PHUONG_SAXE

New Member
Chuyên đề Bài toán tiếp tuyến

Download Chuyên đề Bài toán tiếp tuyến miễn phí





Cho hàm số y = (x^2 + 2x + 2)/ (x+1) (C)
1) Gọi I là tâm đối xứng của (C) và M là một điểm bất kì thuộc (C). Tiếp tuyến tại M
cắt hai đường tiệm cận tại A và B. Chứng minh rằng M là trung điểm của AB và tam
giác IAB không phụthuộc vào vịtrí của M.
2) Tìm vịtrí của M đểAB nhỏnhất.
3)Tìm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với tiệm cận xiên.



Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

x y= − + (với ẩn là x0).
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến
Phương pháp: Ta dựa vào ba bài toán trên
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2y= 3 2x x x− + , có ñồ thị (C)
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại ñiểm uốn .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại ñiểm có hoành ñộ bằng 1− .
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại ñiểm có tung ñộ bằng 6 .
4) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao ñiểmcủa (C) với trục hoành.
5) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại ñiểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất.
Giải:
1)Ta có: 2' 3 6 2 '' 6 6 " 0 1y x x y x y x= − + ⇒ = − ⇒ = ⇔ = , do ñó tọa ñộ ñiểm uốn
là (1;0)U
Phương trình tiếp tuyến tại U là: '(1)( 1) 0 1y y x x= − + =− + .
2) Ta có 0 01 6x y= ⇒ =− và 0'( ) '( 1) 11y x y= − = , suy ra
Phương trình tiếp tuyến là: '( 1)( 1) 6 11 5y y x x= − + − = + .
3) Gọi 0( ;6)M x là tiếp ñiểm , ta có:
3 2 2
0 0 0 0 0 03 2 6 ( 3)( 2) 0 3x x x x x x− + = ⇔ − + = ⇔ =
Vậy phương trình tiếp tuyến là: '(3)( 3) 6 11 27y y x x= − + = − .
4) PTHð giao ñiểm của (C) với Ox: 3 23 2 0 0, 1, 2x x x x x x− + = ⇔ = = =
* x=0 ta có tiếp tuyến: '(0)( 0) 0 2y y x x= − + = .
* x=1 ta có tiếp tuyến: '(1)( 1) 0 1y y x x= − + =− + .
* x=2 ta có tiếp tuyến: '(2)( 2) 0 2 4y y x x= − + = − .
5) Vì hệ số góc của mọi tiếp tuyến ñều có dạng '( )f x và hệ số góc của tiếp tuyến tại
ñiểm uốn bằng -1. Do ñó ñể chứng minh bài toán ta chỉ cần chứng minh '( ) 1f x ≥− .
ð iều này luôn ñúng vì: 2'( ) 1 3( 1) 0 f x x x R+ = − ≥ ∀ ∈ (ñpcm).
GV: Nguyễn Tất Thu- Biên Hòa Giải Tích
Chú ý: Chứng minh tương tự ta có kết quả tổng quát của câu 5 như sau
“Cho hàm số 3 2 ( 0)y ax bx cx d a= + + + ≠ . Nếu 0a> thì tiếp tuyến tại ñiểm uốn
có hệ số góc nhỏ nhất còn nếu 0a< thì tiếp tuyến tại ñiểm uốn có hệ số góc lớn
nhất”.
Ví dụ 2: Cho hàm số
2 1
1
x xy
x
− +
=

có ñồ thị (C)
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với ñường thẳng
:3 4 1 0x y∆ − + = .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) xuất phát từ ( 1;3)M − .
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) ñi qua giao ñiểm hai ñường tiệm cận của (C).
4) Biện luận theo 0m≠ số tiếp tuyến của (C) mà tiếp tuyến vuông góc với ñường
thẳng : 1 0m x my m∆ − + + = .
Giải:
Ta có
2
2
2
'
( 1)
x xy
x

=

1)Gọi d là tiếp tuyến song song với ñường thẳng 3 1:
4 4
y x∆ = + , khi ñó d có hệ số
góc là 3
4
k =
Xét phương trình:
2
2
2
12 3
' 2 3 0
34( 1)
xx xy k x x
xx
 =−−
= ⇔ = ⇔ − − = ⇔
 =− 
.
*
31
2
x y=− ⇒ =− ⇒phương trình tiếp tuyến: 3 3
4 4
y x= − .
*
73
2
x y= ⇒ = ⇒phương trình tiếp tuyến: 3 5
4 4
y x= + .
2) Gọi d là ñường thẳng ñi qua ( 1;3)M − , có hệ số góc k, khi ñó phương trình d có
dạng: ( 1) 3y k x= + +
d là tiếp tuyến ⇔ hệ phương trình sau có nghiệm:
2
2
2
1 ( 1) 3 (1)
1
2
(2)
( 1)
x x k x
x
x x k
x
 − + = + + −

 − = −
Thế (2) vào (1) ta ñược:
2 2
2
1 2 ( 1) 3
1 ( 1)
x x x x
x
x x
− + −
= + =
− −
2
2
2 5 2 0 1
2
x
x x
x
 =

⇔ − + = ⇔ 
 =

* Với 2 0x k= ⇒ = ⇒Phương trình tiếp tuyến y=3.
GV: Nguyễn Tất Thu- Biên Hòa Giải Tích
*Với 1 3
2
x k= ⇒ =− ⇒ Phương trình tiếp tuyến 3y x=−
3) ðồ thị có hai tiệm cận 1x= và y x= suy ra giao ñiểm của hai tiệm cận là I(1;1)
Gọi d là ñường thẳng ñi qua I, có hệ số góc k : ( 1) 1d y k x⇒ = − +
d là tiếp tuyến ⇔ hệ
2
2
2
1 ( 1) 1
1
2
( 1)
x x k x
x
x x k
x
 − + = − + −

 − = −
có nghiệm
Thế k vào phương trình thứ hai ta ñược:
2 2
2 21 2 1 1 2 1
1 1
x x x x
x x x x x
x x
− + −
= + ⇔ − + = − + −
− −
phương trình vô nghiệm
Vậy qua I không có tiếp tuyến nào kẻ ñến (C).
4) m∆ có hệ số góc
1
mk
m
= . Số tiếp tuyến thỏa mãn bài toán chính là số nghiệm của
phương trình:
2
2
2
( 2 )
'. 1 1 ( 1) 2( 1) 1 0 (*)
( 1)m
m x xy k m x m x
x

=− ⇔ =− ⇔ + − + + =

( với ñk 1x≠ )
* Nếu m=-1 (*)⇒ vô nghiệm⇒không có tiếp tuyến nào.
*Nếu 1m≠− : (*) có ' ( 1)m m∆ = + và (*) có nghiệm 1 0x m= ⇔ =
+ Khi
0
1
m
m
 >
 ⇒
 <−
(*) có hai nghiệm phân biệt ⇒ có hai tiếp tuyến
+ Khi 1 0m− < ≤ thì (*) vô nghiệm ⇒ không có tiếp tuyến nào.
Chú ý: *Hệ số góc của mọi tiếp tuyến luôn có dạng: '( )f x .
* ðối với hàm phân thức
2
( . ' 0)
' '
ax bx cy a a
a x b
+ +
= ≠
+
không có tiếp tuyến nào ñi
qua gia ñiểm của hai tiệm cận.
Ví dụ 3: Cho hàm số 2 2(2 )y x x= − , có ñồ thị (C).
1) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao ñiểm của (C) với Parabol 2y x=
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến ñi qua ñiểm A(2;0).
Giải: Ta có: 4 3 2 3 24 4 ' 4 12 8y x x x y x x x= − + ⇒ = − +
1) PTHð giao ñiểm của (C) và Parabol 2y x=
4 3 2 2 2 24 4 ( 4 3) 0 0, 1, 3x x x x x x x x x x− + = ⇔ − + = ⇔ = = = .
 0x= ta có phương trình tiếp tuyến là: 0y=
 1x= ta có phương trình tiếp tuyến là: 1y=
 3x= ta có phương trình tiếp tuyến là: 24 63y x= − .
GV: Nguyễn Tất Thu- Biên Hòa Giải Tích
2) Gọi d là ñường thẳng ñi qua A, có hệ số góc k : ( 2)d y k x⇒ = −
d là tiếp tuyến ⇔ hệ
2 2(2 ) ( 2)
4 ( 2)( 1)
x x k x
x x x k
 − = −

 − − =
có nghiệm
Thay k vào phương trình thứ nhất ta ñược:
4 3 2 3 2 24 4 ( 2)(4 12 8 ) (3 4)( 2) 0x x x x x x x x x x− + = − − + ⇔ − − =
40, 2,
3
x x x⇔ = = = .
 0 0x k= ⇒ = ⇒Phương trình tiếp tuyến 0y=
 2 0x k= ⇒ = ⇒Phương trình tiếp tuyến 0y=

4 32
3 27
x k= ⇒ =− ⇒Phương trình tiếp tuyến 32 64
27 27
y x=− + .
Ví dụ 4: Cho hàm số 1
2
mxy
x m
+
=
+ −
,có ñồ thị là (Cm )
1)Viết phương trình tiếp tuyến của (C1),biết tiếp tuyến ñi qua ñiểm P(3;1).
2)Viết phương trình tiếp tuyến của (C1),biết tiếp tuyến ñi qua ñiểm A(2;-1)
3)Tìm m ñể tiếp tuyến tại ñiểm có hoành ñộ x=1 vuông góc với ñường thẳng y=x+1.
Giải:
Với m=1 ta có 1
1( ) :
1
xC y
x
+
=

1) Gọi d là ñường thẳng ñi qua P, có hệ số góc k : ( 3) 1d y k x⇒ = − + .
d là tiếp tuyến ⇔ hệ
2
1 ( 3) 1
1
2
( 1)
x k x
x
k
x
 + = − + −

− = −
có nghiệm.
Thế k vào phương trình thứ nhất, ta ñược: 2
1 2 ( 3) 1 2
1 ( 1)
x
x x
x x
+ −
= − + ⇔ =
− −
2k⇒ =− ⇒Phương trình tiếp tuyến: 2 7y x=− + .
2) Gọi d là ñường thẳng ñi qua A, có hệ số góc k : ( 2) 1d y k x⇒ = − − .
d là tiếp tuyến ⇔ hệ
2
1 ( 2) 1
1
2
( 1)
x k x
x
k
x
 + = − − −

− = −
có nghiệm.
Thế k vào phương trình thứ nhất, ta ñược: 2
1 2 ( 2) 1 2
1 ( 1)
x
x x
x x
+ −
= − − ⇔ =±
− −
* 2 2(3 2 2)x k= ⇒ =− + ⇒ tiếp tuyến: 2(3 2 2) 11 8 2y x=− + + + .
* 2 2(3 2 2)x k=− ⇒ =− − ⇒ tiếp tuyến: 2(3 2 2) 11 8 2y x=− − + − .
GV: Nguyễn Tất Thu- Biên Hòa Giải Tích
3) Ta có
2
2
2 1
'
( 2)
m my
x m
− −
=
+ −
.
Tiếp tuyến tại ñiểm có hoành ñộ x=1 vuông góc với ñường thẳng y=x+1
2
2
2 1
'(1) 1 1 0, 2
( 1)
m my m m
m
− −
⇔ =− ⇔ =− ⇔ = =

.
Ví dụ 5: Có bao nhiêu tiếp tuyến của ñồ thị hàm số
lny x x= ñi qua ñiểm M(2,1)?
Giải:
Gọi d là ñường thẳng ñi qua M, có hệ số góc k : ( 2) 1d y k x⇒ = − + .
D là tiếp tuyến ⇔ hệ
ln ( 2) 1
ln 1
x x k x
x k
 = − +
 

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Một số phương pháp tiếp cận giải quyết bài toán phương trình fermat Luận văn Sư phạm 0
D Sử dụng nghiên cứu bài học để phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học sinh trung học cơ sở Luận văn Sư phạm 0
T Tối ưu hệ động lực phi tuyến và bài toán chuyển tiếp trong lò phản ứng Khoa học Tự nhiên 0
L Một số kỹ năng giải bài toán tiếp tuyến, cực trị của các hàm số cơ bản Khoa học Tự nhiên 0
J Dạy học phát triển năng lực cho học sinh THPT với các bài toán tiếp cận chương trình đánh giá học sinh quốc tế (PISA) Luận văn Sư phạm 0
N Thực hành giảng dạy nội dung các bài toán trong tam giác ở THPT tiếp cận chuẩn quốc tế Luận văn Sư phạm 0
P Tiếp cận đánh giá PISA bằng phương pháp giải quyết vấn đề qua dạy học các bài toán thực tiễn - Phần khối đa diện và khối tròn xoay ( Hình học không gian lớp 12 - Ban Cơ bản ) Luận văn Sư phạm 0
C Ứng dụng của tam thức bậc hai vào bài toán trong chương trình THPT ban nâng cao theo hướng tiếp cận dạy học giải quyết vấn đề Luận văn Sư phạm 0
B Áp dụng một số nguyên tắc và phương pháp trực tiếp trong bài toán Robot tìm đường Tài liệu chưa phân loại 0
N Tiếp tuyến - Tiệm cận trong bài toán khỏa sát hàm số Tài liệu chưa phân loại 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top