Luận văn tiếng Anh: 现代汉语 “比”字句与越南语 “hơn”字句对比研究 = đối chiếu câu chữ "bi" trong tiếng Hán hiện đại với câu chữ "hơn" trong tiếng Việt. Luận văn ThS. Ngôn ngữ học: 60 22 10
Nhà xuất bản: ĐHNN
Ngày: 2010
Chủ đề: Câu
Ngữ pháp
Tiếng Hán
Miêu tả: 85 tr. + CD-ROM
Luận văn ThS. Ngôn ngữ Hán -- Trường đại học Ngoại Ngữ. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010
关键词:“比”字句、“hơn”字句、汉-越对比。比较是人类认识世界的重要方法和途径之一。我们所处的客观世界是由纷繁复杂的事物构成的,人们在认识客观世界时,总是自觉不自觉地对一些事物进行分析、比较,辨别它们之间的关系,然后归类,进而认识事物的异同。这种事物之间的比较与被比较的关系,反映到语言中,就形成了比较结构句式。汉语和越语都有比较句式。作为现代汉语和越南语最重要、最常见的比较句式,“比”字句和“hơn”字句在人们的日常生活中使用相当频繁,前人对其也不乏研究。这是两种语言的相对应的结构之一。但是,它们之间肯定会存在着差异之处。越南语的“hơn”字句与汉语的“比”字句之间既有同又有异,这正是语言对比研究的可行性,也是本文的主要研究 目的。本论文主张对现代汉语“比”字句进行综述研究,论述了现代汉语“比”字句的结构形式、语法功能、语义作用,并且,从语言学和应用语言学的角度,分析汉语“比”字句与越南语相对应的格式“hơn”字句的异同。从而将其研究结果运用到汉-越翻译方面去。
Electronic Resources
Từ khóa: câu “bi”, câu “hơn”, tương phản Hán-Việt. So sánh là một trong những phương pháp và cách thức quan trọng để con người hiểu thế giới. Thế giới khách quan mà chúng ta đang sống bao gồm nhiều thứ phức tạp. Khi con người hiểu được thế giới khách quan, họ luôn có ý thức hay vô thức phân tích và so sánh một số sự vật, xác định mối quan hệ giữa chúng, sau đó phân loại chúng, rồi nhận ra điểm giống và khác nhau giữa các sự vật. Mối quan hệ so sánh và được so sánh giữa các sự vật được phản ánh trong ngôn ngữ, hình thành nên mẫu câu có cấu trúc so sánh. Cả tiếng Trung và tiếng Việt đều có câu so sánh. Là những mẫu câu so sánh quan trọng và phổ biến nhất trong tiếng Hán và tiếng Việt hiện đại, câu "比" và câu "hơn" thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày của mọi người và không thiếu những nghiên cứu về chúng của các học giả trước đây. Đây là một trong những cấu trúc tương ứng trong hai ngôn ngữ. Tuy nhiên, có một sự khác biệt nhất định giữa chúng (...)
目录
前言
第一章:汉、越比较方式的相关理论
1.1. 汉、越语言比较句概说
1.1.1.汉语比较句的概说
1.1.1.1.汉语比较句的定义
1.1.1.2.汉语比较句的组成部分
1.1.1.3.汉语比较句的分类
1.1.2.越南语比较句的概说
1.1.2.1.比较句的定义及分类
1.1.2.2.比较句的组成部分
1.1.3.汉、越比较句对比
1.2. 汉、越语言中比较句的研究综述
1.2.1. 汉语比较句的研究现状
1.2.1.1.汉语比较句的研究综述
1.2.1.2.现代汉语“比”字句的相关研究
1.2.2.越南语比较句的研究现状
1.2.2.1.越语比较句的研究综述
1.2.2.2.越南语“hơn”字句的相关研究
1.2.3. 汉-外语比较句对比研究综述
小结
第二章:现代汉语“比”字句及越南语“hơn”字句的特点
2.1. 现代汉语“比”字句
2.1.1. “比”字句的结构类型与句法功能分析
2.1.1.1.肯定形式中“完全式”及其变式的构成
2.1.1.2.否定形式中“完全式”及其变式的构成
2.1.2.“比”字句的语义分析
2.1.2.1.“比”字句的句式语义
2.1.2.2.“比较点”的语义分析
2.2. 越南语“hơn”字句
2.2.1. “hơn”字句的结构类型
2.2.1.1.肯定形式中“完全式”及其变式的构成
2.2.1.2. 否定形式中“完全式”及其变式的构成.
2.2.2. “hơn”字句的语义分析...
2.2.2.1. X、Y的语义特点
2.2.2.2. W的语义特点...
小结
..40
42
.42
44
..45
第三章: 现代汉语“比”字句与越南语“hơn”字句的比较及其汉-越翻译应用
3.1.现代汉语“比”字句与越南语“hơn”字句的比较..
3.1.1.比较的结构标记“比”与“hơn”.
3.1.2.“比”字句和“hơn”字句的比较项(X、Y)对比
3.1.2.1. X、Y的句法特点对比
3.1.2.2. 体词性词语
..46
...46
48
50
50
3.1.2.3.谓词性词语
50
3.1.2.4. 语义特征对比
52
3.1.3.“比”字句和“hơn”字句的谓语成分(W)对比
53
3.1.3.1. W为形容词
55
3.1.3.2. 谓语由动词或动词短语充任(VP)
55
3.1.4. 附带成分对比
56
3.1.5.1 极端性省略
66
3.1.5.“hơn”字句和“比”字句的省略问题
68
3.1.5.2. 省略比较点和比较值 W
68
3.1.5.3. 比较项X、Y的省略
69
3.1.6.“比”字句和“hơn”字句的否定形式对比
70
3.1.6.1.“hơn”字句和“比”字句的否定词对比.
71
3.1.6. 2. “không”和“不”在“hơn”字句和“比”字句中的位置
72
3.1.6.3. “không hơn”和“不比”的语用色彩
72
3.2. 汉语“比”字句与越南语“hơn”字句对比研究对翻译工作的应用
73
小结
75
结语..
79
参考文献..
81
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:

 
Last edited by a moderator:

Kiến thức bôn ba

Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Nghiên cứu thể lực của học sinh tiểu học ở Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Luận văn Sư phạm 0
D Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng một số bệnh phổi có phối hợp với đái tháo đường Y dược 0
D Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến trầm cảm Y dược 1
D Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, một số xét nghiệm, siêu âm và mô bệnh học bệnh gan nhiễm mỡ Y dược 0
R Nghiên cứu thử nghiệm một số loại thảo dược có tác dụng kháng khuẩn trên một số loài vi khuẩn phân lập Nông Lâm Thủy sản 0
R Nghiên cứu giải pháp tăng cường quản lý nhà nước về chất lượng thức ăn đối với một số cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi Nông Lâm Thủy sản 0
D Nghiên cứu xác định hàm lượng một số hợp chất clobenzen Khoa học Tự nhiên 0
D Xác định một số chỉ tiêu sinh sản, chỉ tiêu huyết học của chuột nhắt trắng giống Swiss nhân nuôi trong một số cơ sở nghiên cứu tại Hà Nội Nông Lâm Thủy sản 0
D Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh sản trên đàn chuột nhắt trắng giống Swiss nuôi tại Viện kiểm định Quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế Nông Lâm Thủy sản 0
D Bước đầu nghiên cứu tạo chế phẩm cellulase từ một số chủng vi sinh vật và khả năng thủy phân cellulose Khoa học Tự nhiên 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top