Download Khóa luận Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
- Đối với sản phẩm đệm mút, xem xét đề xuất tại cửa hàng, bố trí sắp xếp,
trang trí cửa hàng đẹp mắt đảm bảo các yêu cầu an toàn, thẩm mỹ và hiệu quả.
Thay thế sửa chữa các biển hiệu cũ, những thiết bị ánh sáng đã hư hỏng, đảm bảo
tính đồng bộ trong bố cục cửa hàng.
- Tất cả các xe vận chuyển của công ty được sơn lôgô của công ty, có chế độ
bảo dưỡng sơn sửa hàng quý đối với xe. Bộ phận kỹ thuật đảm nhiệm nhiệm vụ về
xe vận tải.
- Duy trì chế độ khuyến mại đối với các đại lý. Những đại lý mới mở sẽ xem
xét ưu đãi khi có kế hoạch.
- Tham gia 100% các Hội chợ được mời tham dự. Chuẩn bị kế hoạch đưa
sản phẩm mới tham gia hội chợ Xuân và Hội chợ hàng Việt Nam chất l ượng cao.
Có một quầy hàng giới thiệu sản phẩm tại hội chợ Xuân và Hội chợ hàng Việt
Nam chất lượng cao. Phấn đấu tăng số lượng hợp đồng ký kết tại hội chợ thêm
20%. Lượng hàng hóa giao dịch tại hội chợ tăng 30%.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
2.Vốn kinh doanh ở đơn vị phụ
thuộc
212
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 43
3.Phải thu nội bộ dài hạn 213
4.Phải thu dài hạn khác 218
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó
đòi
219
II.Tái sản cố định 220 29,013,875,322 29,878,125,676 864,250,354 2.98%
1.TSCĐ hƣữ hình 221 29,013,875,322 22,118,465,170 -6,895,410,152 -23.76%
Nguyên giá 222 32,948,304,449 23,387, 688,086 -9,560,616,363 -29.02%
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (3,934,429,127) (1,269,222,916) (2,665,206,211) -67.74%
2.TSCĐ thuê tài chính 224
Nguyên giá 225
Giá trị hao mòn lũy kế 226
3.TSCĐ vô hình 227
Nguyên giá 228
Giá trị hao mòn lũy kế 229
4.Chi phí xây dựng cơ bản 230 0 7,759,660,506 7,759,660,506 100%
III.Bất động sản đầu tƣ 240
Nguyên giá 241
Giá trị hao mòn lũy kế 242
IV.Các khoản đầu tƣ tài chính
dài hạn
250
1.Đầu tƣ vào công ty con 251
2.Đầu tƣ vào công ty liên kết,
liên doanh
252
3.Đầu tƣ dài hạn khác 258
4.Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài
hạn
259
V.Tài sản dài hạn khác 260 267,018,822 371,833,770 104,814,948 39.25%
1.Chi phí trả trƣớc dài hạn 261 267,018,822 371,833,770 104,814,948 39.25%
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3.Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản 270 67,542,498,012 49,665,382,247 -17,877,115,765 -26.47%
Nguồn vốn
A,Nợ phải trả 300 27,750,512,057 10,002,732,794 -17,747,779,263 -63.95%
I.Nợ ngắn hạn 310 27,750,512,057 10,002,732,794 -17,747,779,263 -63.95%
1.Vay và nợ ngắn hạn 311 13,827,706,000 3,500,000,000 -10,327,706,000 -74.69%
2.Phải trả cho ngƣời bán 312 13,363,397,470 3,877,970,182 -9,749,677,288 -71.54%
3.Ngƣời mua trả tiền trƣớc 313 301,786,504 2,135,822,000 1,834,035,496 607.73%
4.Thuế và các khoản phải nộp
nhà nƣớc
314 - 6,627,917 39,595,566 46,223,483 -697.41%
5.Phải trả ngƣời lao động 315 264,250,000 417,915,520 153,665,520 58.15%
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 44
6.Chi phí phải trả 316
7.Phải trả nội nộ 317
8.Phải trả theo tiến độ hợp đồng
xây dựng
318
9.Các khoản phải trả, phải nộp
khác
319 31,429,526 31,429,526
10.Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II.Nợ dài hạn 330
1.Phải trả dài hạn ngƣời bán 331
2.Phải trả dài hạn nôi bộ 332
3.Phải trả dài hạn khác 333
4.Vay và nợ dài hạn 334
5.Thuế thu nhập hoãn lại 335
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7.Dự phòng phải trả dài hạn 337
B.Vốn chủ sở hữu 400 39,791,985,955 39,662,649,453 - 129,336,502 -0.33%
I.Vốn chủ sở hữu 410 39,791,985,955 39,662,649,453 - 129,336,502 -0.33%
1.Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu 411 39,509,000,000 39,509,000,000 0
2.Thặng dƣ vốn cổ phần 412
3.Vốn khác của chủ sở hữu 413
4.Cổ phiếu ngân quỹ 414
5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7.Quỹ đầu tƣ phát triển 417
8.Quỹ dự phòng tài chính 418 129,336,502 -25,493,703 -154,830,205 119.71%
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
419
10.Lợi nhuận chƣa phân phối 420 153,649,453 179,143,156 25,493,703 16.59%
11.Nguồn vốn đầu tƣ XDCB 421
II.Nguồn kinh phí, quỹ khác 430
1.Quỹ khen thƣởng, phúc lợi 431
2.Nguồn kinh phí 432
3.Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
433
Tổng cộng nguồn vốn 440 67,542,498,012 49,665,382,247 -17,877,115,765 -26.47%
Nguồn: Phòng Kế toán tài chính
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 45
2.5.2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị: Đồng
TT Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
Năm 2009 so với năm 2008
Giá trị Tỷ lệ %
1
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
34,612,789,681 99,433,790,778 64,821,001,097 187.27%
2 Các khoản giảm trừ 0 0 0 0
3
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
34,612,789,681 99,433,790,778 64,821,001,097 187.27%
4 Giá vốn hàng bán 29,677,484,696 91,064,460,122 61,386,975,426 206.85%
5
Lợi nhuận gộp bán hàng
và cung cấp dịch vụ
4,935,304,985 8,369,330,656 3,434,025,671 69.58%
6
Doanh thu hoạt động tài
chính
1,842,264 350,568,342 348,726,078 18,929.21%
7 Chi phí tài chính 820,470,117 2,632,569,140 1,812,099,023 220.86%
Trong đó: Lãi vay phải trả 789,453,450 1,422,833,783 633,380,333 80.23%
8 Chi phí bán hàng 2,024,292,519 3,344,856,674 1,320,564,155 65.24%
9
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
1,711,217,080 2,500,708,850 789,491,770 46.14%
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
381,167,533 241,764,334 - 139,403,199 -36.57%
11 Thu nhập khác 336,520,199 7,045,604 - 329,474,595 -97.91%
12 Chi phí khác 504,285,714 0 - 504,285,714 100%
13 Lợi nhuận khác - 167,765,515 7,045,604 174,811,119 -104.20%
14
Tổng lợi nhuận kể toán
trƣớc thuế
213,402,018 248,809,938 35,407,920 16.59%
15
Chi phí thuế TNDN hiện
hành
59,752,565 69,666,782 9,914,217 16.59%
16
Chi phí thuế TNDN hoãn
lại
17 Lợi nhuận sau thuế TNDN 153,649,453 179,143,156 25,493,703 16.59%
Nguồn: Phòng Kế toán tài chính
2.6. Thuận lợi và khó khăn của Công ty
2.6.1. Thuận lợi
- Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng có đội ngũ cán
bộ quản lý giàu kinh nghiệm, có đội ngũ công nhân nhiệt tình trong công việc, đủ
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 46
sức khỏe, năng lực và trình độ. Công ty đã đầu tƣ cho đổi mới công nghệ sản xuất,
cải thiện điều kiện làm việc cho công nhân lao động, và cải tạo nhà xƣởng để từ đó
nâng cao đƣợc hiệu quả sản xuất kinh doanh.
- Các sản phẩm của công ty đƣợc khách hàng ƣa chuộng và tiêu thụ nhanh
trên thị trƣờng. Trong suốt quá trình hình thành và phát triển nhà máy đã tạo đƣợc
uy tín và các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác và bạn hàng.
- Hải Phòng là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung Ƣơng có vị trí quan
trọng về kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng của vùng Bắc Bộ và cả nƣớc. Là
cửa chính ra biển của Việt Nam, là đầu mối giao thông quan trọng. Chính vì vậy có
rất nhiều cơ hội mở ra cho Công ty nói riêng và các Công ty khác nói chung....
- Giá thành sản phẩm của công ty rất đa dạng và có tính cạnh tranh với các
công ty khác trong cùng ngành.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo, tận tình. Áp dụng quy trình công nghệ,
phƣơng tiện vận tải tiên tiến, áp dụng các hệ thống quản lý chất lƣợng theo tiêu chuẩn
quốc tế.
- C«ng ty ®ang dÇn t×m ®•îc chç ®øng trªn thÞ tr•êng, doanh thu ®· t¨ng
theo tõng n¨m.
2.6.2. Khó khăn
- Nền tài chính chƣa thực sự ổn định, thiếu vốn cho đầu tƣ phát triển, rất khó
khăn trong việc huy động vốn cho đầu tƣ.
- Công tác chuẩn bị sản xuất: nhƣ mặt bằng, vị trí sản xuất chƣa đƣợc giải
quyết tốt do mặt bằng hạn chế.
-Về nhân lực: Do phát triển quá nhanh của các khu công nghiệp nên chƣa
thể đáp ứng kịp, lƣợng cán bộ điều hành và công nhân đôi khi còn thiếu sót, việc
xử lý các vấn đề vƣớng mắc còn chƣa sâu.
- Thị trƣờng toàn cầu biến động bất thƣờng, có thời điểm vật giá tăng mạnh
dẫn đến thu nhập thực t...
Download Khóa luận Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng miễn phí
- Đối với sản phẩm đệm mút, xem xét đề xuất tại cửa hàng, bố trí sắp xếp,
trang trí cửa hàng đẹp mắt đảm bảo các yêu cầu an toàn, thẩm mỹ và hiệu quả.
Thay thế sửa chữa các biển hiệu cũ, những thiết bị ánh sáng đã hư hỏng, đảm bảo
tính đồng bộ trong bố cục cửa hàng.
- Tất cả các xe vận chuyển của công ty được sơn lôgô của công ty, có chế độ
bảo dưỡng sơn sửa hàng quý đối với xe. Bộ phận kỹ thuật đảm nhiệm nhiệm vụ về
xe vận tải.
- Duy trì chế độ khuyến mại đối với các đại lý. Những đại lý mới mở sẽ xem
xét ưu đãi khi có kế hoạch.
- Tham gia 100% các Hội chợ được mời tham dự. Chuẩn bị kế hoạch đưa
sản phẩm mới tham gia hội chợ Xuân và Hội chợ hàng Việt Nam chất l ượng cao.
Có một quầy hàng giới thiệu sản phẩm tại hội chợ Xuân và Hội chợ hàng Việt
Nam chất lượng cao. Phấn đấu tăng số lượng hợp đồng ký kết tại hội chợ thêm
20%. Lượng hàng hóa giao dịch tại hội chợ tăng 30%.
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!
Tóm tắt nội dung:
ng 2112.Vốn kinh doanh ở đơn vị phụ
thuộc
212
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 43
3.Phải thu nội bộ dài hạn 213
4.Phải thu dài hạn khác 218
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó
đòi
219
II.Tái sản cố định 220 29,013,875,322 29,878,125,676 864,250,354 2.98%
1.TSCĐ hƣữ hình 221 29,013,875,322 22,118,465,170 -6,895,410,152 -23.76%
Nguyên giá 222 32,948,304,449 23,387, 688,086 -9,560,616,363 -29.02%
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (3,934,429,127) (1,269,222,916) (2,665,206,211) -67.74%
2.TSCĐ thuê tài chính 224
Nguyên giá 225
Giá trị hao mòn lũy kế 226
3.TSCĐ vô hình 227
Nguyên giá 228
Giá trị hao mòn lũy kế 229
4.Chi phí xây dựng cơ bản 230 0 7,759,660,506 7,759,660,506 100%
III.Bất động sản đầu tƣ 240
Nguyên giá 241
Giá trị hao mòn lũy kế 242
IV.Các khoản đầu tƣ tài chính
dài hạn
250
1.Đầu tƣ vào công ty con 251
2.Đầu tƣ vào công ty liên kết,
liên doanh
252
3.Đầu tƣ dài hạn khác 258
4.Dự phòng giảm giá đầu tƣ dài
hạn
259
V.Tài sản dài hạn khác 260 267,018,822 371,833,770 104,814,948 39.25%
1.Chi phí trả trƣớc dài hạn 261 267,018,822 371,833,770 104,814,948 39.25%
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3.Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản 270 67,542,498,012 49,665,382,247 -17,877,115,765 -26.47%
Nguồn vốn
A,Nợ phải trả 300 27,750,512,057 10,002,732,794 -17,747,779,263 -63.95%
I.Nợ ngắn hạn 310 27,750,512,057 10,002,732,794 -17,747,779,263 -63.95%
1.Vay và nợ ngắn hạn 311 13,827,706,000 3,500,000,000 -10,327,706,000 -74.69%
2.Phải trả cho ngƣời bán 312 13,363,397,470 3,877,970,182 -9,749,677,288 -71.54%
3.Ngƣời mua trả tiền trƣớc 313 301,786,504 2,135,822,000 1,834,035,496 607.73%
4.Thuế và các khoản phải nộp
nhà nƣớc
314 - 6,627,917 39,595,566 46,223,483 -697.41%
5.Phải trả ngƣời lao động 315 264,250,000 417,915,520 153,665,520 58.15%
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 44
6.Chi phí phải trả 316
7.Phải trả nội nộ 317
8.Phải trả theo tiến độ hợp đồng
xây dựng
318
9.Các khoản phải trả, phải nộp
khác
319 31,429,526 31,429,526
10.Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II.Nợ dài hạn 330
1.Phải trả dài hạn ngƣời bán 331
2.Phải trả dài hạn nôi bộ 332
3.Phải trả dài hạn khác 333
4.Vay và nợ dài hạn 334
5.Thuế thu nhập hoãn lại 335
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7.Dự phòng phải trả dài hạn 337
B.Vốn chủ sở hữu 400 39,791,985,955 39,662,649,453 - 129,336,502 -0.33%
I.Vốn chủ sở hữu 410 39,791,985,955 39,662,649,453 - 129,336,502 -0.33%
1.Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu 411 39,509,000,000 39,509,000,000 0
2.Thặng dƣ vốn cổ phần 412
3.Vốn khác của chủ sở hữu 413
4.Cổ phiếu ngân quỹ 414
5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7.Quỹ đầu tƣ phát triển 417
8.Quỹ dự phòng tài chính 418 129,336,502 -25,493,703 -154,830,205 119.71%
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
419
10.Lợi nhuận chƣa phân phối 420 153,649,453 179,143,156 25,493,703 16.59%
11.Nguồn vốn đầu tƣ XDCB 421
II.Nguồn kinh phí, quỹ khác 430
1.Quỹ khen thƣởng, phúc lợi 431
2.Nguồn kinh phí 432
3.Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
433
Tổng cộng nguồn vốn 440 67,542,498,012 49,665,382,247 -17,877,115,765 -26.47%
Nguồn: Phòng Kế toán tài chính
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 45
2.5.2. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị: Đồng
TT Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009
Năm 2009 so với năm 2008
Giá trị Tỷ lệ %
1
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
34,612,789,681 99,433,790,778 64,821,001,097 187.27%
2 Các khoản giảm trừ 0 0 0 0
3
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
34,612,789,681 99,433,790,778 64,821,001,097 187.27%
4 Giá vốn hàng bán 29,677,484,696 91,064,460,122 61,386,975,426 206.85%
5
Lợi nhuận gộp bán hàng
và cung cấp dịch vụ
4,935,304,985 8,369,330,656 3,434,025,671 69.58%
6
Doanh thu hoạt động tài
chính
1,842,264 350,568,342 348,726,078 18,929.21%
7 Chi phí tài chính 820,470,117 2,632,569,140 1,812,099,023 220.86%
Trong đó: Lãi vay phải trả 789,453,450 1,422,833,783 633,380,333 80.23%
8 Chi phí bán hàng 2,024,292,519 3,344,856,674 1,320,564,155 65.24%
9
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
1,711,217,080 2,500,708,850 789,491,770 46.14%
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
381,167,533 241,764,334 - 139,403,199 -36.57%
11 Thu nhập khác 336,520,199 7,045,604 - 329,474,595 -97.91%
12 Chi phí khác 504,285,714 0 - 504,285,714 100%
13 Lợi nhuận khác - 167,765,515 7,045,604 174,811,119 -104.20%
14
Tổng lợi nhuận kể toán
trƣớc thuế
213,402,018 248,809,938 35,407,920 16.59%
15
Chi phí thuế TNDN hiện
hành
59,752,565 69,666,782 9,914,217 16.59%
16
Chi phí thuế TNDN hoãn
lại
17 Lợi nhuận sau thuế TNDN 153,649,453 179,143,156 25,493,703 16.59%
Nguồn: Phòng Kế toán tài chính
2.6. Thuận lợi và khó khăn của Công ty
2.6.1. Thuận lợi
- Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng có đội ngũ cán
bộ quản lý giàu kinh nghiệm, có đội ngũ công nhân nhiệt tình trong công việc, đủ
Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải thiện tình hình tài chính
tại công ty TNHH sản xuất và kinh doanh mút xốp Việt Thắng
Sinh viên: Vũ Thị Hồng Quyên – Lớp: QT1001N 46
sức khỏe, năng lực và trình độ. Công ty đã đầu tƣ cho đổi mới công nghệ sản xuất,
cải thiện điều kiện làm việc cho công nhân lao động, và cải tạo nhà xƣởng để từ đó
nâng cao đƣợc hiệu quả sản xuất kinh doanh.
- Các sản phẩm của công ty đƣợc khách hàng ƣa chuộng và tiêu thụ nhanh
trên thị trƣờng. Trong suốt quá trình hình thành và phát triển nhà máy đã tạo đƣợc
uy tín và các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác và bạn hàng.
- Hải Phòng là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung Ƣơng có vị trí quan
trọng về kinh tế, xã hội và an ninh quốc phòng của vùng Bắc Bộ và cả nƣớc. Là
cửa chính ra biển của Việt Nam, là đầu mối giao thông quan trọng. Chính vì vậy có
rất nhiều cơ hội mở ra cho Công ty nói riêng và các Công ty khác nói chung....
- Giá thành sản phẩm của công ty rất đa dạng và có tính cạnh tranh với các
công ty khác trong cùng ngành.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo, tận tình. Áp dụng quy trình công nghệ,
phƣơng tiện vận tải tiên tiến, áp dụng các hệ thống quản lý chất lƣợng theo tiêu chuẩn
quốc tế.
- C«ng ty ®ang dÇn t×m ®•îc chç ®øng trªn thÞ tr•êng, doanh thu ®· t¨ng
theo tõng n¨m.
2.6.2. Khó khăn
- Nền tài chính chƣa thực sự ổn định, thiếu vốn cho đầu tƣ phát triển, rất khó
khăn trong việc huy động vốn cho đầu tƣ.
- Công tác chuẩn bị sản xuất: nhƣ mặt bằng, vị trí sản xuất chƣa đƣợc giải
quyết tốt do mặt bằng hạn chế.
-Về nhân lực: Do phát triển quá nhanh của các khu công nghiệp nên chƣa
thể đáp ứng kịp, lƣợng cán bộ điều hành và công nhân đôi khi còn thiếu sót, việc
xử lý các vấn đề vƣớng mắc còn chƣa sâu.
- Thị trƣờng toàn cầu biến động bất thƣờng, có thời điểm vật giá tăng mạnh
dẫn đến thu nhập thực t...