hoangtuzaizaihocyeu
New Member
Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Lai một cặp tính trạng
Câu 28 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định,tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau được F2:
Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu được kết quả
A) Toàn quả đỏ
B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C) 3 quả đỏ, 1 quả vàng
D) Toàn vàng
đáp án D
Câu 29 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định,tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau được F2:
Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:
A) Toàn quả đỏ
B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C) 3 quả vàng, 1 quả đỏ
D) Toàn vàng
đáp án B
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho
LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1 ðặc ñiểm nào dưới ñây của ñậu Hà Lan là không ñúng:
A) Tự thụ phấn chặt chẽ
B) Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
C) Có nhiều cặp tính trạng tương phản
D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn
ðáp án B
Câu 2 Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:
A) BB, bb
B) B, b
C) Bb
D) BB, Bb, bb
ðáp án -D
Câu 3 Sự thay ñổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai ñược gọi là phương pháp
A) Lai thuận nghịch
B) Lai phân tích
C) Phân tích cơ thể lai
D) Tạp giao
ðáp án A
Câu 4 Cặp lai nào dưới ñây ñược xem là lai thuận nghịch?
A)
B)
C)
D)
ðáp án D
Câu 5 Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?
A) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương
phản
B) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính
trạng
C) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính
trạng tương phản
D) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
ðáp án C
Câu 6 ðịnh luật Menden 1 còn gọi là ñịnh luật ……….; tính trạng ñược biểu hiện ở
Aa x aa Aa x & AA
AA x aa AA x & aa
Aa x AA aa x & aa
AA x aa aa x & AA
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
F1 là tính trạng …….; tính trạng kia không biểu hiện ñược gọi là tính
trạng…….
A) ðồng tính; trung gian; lặn
B) Phân tính; trội; lặn
C) ðồng tính; trội; lặn
D) Phân tính; trung gian; trội hay lặn
ðáp án C
Câu 7 Theo ñịnh luật Menden 1:
A) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể
lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hay mẹ
B) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện
tính trạng của 1 bên bố hay mẹ
C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hay mẹ
D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 ñều ñồng tính
ðáp án C
Câu 8 Theo ñịnh luật Menden 2
A) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì
ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hay giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính
trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
B) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi
cho F1 tự thụ hay giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và
lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hay giao
phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3
trội : 1 lặn
D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì
ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hay giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính
trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
ðáp án A
Câu 9 Theo Menden các tính trạng ñược xác ñịnh bởi các…….và có hiện tượng……
khi F1 hình thành giao tử:
A) Gen; giao tử thuần khiết
B) Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen
C) Gen; phân ly ngẫu nhiên
D) Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết
ðáp án D
Câu 10 Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa ñỏ(AA) với
hoa trắng (aa) thì ở F1 thu ñược các cây ñồng loạt có hoa màu hồng. Tính
trạng màu hoa hồng ñược gọi là:
A) Tính trạng trung gian
B) Tính trạng trội không hoàn toàn
C) Tính trạng trội
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D) A, B ñúng
ðáp án -D
Câu 11 Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền:
A) Trong ñó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
B) Trong ñó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và
mẹ
C) Trong ñó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
D) Trong ñó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
ðáp án B
Câu 12 ðiêù kiện nghiệm ñúng cho ñịnh luật ñồng tính và phân tính của Menden:
A) bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 13 ðiều kiện nào dưới ñây không phải là nghiêm ñúng cho ñịnh luật ñồng tính và
phân tính của Menden:
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh
C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn
D) Các cá thể phải có khả năng sống như nhau mặc dù kiểu gen khác nhau
ðáp án B
Câu 14 Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác
nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau ñó cho F1 tự thụ hay giao phấn thì ở F2
sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A) 3 : 1
B) 1 : 1
C) 1 : 2 : 1
D) 1 : 1 :1 :1
ðáp án C
Câu 15 Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau
1 cặp tính trạng tương phản sau ñó cho F1 tự thụ hay giao phấn thì ở F2 sẽ
xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A) 3 : 1
B) 1 : 1
C) 1 : 2 : 1
D) 1 : 1 :1 :1
ðáp án A
Câu 16 Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất
hiện trong kết quả của phép lai:
A) Aa x Aa
B) Aa x aa x AA x Aa
C) AA x Aa x AA x aa
D) AA x aa
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án B
Câu 17 Menden ñã giải thích ñịnh luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết,
theo hiện tượng này:
A) Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ
B) Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân
tố di truyền nguyên vẹn trước ñó nhận từ bố mẹ
C) Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử
D) Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1
ðáp án B
Câu 18 Cơ sở tế bào học của ñịnh luật phân tính là:
A) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong giảm phân và
tổ hợp tự do chúng trong thụ tinh
B) Sự tiếp hợp và trao ñổi chéo của cặp NST ñồng dạngtrong giảm phân và tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh
C) khả năng tự nhân ñôi của cặp NST ñồng dạng trước khi bước vào giảm phân
D) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong nguyên phân
và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
ðáp án A
Câu 19 ðể có thể xác ñịnh ñược cơ thể mang kiểu hình trội là ñồng hợp hay dị hợp
người ta dùng phương pháp:
A) Phân tích cơ thể lai
B) Tạp giao
C) Lai phân tích
D) Lai thuận nghịch
ðáp án C
Câu 20 Lai phân tích là phép lai:
A) Thay ñổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và
mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng
B) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen ñồng
hợp lặn
C) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp lặn
D) Giữa 1 cá thể mang tính tr
Download Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Lai một cặp tính trạng miễn phí
Câu 28 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định,tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau được F2:
Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu được kết quả
A) Toàn quả đỏ
B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C) 3 quả đỏ, 1 quả vàng
D) Toàn vàng
đáp án D
Câu 29 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định,tiến hành lai 2 thứ cà
chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai
với nhau được F2:
Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:
A) Toàn quả đỏ
B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng
C) 3 quả vàng, 1 quả đỏ
D) Toàn vàng
đáp án B
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho
Tóm tắt nội dung:
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyếnLAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1 ðặc ñiểm nào dưới ñây của ñậu Hà Lan là không ñúng:
A) Tự thụ phấn chặt chẽ
B) Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
C) Có nhiều cặp tính trạng tương phản
D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn
ðáp án B
Câu 2 Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:
A) BB, bb
B) B, b
C) Bb
D) BB, Bb, bb
ðáp án -D
Câu 3 Sự thay ñổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai ñược gọi là phương pháp
A) Lai thuận nghịch
B) Lai phân tích
C) Phân tích cơ thể lai
D) Tạp giao
ðáp án A
Câu 4 Cặp lai nào dưới ñây ñược xem là lai thuận nghịch?
A)
B)
C)
D)
ðáp án D
Câu 5 Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?
A) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương
phản
B) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính
trạng
C) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ thuần chủng ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính
trạng tương phản
D) Phép lai trong ñó cặp bố mẹ ñem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
ðáp án C
Câu 6 ðịnh luật Menden 1 còn gọi là ñịnh luật ……….; tính trạng ñược biểu hiện ở
Aa x aa Aa x & AA
AA x aa AA x & aa
Aa x AA aa x & aa
AA x aa aa x & AA
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
F1 là tính trạng …….; tính trạng kia không biểu hiện ñược gọi là tính
trạng…….
A) ðồng tính; trung gian; lặn
B) Phân tính; trội; lặn
C) ðồng tính; trội; lặn
D) Phân tính; trung gian; trội hay lặn
ðáp án C
Câu 7 Theo ñịnh luật Menden 1:
A) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể
lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hay mẹ
B) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện
tính trạng của 1 bên bố hay mẹ
C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hay mẹ
D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 ñều ñồng tính
ðáp án C
Câu 8 Theo ñịnh luật Menden 2
A) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì
ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hay giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính
trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
B) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi
cho F1 tự thụ hay giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và
lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hay giao
phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3
trội : 1 lặn
D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì
ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hay giao phấn với nhau, ñều xuất hiện 2 loại tính
trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
ðáp án A
Câu 9 Theo Menden các tính trạng ñược xác ñịnh bởi các…….và có hiện tượng……
khi F1 hình thành giao tử:
A) Gen; giao tử thuần khiết
B) Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen
C) Gen; phân ly ngẫu nhiên
D) Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết
ðáp án D
Câu 10 Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa ñỏ(AA) với
hoa trắng (aa) thì ở F1 thu ñược các cây ñồng loạt có hoa màu hồng. Tính
trạng màu hoa hồng ñược gọi là:
A) Tính trạng trung gian
B) Tính trạng trội không hoàn toàn
C) Tính trạng trội
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D) A, B ñúng
ðáp án -D
Câu 11 Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền:
A) Trong ñó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
B) Trong ñó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và
mẹ
C) Trong ñó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
D) Trong ñó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
ðáp án B
Câu 12 ðiêù kiện nghiệm ñúng cho ñịnh luật ñồng tính và phân tính của Menden:
A) bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 13 ðiều kiện nào dưới ñây không phải là nghiêm ñúng cho ñịnh luật ñồng tính và
phân tính của Menden:
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy ñịnh
C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn
D) Các cá thể phải có khả năng sống như nhau mặc dù kiểu gen khác nhau
ðáp án B
Câu 14 Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác
nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau ñó cho F1 tự thụ hay giao phấn thì ở F2
sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A) 3 : 1
B) 1 : 1
C) 1 : 2 : 1
D) 1 : 1 :1 :1
ðáp án C
Câu 15 Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau
1 cặp tính trạng tương phản sau ñó cho F1 tự thụ hay giao phấn thì ở F2 sẽ
xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A) 3 : 1
B) 1 : 1
C) 1 : 2 : 1
D) 1 : 1 :1 :1
ðáp án A
Câu 16 Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất
hiện trong kết quả của phép lai:
A) Aa x Aa
B) Aa x aa x AA x Aa
C) AA x Aa x AA x aa
D) AA x aa
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án B
Câu 17 Menden ñã giải thích ñịnh luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết,
theo hiện tượng này:
A) Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ
B) Cơ thể lai F1 không cho ra những giao tử lai mà là những giao tử mang nhân
tố di truyền nguyên vẹn trước ñó nhận từ bố mẹ
C) Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử
D) Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1
ðáp án B
Câu 18 Cơ sở tế bào học của ñịnh luật phân tính là:
A) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong giảm phân và
tổ hợp tự do chúng trong thụ tinh
B) Sự tiếp hợp và trao ñổi chéo của cặp NST ñồng dạngtrong giảm phân và tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh
C) khả năng tự nhân ñôi của cặp NST ñồng dạng trước khi bước vào giảm phân
D) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST ñồng dạng mang gen trong nguyên phân
và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
ðáp án A
Câu 19 ðể có thể xác ñịnh ñược cơ thể mang kiểu hình trội là ñồng hợp hay dị hợp
người ta dùng phương pháp:
A) Phân tích cơ thể lai
B) Tạp giao
C) Lai phân tích
D) Lai thuận nghịch
ðáp án C
Câu 20 Lai phân tích là phép lai:
A) Thay ñổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và
mẹ trong quá trình di truyền các tính trạng
B) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen ñồng
hợp lặn
C) Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen ñồng hợp lặn
D) Giữa 1 cá thể mang tính tr