daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Bài 1: DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG
Chọn câu đúng nhất:
1. Thuốc có nguồn gốc:
A- Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B- Thực vật , động vật , khoáng vật.
C- Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D- Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
2. Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D- Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.
3. Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
A- Thuốc bị hao hụt nhiều.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp.
C- Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt.
D- Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt.
4. Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
A- Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
B- Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
C- Dễ áp dụng, ít hao hụt.
D-Khó áp dụng, hao hụt nhiều.
5. Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :

A- Qua thận,gan.
B-Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
C- Qua thận, Tuyến sữa.
E- Gan, tuyến mồ hôi.

6. Tác dụng của thuốc có mấy loại :

A- 3.
B- 4.
C- 5.
D- 6.

7. Tác dụng chính của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
8. Tác dụng chuyên trị của thuốc là :
A- Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
B- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh
D- Là những tác dụng bất lợi.
9. Tác dụng phụ của thuốc là :
A- Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh.
B- Là những tác dụng bất lợi.
C- Là những tác dụng dùng chữa bệnh.
D- Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
10. Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :
A- Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
B- Không có tác dụng điều trị.
C- Không có tác dụng phòng bệnh.
D- Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.
11- Thuốc có nguồn gốc thực vật , động vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
A-Đúng. B-Sai.
12-Thuốc được sử dụng qua đường tiêu hóa là thuốc ít gây hao hụt nhất :
A-Đúng. B-Sai.
13- Thuốc được sử dụng qua đường hô hấp là thuốc dễ điều chỉnh lượng thuốc:
A-Đúng. B-Sai.
14- Thuốc được sử dụng qua đường tiêm là thuốc dễ sử dụng nhất :
A-Đúng. B-Sai.
15- Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa : thường là những Ancaloid , kim loại nặng.
A-Đúng. B-Sai.
16- Tác dụng chính của thuốc là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh:
A-Đúng. B-Sai.
17- Tác dụng phụ của thuốc là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng. B-Sai.

Bài 2: THUỐC HẠ SỐT-GIẢM ĐAU-CHỐNG VIÊM
Chọn câu đúng nhất:
1- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:

A- Aspirin.
B- Panadol .
C- Morphin.
D- Tylenol.

2- Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:

A- Aspirin.
B- Morphin.
C- Panadol.
D- Dolargan .

3-Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:

A- Aspirin.
B- Morphin.
C- Indocin.
D- Dolargan.

4- Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:

A- Morphin.
B- Aspirin.
C- Panadol.
D- Tylenol.

5- Thuốc Acétaminophène có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.
6- Thuốc Acid Acetyl Salicilit chỉ có tác dụng chống viêm :
A- Đúng . B-Sai.
7- Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.
8- Thuốc Morphin có tác dụng chống viêm,giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.
9- Thuốc Dolargan có tác dụng giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.

Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:

A- Không tự tổng hợp được .
B- Tự tổng hợp hoàn toàn.
C- Tự tổng hợp một phần.
D- Tự tổng hợp một phần ,và một phần do thức ăn cung cấp.

2- Vitamin tan trong dầu :

A- Vitamin A.
B- Vitamin C.
C- Vitamin B.
D- Vitamin PP.

3- Vitamin tan trong nước :

A- Vitamin A.
B- Vitamin B.
C- Vitamin D.
D- Vitamin E.

4-Vitamin A được dùng trong bệnh :

A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.
B- Nhiễm trùng kéo dài.
C- Nhiễm độc thần kinh.
D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.

5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :

A- 100000 UI.
B- 200000 UI.
C- 300000 UI.
D- 400000 UI.

6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :

A- 200000 UI.
B- 400000 UI.
C- 600000 UI.
D- 800000 UI.

7- Vitamin D được dùng trong bệnh :

A- Còi xương,suy dinh dưỡng.
B- Hạ Canxi máu.
C- Tăng Canxi máu.
D- Co giật .

8- Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:

A- Hạ Canxi máu.
B- Tăng Canxi máu.
C- Suy dinh dưỡng.
D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.

9- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh :

A- Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ).
B- Suy dinh dưỡng.
C- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
D- Nhiễm trùng kéo dài.

10-Vitamin B6 được chỉ định trong bệnh :

A- Viêm dây thần kinh, suy nhược cơ thể .
B- Co giật.
C- Ngộ độc rượu.
D- Nhiễm trùng kéo dài.

11-Vitamin A,B,D tan trong dầu :
A- Đúng. B-Sai.
12-Vitamin A,B,C,D tan trong nước:
A- Đúng. B-Sai.
13- Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc.
A- Đúng. B-Sai.
14- Sử dụng Vitamin B1 liều cao trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:
A- Đúng. B-Sai.
15-Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000 UI.
A- Đúng. B-Sai.
16- Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:
A- Đúng. B-Sai.
17- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh : nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu:
A- Đúng. B-Sai.
18- Vitamin B6 được chỉ định điều trị ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:
A- Đúng. B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông máu và thẩm thấu mao mạch :
A- Đúng. B-Sai.
20- Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:
A- Đúng. B-Sai
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN
Chọn câu đúng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng để nâng huyết áp cơ thể.
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh đường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B- Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C-Lợi tiểu ,giải độc.
D- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D- Giải độc cho cơ thể.
7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan.
B- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu dường.
C- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% dùng để:
A- Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường .
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
9- Lipid là dung dịch :
A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Chống toan huyết.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
10-Moriamin là dung dịch:
A- Chống toan huyết.
B- Cung cấp chất đạm do mất máu.
C- Lợi tiểu ,giải độc.
D- Bù nước cho cơ thể.
11- Plasma khô là dung dịch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều máu.
B- Cấp cứu khi mất nhiều đạm.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất lượng..
A-Đúng. B-Sai.
13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây truyền dịch , tốc độ truyền…
A- Đúng. B-Sai.
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …
A- Đúng. B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…
A- Đúng. B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng. B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :
A- Đúng. B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm khuẩn .) A- Đúng. B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng. B-Sai.



Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:

 

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác

Top