anhselamgikhiemkhoc_86
New Member
Download miễn phí Đề tài Chung cư 23 pháp vân Tứ Hiệp - Hà Nội
Chương 1: Cơ sở thiết kế 1-4
Chương 2: Thiết kế kiến trúc 5-10
Chương 3:Tính toán sàn tầng điển hình 11-23
Chương 4: Tính toán cầu thang bộ 24-31
Chương 5: Tính toán hồ nước mái 32-55 Chương 7: Tính khung không gian 56-69
Chương 8: Tính dầm dọc tầng điển hình 70-88
Chương 9: Tính toán móng cọc ép 89-112
Chương 10: Tính toán móng cọc khoan nhồi 112-140
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/web-viewer.html?file=jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-demo-2017-07-19-de_tai_chung_cu_23_phap_van_tu_hiep_ha_noi_pLCMXq3J3a.png /tai-lieu/de-tai-chung-cu-23-phap-van-tu-hiep-ha-noi-92593/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
You must be registered for see links
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
lên dầm, được quy về tải trọng phân bố đều.
Tải trọng bản thân dầm, là tải trọng phân bố đều.
Tải trọng bản thân tường trên dầm được quy về tải phân bố trên dầm.
Tải tập trung do các dầm phụ tác dụnglên dầm.
Tải trọng tác dụng lên dầm( phản lực gối tựa của cầu thang chính là tải phân bố đều trên dầm).
Tải trọng do sàn truyền vào dầm có dạng tam giác hay hình thang, ta sư dụng côngthức quy đổi tải trọng tương đương như sau:
Hình 6.3: Sơ đồ quy dổi về tải trọng tương đương
Tải trọng do bản thân dầm:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd = b.(h-hs).ng.gb. (5.2)
Dầm 30x70: gd = 0.3x(0.7-0.1)x2500x1.1 = 495 (daN/m);
Dầm 20x30: gd = 0.2x(0.3-0.1)x2500x1.1 = 110 (daN/m);
Tải trọng do tường xây:
Trọng lượng tường xây trên dầm (tính cho đơn giản và thiên về an toàn):
Tường 20cm, cao 3.5m (Đoạn từ trục 1-2);
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.22x(3.5-0.7)x1.1x1800 = 1220 (daN/m) (5.2)
Tải trọng dầm trục B:
Tải trọng do sàn truyền vào:
- Nh ịp 1-2 :
+ Tải trọng từ ô sàn 1-2 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
gtđ = (daN/m)
trong đó β = = 0.17
gtđ1 = = 618 (daN/m);
Do ô bản 1-2 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm
S1= x3.13x1.565=2.4 m2
gtđ2 =2.45x522.3 = 1279 daN
S2= x (3.93+2.12)X 0.905 = 2.74 m2
gtđ2 =2.74x522.3 = 1429 daN
Qui về tải phân bố đều trên nhịp :
gtđ = = 360 daN
Tải trọng do tường xây trên dầm dọc :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.22x(3.5-0.7)x1.1x1800 = 1220 (daN/m)
T ải trọng do d ầm ph ụ truy ền v ào :
TLBT :
gd = 0.3x(0.6-0.1)x2500x1.1 = 412.5 (daN/m);
do s àn truy ền v ào d ầm ph ía tr ái :
gs1 = = 456 (daN/m);
gs2 = = 566 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
T ải trọng do d ầm ph ụ 1 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
gs = 817 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
Qui v ề t ải t ập trung :
`gtđ = x 3.13x( 693 +817 ) = 2363 daN/m
T ải trọng do d ầm ph ụ 2 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
gs = 864 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
Qui v ề t ải t ập trung :
`gtđ = x 3.39 x( 693 + 864 ) = 2639 daN/m
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
G = 7.5x( 412.5 + 456 +566+ 2363 +2639 )
G =24 000 daN .,
- Ho ạt t ải :
+ Tải trọng từ ô sàn 1-2 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
Ptđ = (daN/m)
Ptđ =
= 284 (daN/m)
Do ô bản 1-2 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm :
Ptđ2 =2.45 x 240 = 588 daN
Ptđ2 =2.74 x 240 = 657 daN
P23 = =166 daN
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ truy ền v ào
do s àn truy ền v ào:
P1 = 218 daN/m
P2 = 260 daN/m
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ 1 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
Pd1 = 880 daN/m
Pd2= 790 daN/m
Qui v ề t ải t ập trung :
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
P = 7.5x( 218 + 260 +880+ 790 )
=8055 daN/m
- Nh ịp 2-3 : + Tải trọng từ ô sàn 2-3 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
gtđ = (daN/m)
trong đó β = = 0.15
gtđ1 = = 625 (daN/m);
Do ô bản 2-3 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm
S1= x3.13x1.565=2.4 m2
gtđ1 =2.45x522.3 = 1279 daN
gtđ2 = 1710 daN
Qui về tải phân bố đều trên nhịp :
gtđ = = 374 daN
Tải trọng do tường xây trên dầm dọc :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.22x(3.5-0.7)x1.1x1800 = 1220 (daN/m)
T ải trọng do d ầm ph ụ truy ền v ào :
TLBT :
gd = 0.3x(0.6-0.1)x2500x1.1 = 412.5 (daN/m);
do s àn truy ền v ào d ầm ph ía tr ái :
gs1 = = 456 (daN/m);
gs2 = = 566 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
G =24 500 daN .,
- Ho ạt t ải :
+ Tải trọng từ ô sàn 2-3 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
Ptđ = (daN/m)
Ptđ =
= 287 (daN/m)
Do ô bản 1-2 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm :
Ptđ2 =2.5 x 240 = 600 daN
Ptđ3 =2.85 x 240 = 672 daN
P23 = = 159 daN
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ truy ền v ào
do s àn truy ền v ào:
P1 = 222 daN/m
P2 = 265 daN/m
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ 1 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
Pd1 = 893 daN/m
Pd2= 794 daN/m
Qui v ề t ải t ập trung :
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
P = 8x( 222+ 265 +893+ 794 ) =8690 daN/m
Bảng 6.1: bản tải trọng tác dụng vào dầm dọc trục B
Tải trọng (daN)
1-2
2-3
Gd
495
495
Gs
979
1000
Gt
1220
1220
Gs+ Gd + Gt
2694
2715
P
400
446
Tính toán nội lực và tổ hợp
Các trường hợp tải trọng:
Tĩnh tải;
Hoạt tải cách nhịp 1 (TH 1);
Hoạt tải cách nhịp 2 (TH 2);
Hoạt tải liền nhịp 1 ( TH 3);
Hoạt tải liền nhịp 2 ( TH 4);
Hoạt tải liền nhịp 3 ( TH 5);
Các trường hợp tổ hợp nội lực:
TT + HT1;
TT + HT2;
TT + HT3;
TT + HT4;
TT + HT5;
BAO(1,2,3,4,5)
+ Kết quả nội lực được gải từ ETAB.
Hình 6.4: Sơ đồ truyền tải tĩnh tải (T/m)
Hình 6.5: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.6: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.7: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.8: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.9: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Các trường hợp biểu đồ momen:
BIỂU ĐỒ MÔMEN CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
VÀ BIỂU ĐỒ MÔMEN _ LỰC CẮT
Hình 6.10: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.11: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.12: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.14: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
P.
tử
TD
T.HỢP1
T.HỢP2
T.HỢP3
T.HỢP4
T.HỢP5
T.HỢP6
Mmax
Mmin
M+
M -
M+
M -
M+
M -
M+
M -
M+
M -
M+
M -
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.35
58.7
40.11
54.8
41.2
58.5
58.7
58.7
7.5
-49.8
-51.8
-58.7
-49
-50.5
-58.7
-58.7
2
0
-49.8
-51.8
-58.7
-49
-50.5
-49.4
-58.7
4.15
24
44.1
41.5
40
25
44.1
44.1
8
-43.6
-43
-41.8
-52.4
-41.1
-58.7
-58.7
3
0
-43.6
-43
-41.8
-52.4
-41.1
-41
-52.4
3.85
47.2
26
28.3
42.6
44
47.2
47.2
8
-45
-44
-43
-43
-54
-54
-54
4
0
-45
-44
-43
-43
-54
-42.9
-54
3.85
26.2
46.8
43.5
28
43.1
46.8
46.8
8
-44
-44
-53.1
-42.3
-42.1
-53
-53.1
5
0
-44
-44
-53.1
-42.3
-42.1
-42.1
-53.1
4.15
47.5
26.9
44.3
43.7
28.5
47.5
47.5
8
-43.7
-43.3
-41.3
-52.5
-42
-52.5
-52.5
6
0
-43.7
-43.3
-41.3
-52.5
-42
-41.3
-52.5
3.85
23.9
44
24.9
40.3
41.3
23.9
44
8
-49.8
-51.7
-50.4
-49.4
-58.6
-58.6
-58.6
7
0
-49.8
-51.7
-50.4
-49.4
-58.6
-49.4
-58.6
4.15
58.7
40.1
58.5
41.1
54.8
58.7
58.7
7.5
0
0
0
0
0
0
0
Hình 6.15: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.16: Biểu đồ bao momen (M) (T/m)
Hình 6.17: Biểu đồ bao lực cắt (Q) (T/m)
Tính toán cốt thép và chọn thép dầm dọc trục B:
Bảng 6.3: Bảng chọn cốt thép cho dầm dọc trục B
P.T
TIẾT
DIỆN
Fanhịp
(cm2)
Chọn
thép
Fatgối
(cm2)
Chọn
thép
Fac
(cm2)
m
(%)
kiểm
tra (m)
1
0
2F 20
0
2F 20
6.28
0.90
thỏa
3.35
34.6
2F 20+6F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
7.5
2F 20
34.6
2F 20+6F 25
thỏa
2
0
2F 20
34.6
2F 20+6F 25
thỏa
4.15
23.7
5F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
34.6
2F 20+6F 25
thỏa
3
0
2F 20
29.6
6F 25
thỏa
3.85
25.8
4F 25+2F 20
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
30.8
6F 25
thỏa
4
0
2F 20
30.8
6F 25
thỏa
3.85
25.6
4F 25+2F 20
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
30.1
6F 25
thỏa
5
0
2F 20
30.1
6F 25
thỏa
4.15
26
4F 25+2F 20
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
29.7
6F 25
thỏa
6
0
2F 20
29.7
6F 25
thỏa
3.85
23.7
5F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
34.5
2F 20+6F 25
thỏa
7
0
2F 20
34.5
2F 20+6F 25
thỏa
4.15
34.6
2F 20+6F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
7.5
2F 20
0
2F 20
6.28
0.90
thỏa
Tính cốt đai (cốt xiên) cho dầm dọc trục B:
Từ biều đồ bao lực cắt ta lấy giá trị lớn nhất của lực cắt để tính;
Chọn các giá trị |Qmax| để tính chung cho cả dầm: |Qmax| = 58700 daN
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt: Q < K0xRnxbxh0
Ko = 0.35 đối với bêtông mác 300 trở xuống
Rn = 130 daN/cm2;
Rk = 10 daN/cm2;
b = 30 cm
ho = 70 – 5 = 65 cm.
+ cốt đai tính theo [4]:
Dùng lực cắt Q = 58700 daN của dầm để tính cốt đai.
Kiểm tra điều kiện:
K0.Rn.b.h0 = 0.35x130x30x65 = 88725 daN
K1.Rk.b.h0 = 0.6x10x30x65 = 11700 daN
Suy ra: Q < K0.Rn.b.h0 = 88725 daN
Và Q > K1.Rk.b.h0 = 11700 daN
Do đó dầm...
Tải trọng bản thân dầm, là tải trọng phân bố đều.
Tải trọng bản thân tường trên dầm được quy về tải phân bố trên dầm.
Tải tập trung do các dầm phụ tác dụnglên dầm.
Tải trọng tác dụng lên dầm( phản lực gối tựa của cầu thang chính là tải phân bố đều trên dầm).
Tải trọng do sàn truyền vào dầm có dạng tam giác hay hình thang, ta sư dụng côngthức quy đổi tải trọng tương đương như sau:
Hình 6.3: Sơ đồ quy dổi về tải trọng tương đương
Tải trọng do bản thân dầm:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd = b.(h-hs).ng.gb. (5.2)
Dầm 30x70: gd = 0.3x(0.7-0.1)x2500x1.1 = 495 (daN/m);
Dầm 20x30: gd = 0.2x(0.3-0.1)x2500x1.1 = 110 (daN/m);
Tải trọng do tường xây:
Trọng lượng tường xây trên dầm (tính cho đơn giản và thiên về an toàn):
Tường 20cm, cao 3.5m (Đoạn từ trục 1-2);
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.22x(3.5-0.7)x1.1x1800 = 1220 (daN/m) (5.2)
Tải trọng dầm trục B:
Tải trọng do sàn truyền vào:
- Nh ịp 1-2 :
+ Tải trọng từ ô sàn 1-2 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
gtđ = (daN/m)
trong đó β = = 0.17
gtđ1 = = 618 (daN/m);
Do ô bản 1-2 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm
S1= x3.13x1.565=2.4 m2
gtđ2 =2.45x522.3 = 1279 daN
S2= x (3.93+2.12)X 0.905 = 2.74 m2
gtđ2 =2.74x522.3 = 1429 daN
Qui về tải phân bố đều trên nhịp :
gtđ = = 360 daN
Tải trọng do tường xây trên dầm dọc :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.22x(3.5-0.7)x1.1x1800 = 1220 (daN/m)
T ải trọng do d ầm ph ụ truy ền v ào :
TLBT :
gd = 0.3x(0.6-0.1)x2500x1.1 = 412.5 (daN/m);
do s àn truy ền v ào d ầm ph ía tr ái :
gs1 = = 456 (daN/m);
gs2 = = 566 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
T ải trọng do d ầm ph ụ 1 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
gs = 817 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
Qui v ề t ải t ập trung :
`gtđ = x 3.13x( 693 +817 ) = 2363 daN/m
T ải trọng do d ầm ph ụ 2 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
gs = 864 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
Qui v ề t ải t ập trung :
`gtđ = x 3.39 x( 693 + 864 ) = 2639 daN/m
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
G = 7.5x( 412.5 + 456 +566+ 2363 +2639 )
G =24 000 daN .,
- Ho ạt t ải :
+ Tải trọng từ ô sàn 1-2 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
Ptđ = (daN/m)
Ptđ =
= 284 (daN/m)
Do ô bản 1-2 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm :
Ptđ2 =2.45 x 240 = 588 daN
Ptđ2 =2.74 x 240 = 657 daN
P23 = =166 daN
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ truy ền v ào
do s àn truy ền v ào:
P1 = 218 daN/m
P2 = 260 daN/m
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ 1 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
Pd1 = 880 daN/m
Pd2= 790 daN/m
Qui v ề t ải t ập trung :
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
P = 7.5x( 218 + 260 +880+ 790 )
=8055 daN/m
- Nh ịp 2-3 : + Tải trọng từ ô sàn 2-3 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
gtđ = (daN/m)
trong đó β = = 0.15
gtđ1 = = 625 (daN/m);
Do ô bản 2-3 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm
S1= x3.13x1.565=2.4 m2
gtđ1 =2.45x522.3 = 1279 daN
gtđ2 = 1710 daN
Qui về tải phân bố đều trên nhịp :
gtđ = = 374 daN
Tải trọng do tường xây trên dầm dọc :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.22x(3.5-0.7)x1.1x1800 = 1220 (daN/m)
T ải trọng do d ầm ph ụ truy ền v ào :
TLBT :
gd = 0.3x(0.6-0.1)x2500x1.1 = 412.5 (daN/m);
do s àn truy ền v ào d ầm ph ía tr ái :
gs1 = = 456 (daN/m);
gs2 = = 566 (daN/m)
Tr ọng l ư ợng do t ư ờng :
gt1 = bt.ht.ng.gt = 0.1x3.5x1.1x1800 = 693 (daN/m)
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
G =24 500 daN .,
- Ho ạt t ải :
+ Tải trọng từ ô sàn 2-3 truyền vào dầm trục B phía trái là tải trọng hình thang, trị số lớn nhất là 2.5qs/2 (daN/m) chuyển sang tải trọng phân bố đều tương đương:
Ptđ = (daN/m)
Ptđ =
= 287 (daN/m)
Do ô bản 1-2 phía phải truyền lên dầm có dạng hình thang và hình tam giác nên không có công thức tính .ta tính trung bình cộng của 2 dạng nàytruyền
nên nhịp dầm :
Ptđ2 =2.5 x 240 = 600 daN
Ptđ3 =2.85 x 240 = 672 daN
P23 = = 159 daN
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ truy ền v ào
do s àn truy ền v ào:
P1 = 222 daN/m
P2 = 265 daN/m
Ho ạt t ải do d ầm ph ụ 1 truy ền v ào d ầm ph ụ ch ính :
do s àn truy ền v ào:
Pd1 = 893 daN/m
Pd2= 794 daN/m
Qui v ề t ải t ập trung :
Qui về tải tập trung tác dụng lên dầm chính :
P = 8x( 222+ 265 +893+ 794 ) =8690 daN/m
Bảng 6.1: bản tải trọng tác dụng vào dầm dọc trục B
Tải trọng (daN)
1-2
2-3
Gd
495
495
Gs
979
1000
Gt
1220
1220
Gs+ Gd + Gt
2694
2715
P
400
446
Tính toán nội lực và tổ hợp
Các trường hợp tải trọng:
Tĩnh tải;
Hoạt tải cách nhịp 1 (TH 1);
Hoạt tải cách nhịp 2 (TH 2);
Hoạt tải liền nhịp 1 ( TH 3);
Hoạt tải liền nhịp 2 ( TH 4);
Hoạt tải liền nhịp 3 ( TH 5);
Các trường hợp tổ hợp nội lực:
TT + HT1;
TT + HT2;
TT + HT3;
TT + HT4;
TT + HT5;
BAO(1,2,3,4,5)
+ Kết quả nội lực được gải từ ETAB.
Hình 6.4: Sơ đồ truyền tải tĩnh tải (T/m)
Hình 6.5: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.6: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.7: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.8: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
Hình 6.9: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Các trường hợp biểu đồ momen:
BIỂU ĐỒ MÔMEN CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
VÀ BIỂU ĐỒ MÔMEN _ LỰC CẮT
Hình 6.10: Tĩnh tải (T/m)
Hình 6.11: Hoạt tải cách nhịp 1 (T/m)
Hình 6.12: Hoạt tải cách nhịp 2 (T/m)
Hình 6.13: Hoạt tải liền nhịp 1 (T/m)
Hình 6.14: Hoạt tải liền nhịp 2 (T/m)
P.
tử
TD
T.HỢP1
T.HỢP2
T.HỢP3
T.HỢP4
T.HỢP5
T.HỢP6
Mmax
Mmin
M+
M -
M+
M -
M+
M -
M+
M -
M+
M -
M+
M -
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.35
58.7
40.11
54.8
41.2
58.5
58.7
58.7
7.5
-49.8
-51.8
-58.7
-49
-50.5
-58.7
-58.7
2
0
-49.8
-51.8
-58.7
-49
-50.5
-49.4
-58.7
4.15
24
44.1
41.5
40
25
44.1
44.1
8
-43.6
-43
-41.8
-52.4
-41.1
-58.7
-58.7
3
0
-43.6
-43
-41.8
-52.4
-41.1
-41
-52.4
3.85
47.2
26
28.3
42.6
44
47.2
47.2
8
-45
-44
-43
-43
-54
-54
-54
4
0
-45
-44
-43
-43
-54
-42.9
-54
3.85
26.2
46.8
43.5
28
43.1
46.8
46.8
8
-44
-44
-53.1
-42.3
-42.1
-53
-53.1
5
0
-44
-44
-53.1
-42.3
-42.1
-42.1
-53.1
4.15
47.5
26.9
44.3
43.7
28.5
47.5
47.5
8
-43.7
-43.3
-41.3
-52.5
-42
-52.5
-52.5
6
0
-43.7
-43.3
-41.3
-52.5
-42
-41.3
-52.5
3.85
23.9
44
24.9
40.3
41.3
23.9
44
8
-49.8
-51.7
-50.4
-49.4
-58.6
-58.6
-58.6
7
0
-49.8
-51.7
-50.4
-49.4
-58.6
-49.4
-58.6
4.15
58.7
40.1
58.5
41.1
54.8
58.7
58.7
7.5
0
0
0
0
0
0
0
Hình 6.15: Hoạt tải liền nhịp 3 (T/m)
Hình 6.16: Biểu đồ bao momen (M) (T/m)
Hình 6.17: Biểu đồ bao lực cắt (Q) (T/m)
Tính toán cốt thép và chọn thép dầm dọc trục B:
Bảng 6.3: Bảng chọn cốt thép cho dầm dọc trục B
P.T
TIẾT
DIỆN
Fanhịp
(cm2)
Chọn
thép
Fatgối
(cm2)
Chọn
thép
Fac
(cm2)
m
(%)
kiểm
tra (m)
1
0
2F 20
0
2F 20
6.28
0.90
thỏa
3.35
34.6
2F 20+6F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
7.5
2F 20
34.6
2F 20+6F 25
thỏa
2
0
2F 20
34.6
2F 20+6F 25
thỏa
4.15
23.7
5F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
34.6
2F 20+6F 25
thỏa
3
0
2F 20
29.6
6F 25
thỏa
3.85
25.8
4F 25+2F 20
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
30.8
6F 25
thỏa
4
0
2F 20
30.8
6F 25
thỏa
3.85
25.6
4F 25+2F 20
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
30.1
6F 25
thỏa
5
0
2F 20
30.1
6F 25
thỏa
4.15
26
4F 25+2F 20
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
29.7
6F 25
thỏa
6
0
2F 20
29.7
6F 25
thỏa
3.85
23.7
5F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
8
2F 20
34.5
2F 20+6F 25
thỏa
7
0
2F 20
34.5
2F 20+6F 25
thỏa
4.15
34.6
2F 20+6F 25
2F 20
6.28
0.90
thỏa
7.5
2F 20
0
2F 20
6.28
0.90
thỏa
Tính cốt đai (cốt xiên) cho dầm dọc trục B:
Từ biều đồ bao lực cắt ta lấy giá trị lớn nhất của lực cắt để tính;
Chọn các giá trị |Qmax| để tính chung cho cả dầm: |Qmax| = 58700 daN
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt: Q < K0xRnxbxh0
Ko = 0.35 đối với bêtông mác 300 trở xuống
Rn = 130 daN/cm2;
Rk = 10 daN/cm2;
b = 30 cm
ho = 70 – 5 = 65 cm.
+ cốt đai tính theo [4]:
Dùng lực cắt Q = 58700 daN của dầm để tính cốt đai.
Kiểm tra điều kiện:
K0.Rn.b.h0 = 0.35x130x30x65 = 88725 daN
K1.Rk.b.h0 = 0.6x10x30x65 = 11700 daN
Suy ra: Q < K0.Rn.b.h0 = 88725 daN
Và Q > K1.Rk.b.h0 = 11700 daN
Do đó dầm...