Download Khóa luận Phân tích tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính tại Công ty cổ phần Vital miễn phí
Nước khoáng thiên nhiên Vital được đóng chai tại nguồn Đông Cơ - Tiền
Hải – Thái Bình trên dây truyền hiện đại, khép kín, đồng bộ của Italy dưới sự
hướng dẫn và giám sát chặt chẽ của những chuyên gia nước ngoài nhiều kinh
nghiệm, đảm bảo đóng chai tự động với đầy đủ các chỉ số khoáng chất quý giá đã
công bố và được kiểm nghiệm tại trung tâm FTD – Minalo – Italy.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
ông ty cổ phần Vital được tổ chứctheo mô hình trực tuyến chức năng. Giám đốc có quyền cao nhất, quản lý toàn bộ
hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ của Công ty, thay mặt cho toàn thể cán bộ
công nhân viên, chịu trách nhiệm trước các cơ quan trức năng cấp trên về hoạt
động của Công ty mình. Giám đốc căn cứ vào các đề xuất của các phó giám đốc và
các phòng ban chức năng để đưa ra quyết định.
Sơ đồ bộ máy tổ chức
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Khóa luận tốt nghiệp SV: Nguyễn Văn Trung – QT1001N
28
Sơ đồ bộ máy tổ chức của Công ty cổ phần Vital
Đại Hội đồng cổ đông
Hội đồng Quản trị
Ban kiểm soát
Ban Tổng Giám đốc
PTGĐ TÀI
CHÍNH
PTGĐ KINH
DOANH
PTGĐ DỰ
ÁN
PTGĐ NHÂN SỰ
- HÀNH CHÍNH
PTGĐ KỸ
THUẬT
Nhân viên
bán hàng
Thủ kho
Nhân viên
giao nhận
Tài vụ
Kế toán
Lao động
tiền lương
Đầu
tư
quản
lý dự
án dài
hạn
Ban
quản
lý các
dự án
ngắn
hạn
Nguồn vốn
Quan hệ
công chúng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Khóa luận tốt nghiệp SV: Nguyễn Văn Trung – QT1001N
29
Nhiệm vụ của các phòng ban.
Đại hội đồng Cổ đông
Đại hội đồng Cổ đông gồm tất cả Cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết
định cao nhất của Công ty.
Hội đồng Quản trị
Hội đồng Quản trị (Hội đồng) là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh
Công ty để quyết định, thức hiện các quyền và nghĩa vụ của Công ty không thuộc
thẩm quyền của Đại hội đồng Cổ đông.
Chủ tịch Hội đồng Quản trị.
Hội đồng bầu Chủ tịch trong số các Thành viên. Chủ tịch có thể kiêm Tổng Giám
đốc.
Ban giám đốc.
♦ Tổng giám đốc Công ty là người điều hành hoạt động kinh doanh hằng
ngày của Công ty, chịu trách nhiệm trước Hội đồng Quản trị Công ty và trước
Pháp luật về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ của mình.
♦ Tổng Giám đốc Điều Hành, các Phó Tổng Giám đốc:
Tổng Giám đốc điều hành hay giám đốc điều hành, các Phó Tổng giám
đốc Công ty do Hội đồng quản trị bổ nhiệm, miễn nhiệm hay tuyển dụng theo đề
nghị của Tổng Giám đốc và là người trợ giúp cho Tổng Giám đốc trong việc điều
hành quản lý Công ty.
Ban kiểm soát.
Ban kiểm soát thực hiện giám sát Hội đồng, Tổng Giám đốc trong việc quản
lý và Điều hành Công ty; chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng Cổ đông trong thực
hiện các nhiệm vụ được giao.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Khóa luận tốt nghiệp SV: Nguyễn Văn Trung – QT1001N
30
2.1.2.Hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Vital
Sản phẩm của Công ty.
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai có gaz và không gaz nhãn hiệu Vital.
Nước ngọt và nước giải khát các loại.
Công nghệ sản xuất
Nước khoáng thiên nhiên Vital được đóng chai tại nguồn Đông Cơ - Tiền
Hải – Thái Bình trên dây truyền hiện đại, khép kín, đồng bộ của Italy dưới sự
hướng dẫn và giám sát chặt chẽ của những chuyên gia nước ngoài nhiều kinh
nghiệm, đảm bảo đóng chai tự động với đầy đủ các chỉ số khoáng chất quý giá đã
công bố và được kiểm nghiệm tại trung tâm FTD – Minalo – Italy.
2.2. Phân tích tình hình tài chính tại Công ty cổ phần Vital
2.2.1. Phân tích trên từng báo cáo tài chính
2.2.1.1. Phân tích ngang trên từng báo cáo tài chính.
Năm 2007
Bảng 1: Bảng cân đối kế toán năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM
Chênh lệch
Số tiền %
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 14,669,644,063 10,902,979,777 3,766,664,286 34.55
I. Tiền và các khoản tương đương
tiền
1,519,475,602 877,478,256 641,997,346 73.16
1. Tiền 1,519,475,602 877,478,256 641,997,346 73.16
III. Các khoản phải thu 3,820,141,148 5,024,627,910 (1,204,486,762) (23.97)
1. Phải thu khách hàng 3,208,875,060 3,813,579,258 (604,704,198) (15.86)
2. Phải trả trước cho người bán 144,300,000 200,133,080 (55,833,080) (27.90)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Khóa luận tốt nghiệp SV: Nguyễn Văn Trung – QT1001N
31
4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng
lao động
0 1,101,915,572 (1,101,915,572) (100)
5. Các khoản phải thu khác 466,966,088 0 466,966,088
IV. Hàng tồn kho 6,051,305,767 3,306,647,657 2,744,658,110 83.00
1. Hàng tồn kho 6,051,305,767 3,306,647,657 2,744,658,110 83.00
V. Tài sản ngắn hạn khác 3,278,721,546 1,694,225,954 1,584,495,592 93.52
1. Chi phí trả trước 149,173,762 0 149,173,762
2. Thuế GTGT được khấu trừ 1,579,639,948 1,323,663,721 255,976,227 19.34
4. Tài sản ngắn hạn 1,549,907,836 370,562,233 1,179,345,603 318.26
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 21,876,708,024 18,766,170,631 3,110,537,393 16.58
II. Tài sản cố định hữu hình 20,047,953,121 17,114,650,170 2,933,302,951 17.14
1. Tài sản cố định hữu hình 17,638,220,820 16,844,650,170 793,570,650 4.71
Nguyên giá 20,344,103,035 17,728,932,557 2,615,170,478 14.75
Giá trị hao mòn lũy kế (2,705,882,215) (884,282,387) (1,821,599,828) 206
3. Tài sản cố định vô hình 227,246,017 270,000,000 (42,753,983) (15.83)
Nguyên giá 270,000,000 270,000,000 0 0
Giá trị hao mòn lũy kế (42,753,983) 0 (42,753,983)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang
2,182,486.28 0 2,182,486
V. Tài sản dài hạn khác 1,828,754,903 1,651,520,461 177,234,442 10.73
1. Chi phí trả trước dài hạn 1,828,754,903 1,651,520,461 177,234,442 10.73
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 36,546,352,087 29,669,150,408 6,877,201,679 23.18
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 25,850,251,375 24,542,328,035 1,307,923,340 5.33
I.NỢ NGẮN HẠN 16,571,351,687 11,666,048,035 4,905,303,652 42.05
1. Vay và nợ ngắn hạn 9,137,499,341 0 9,137,499,341
2. Phải trả cho cho người bán 5,125,454,619 9,782,722,784 (4,657,268,165) (47.61)
3. người mua trả tiền trước 526,512,504 683,907,330 (157,394,826) (23.01)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Khóa luận tốt nghiệp SV: Nguyễn Văn Trung – QT1001N
32
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
256,311,913 123,101,956 133,209,957 108.21
5. Phải trả người lao động 343,246,437 225,154,596 118,091,841 52.45
6. Chi phí trả trước 0 30,000,000 (30,000,000) (100)
9. Các khoản phải trả phải nộp
khác
1,182,326,873 821,161,369 361,165,504 43.98
II. NỢ DÀI HẠN 9,278,899,688 12,876,280,000 (3,597,380,312) (27.94)
1. Phải trả dài hạn người bán 0 12,736,500,000 (12,736,500,000) (100)
3. Phải trả dài hạn khác 528,899,688 139,780,000 389,119,688 278.38
4. Vay và nợ dài hạn 8,750,000,000 0 8,750,000,000
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 10,696,100,712 5,126,822,373 5,569,278,339 108.63
I. Vốn chủ sở hữu 10,696,100,712 5,126,822,373 5,569,278,339 108.63
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10,000,000,000 5,100,000,000 4,900,000,000 96.08
10. Lợi nhuận chưa phân phối 696,100,712 26,822,373 669,278,339 2495.22
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN. 36,546,352,087 29,669,150,408 6,877,201,679 23.18
(Nguồn: Công ty kiểm toán và kế toán Hà Nội)
Nhận xét:
Phần tài sản: Tài sản ngắn hạn tăng 34.55%. Nguyên nhân chủ yếu là do:
tiền tăng lên 73.16%, hàng tồn kho tăng 83%, tài sản ngắn hạn khác tăng 93.52%.
Còn lại các loại tài sản ngắn hạn khác như: các khoản phải thu giảm 23.97%. Tiền
mặt tăng, các khoản phải thu giảm chứng tỏ doanh nghiệp đã quan tâm tới công tác
đòi nợ, hàng tồn kho tăng thể hiện doanh nghiệp đang có chiến lược chiếm lĩnh thị
trường. Tài sản cố định tăng 17.14%. Mức tăng này do đầu tư vào máy móc thiết bị
nhà xưởng, ...