểu cấu trúc
Có 2 cách
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
= ;
. = ;
struct DIEM
{
int x, y;
} diem1 = {2912, 1706}, diem2;

diem2 = diem1;
diem2.x = diem1.x;
diem2.y = diem1.y * 2;
VC
&
BB
13
Cấu trúc phức tạp
Thành phần của cấu trúc là cấu trúc khác
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct DIEM
{
int x;
int y;
};
struct HINHCHUNHAT
{
struct DIEM traitren;
struct DIEM phaiduoi;
} hcn1;

hcn1.traitren.x = 2912;
hcn1.traitren.y = 1706;
VC
&
BB
14
Cấu trúc phức tạp
Thành phần của cấu trúc là mảng
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct SINHVIEN
{
char hoten[30];
float toan, ly, hoa;
} sv1;

strcpy(sv1.hoten, “Nguyen Van A”);
sv1.toan = 10;
sv1.ly = 6.5;
sv1.hoa = 9;
VC
&
BB
15
Cấu trúc phức tạp
Cấu trúc đệ quy (tự trỏ)
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct PERSON
{
char hoten[30];
struct PERSON *father, *mother;
};
struct NODE
{
int value;
struct NODE *pNext;
};
VC
&
BB
16
Cấu trúc phức tạp
Thành phần của cấu trúc có kích thước theo bit
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct bit_fields
{
int bit_0 : 1;
int bit_1_to_4 : 4;
int bit_5 : 1;
int bit_6_to_15 : 10;
};
15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
VC
&
BB
17
Kích thước của struct
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct A
{
int a;
double b;
};
sizeof(A) = ???
struct B1
{
int a;
int b;
double c;
};
sizeof(B1) = ???
struct B2
{
int a;
double c;
int b;
};
sizeof(B2) = ???
VC
&
BB
18
Chỉ thị #pragma pack
Chỉ thị #pragma pack (n)
 n = 1, 2, 4, 8, 16 (byte)
 Biên lớn nhất của các thành phần trong struct
• BC n mặc định là 1
• VC++ n mặc định là 8
• Project settings  Compile Option C/C++  Code
Generation  Structure Alignment
 Canh biên cho 1 cấu trúc
Dữ liệu kiểu cấu trúc
#pragma pack(push, 1)
struct MYSTRUCT { … };
#pragma pack(pop)
VC
&
BB
19
#pragma pack
Ví dụ: không có #pragma pack (1)
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct A {
double a;
int b;
int c;
};
struct B {
int b;
double a;
int c;
};
struct C {
int b;
int c;
double a;
};
a a a a a a a a
b b b b c c c c
b b b b đệm 4B
a a a a a a a a
c c c c đệm 4B
b b b b c c c c
a a a a a a a a
VC
&
BB
20
Các lưu ý về cấu trúc
Lưu ý
 Kiểu cấu trúc được định nghĩa để làm khuôn
dạng còn biến cấu trúc được khai báo để sử
dụng khuôn dạng đã định nghĩa.
 Trong C++, có thể bỏ từ khóa struct khi khai
báo biến (hay sử dụng typedef)
 Khi nhập các biến kiểu số thực trong cấu trúc
phải nhập thông qua một biến trung gian.
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct DIEM { float x, y;} d1;
float temp; scanf(“%f”, &temp); d1.x = temp;
VC
&
BB
21
Mảng cấu trúc
Mảng cấu trúc
 Tương tự như mảng với kiểu dữ liệu cơ sở
(char, int, float, …)
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct DIEM
{
int x;
int y;
};
DIEM mang1[20];
DIEM mang2[10] = {{3, 2}, {4, 4}, {2, 7}};
VC
&
BB
22
Truyền cấu trúc cho hàm
Truyền cấu trúc cho hàm
 Giống như truyền kiểu dữ liệu cơ sở
• Tham trị (không thay đổi sau khi kết thúc hàm)
• Tham chiếu
• Con trỏ
 Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct DIEM { int x, y; };
void xuat1(int x, int y) { … };
void xuat2(DIEM diem) { … };
void xuat3(DIEM &diem) { … };
void xuat4(DIEM *diem) { … };
VC
&
BB
23
Hợp nhất – union
Khái niệm
 Được khai báo và sử dụng như cấu trúc
 Các thành phần của union có chung địa chỉ
đầu (nằm chồng lên nhau trong bộ nhớ)
Khai báo
Dữ liệu kiểu cấu trúc
union
{
;

;
};
VC
&
BB
24
… …
0 1 2 3 4 ……
So sánh struct và union
Ví dụ
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct MYSTRUCT
{
char c;
int n;
} s;
s.c = 1; s.n = 2;
union MYUNION
{
char c;
int n;
} u;
u.c = 1; u.n = 2;
01 02 00 00 00
c n

c
n
… …
0 1 2 3 … ……
012 00 00 00
VC
&
BB
25
Ví dụ
struct trong union
Dữ liệu kiểu cấu trúc
union date_tag
{
char full_date[9];
struct
{
char month[2];
char break_value1;
char day[2];
char break_value2;
char year[2];
} part_date_tag;
} date = {“29/12/82”};
VC
&
BB
26
Ví dụ
union trong struct
Dữ liệu kiểu cấu trúc
struct generic_tag
{
char type;
union
{
char c;
int i;
float f;
} share_tag;
};
VC
&
BB
27
Bài tập
Phân số
 Khai báo kiểu dữ liệu phân số (PHANSO)
 Nhập/Xuất phân số
 Rút gọn phân số
 Tính tổng, hiệu, tích, thương hai phân số
 Kiểm tra phân số tối giản
 Quy đồng hai phân số
 Kiểm tra phân số âm hay dương
 So sánh hai phân số
Dữ liệu kiểu cấu trúc
VC
&
BB
28
Bài tập
Đơn thức
 Khai báo kiểu dữ liệu đơn thức (DONTHUC)
 Nhập/Xuất đơn thức
 Tính tích, thương hai đơn thức
 Tính đạo hàm cấp 1 của đơn thức
 Tính đạo hàm cấp k của đơn thức
 Tính giá trị đơn thức tại x = x0
Dữ liệu kiểu cấu trúc
VC
&
BB
29
Bài tập
Điểm trong mặt phẳng Oxy
 Khai báo kiểu dữ liệu điểm (DIEM)
 Nhập/Xuất tọa độ điểm
 Tính khoảng cách giữa hai điểm
 Tìm điểm đối xứng qua gốc toạ độ/trục Ox/Oy
 Kiểm tra điểm thuộc phần tư nào?
Tam giác
 Khai báo kiểu dữ lịêu tam giác (TAMGIAC)
 Nhập/Xuất tam ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top