Download miễn phí Đề tài Thiết kế cầu A bắc qua sông B lối liền hai huyện C và D thuộc tỉnh Hải Dương





Về nông nghiệp: Đảm bảo tốc độ tăng tr-ởng ổn định, đặc biệt là sản xuất l-ơng thực đủ

để đáp ứng nhu cầu của xã hội, tạo điều kiện tăng kim ngạch xuất khẩu. Tốc độ tăng tr-ởng

nông nghiệp giai đoạn 2006-2010 là 8% và giai đoạn 2010-2020 là 10%

Về lâm nghiệp: Đẩy mạnh công tác trồng cây gây rừng nhằm khôi phục và bảo vệ môi tr-ờng

sinh thái, cung cấp gỗ, củi

-Về ng- nghiệp: Đặt trọng tâm phát triển vào nuôi trồng thuỷ sản, đặc biệt là các loại

đặc sản và khai thác biển xa

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


7
2
0
2
0
60
2
5
Mặt cắt MC105 ( Ch-a nối bản)
Diện tích dầm chủ đ-ợc xác định nh- sau:
+ MC105:
A105 = 1800x200+(1800-200)x200+100x150+(600-200)x250+200x200
A105 = 835000 mm
2 = 0.835 m2
+ MC100:
A100 = (2300-500)*200+(1800-200)*600
A100 = 132000mm
2 = 1.32 m2
+ g1 = A105*(35-2*(1.5+1))+ A100*2*1.5+1/2*(A105 +A100)*2*1 *
c /35
g1= [0.835*(35-2*(1.5+1))+1.32*2*1.5+1/2*(0.835+1.32)*2*1]*24/35
g1=21.79 KN/m
1. 2. Tĩnh tải giai đoạn 2 ( g2)
1. Trọng l-ợng mối nối bản :
gmn =bmn xhbx
c =0.5*0.2*24 = 2.4 Kn/m.
2. Do dầm ngang :
gdn =(S-b n)*(h - hb –h1 ) *bn * c x1/ l1
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế cỏ sở phần1: Thiết kế cơ sở
GVHD:Th.s. phạm văn thái – K.s trần anh tuấn
SV : Đỗ thị minh thoan - 100459 trang: 62
=(2.3-0.2)*(1.8-0.2-0.25)*0.2*24/7.6=1.79 Kn/m
Với bn =200mm, l=L-2 l =35000-2x300=34400mm
l1 :khoảng cách các dầm ngang : chọn 5 dầm ngang /nhịp l1 = l/4= 8600mm
3. Do cột lan can :
glc =plc x2/n =5.766*2/5=2.31 Kn/m
4. Do lớp phủ :
-lớp phủ mặt cầu:
+ Bê tông Asphalt dày 5cm trọng,l-ợng riêng là 22,5 KN/m3.
+ Bê tông bảo vệ dày 3cm trọng,l-ợng riêng là 24 KN/m3.
+ Lớp phòng n-ớc Raccon#7(không tính)
+ Lớp tạo phẳng dày 3 cm,trọng l-ợng riêng là 24 KN/m3.
Tên lớp
Bề dày
(m)
TL riêng (KN/m3) Khối l-ợng (KN/m2)
BT Asfalt 0,05 22,5 1,12
BT bảo vệ 0,03 24 0,72
Lớp tạo phẳng 0,03 24 0,72
Tĩnh tải rải đều của lớp phủ tính cho 1mm cầu là: 2,56(KN/m)72,072,012,1glp
kí hiệu : g2a = gmn + gdn + glc =2.4+1.59+2.31=6.3 Kn/m
g2b = glp =2.56 Kn/m
Tĩnh tải giai đoạn 2: g2 = g2a + g2b =8.86 Kn/m
2. Vẽ đah mômen và lực cắt :
x
Đ.a.h M
X
L-X
w
w
w
x
xĐ.a.h Q
(L-X).X
L
L
L
w =
(L-X).X
2
w =
X
2L
w =
(L-X)
2L
2
2
100
L=34.4 m
101 102 103 104 105
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế cỏ sở phần1: Thiết kế cơ sở
GVHD:Th.s. phạm văn thái – K.s trần anh tuấn
SV : Đỗ thị minh thoan - 100459 trang: 63
3.Nội lực do tĩnh tải (không hệ số):
Công thức :Nội Lực =g*w ,với g là tĩnh tảI phân bố đều ,w là tổng diện tích đ.a.h
Lập bảng nội lực tĩnh tải (không hệ số):
Mặt
cắt
tĩnh tải Mômen Lực cắt
G1 G2a Glp Wm M1 M2a Mlp v1 v2a vlp
100 21.79 6.30 2.56 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 17.20 17.20 374.79 108.36 44.03
101 21.79 6.30 2.56 53.25 1160.34 335.48 136.32 0.17 13.93 13.76 299.83 86.69 35.23
102 21.79 6.30 2.56 94.67 2062.86 595.16 242.36 0.69 11.01 10.32 224.87 65.02 26.42
103 21.79 6.30 2.56 124.26 2707.63 782.84 318.11 1.54 8.43 6.89 150.13 43.41 17.64
104 21.79 6.30 2.56 142.00 3094.18 894.60 363.52 2.75 6.19 3.44 74.96 21.67 8.81
105 21.79 6.30 2.56 147.92 3223.18 931.89 378.68 4.30 4.30 0.00 0.00 0.00 0.00
II.Tính hệ số phân phối mômen và lực cắt :
1.Tính đặc tr-ng hình học tiết diện dầm chủ :
Tiết diện tính toán ( hình bên )
b= min
mmS
mmbt
mml
ws
2300
2420200)15200(*12*12
86004/34400*
4
1
2
0
20
15
18
1
8
0
180
47
2
0
2
0
60
2
5
Chọn b= 2300 mm
h= Hd -15=1800-15=1785 mm
w w w
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế cỏ sở phần1: Thiết kế cơ sở
GVHD:Th.s. phạm văn thái – K.s trần anh tuấn
SV : Đỗ thị minh thoan - 100459 trang: 64
hf = mm
bb
hbtbb
w
vvsw 194
)2002300(
150*180185*)2002300(
)(
**)(
hđ = mm
bb
hbwbhbb
w
w
350
)200600(
2
200
*)200600(250*)200600(
)(
2
1
*)(*)(
1
2111
Ag= dwwfw hbbbhhbb *)(**)( 1
=(2300-200)*194+1785*200+(600-200)*350 = 904400 2mm .
Sđ =(
2
1
2
2
)(
*)(
2
*)
2
(**)( dww
f
fw
h
bb
h
b
h
hhbb
=(2300-200)*194*(1785-194/2)+200*
2
17852
+(600-200)*
2
3502
=1030813700 3mm
Yd =
g
d
A
S
1140 mm , Ytr = h- Yd =645 mm , eg= Ytr -
2
st =645-
2
)15200(
= 552.5 mm
Ig= (b- wb )*
12
)
2
()(
12
)( 3
2
3
h
b
h
yhbb
h
w
f
trfw
f 2
1
3
1
2 )
2
)((
12
)(
)()
2
( ddw
d
wdw
h
ybb
h
bb
h
yhb
=(2300-200)*
12
1943
+(2300-200)*194*(645-194 /2) 2 +200*
12
17853
+
+200x1785x(1140-
2
1785
) 2 +(600-200)
12
3503
+(600-200)(1140-
2
350
) 2
=2.61184x10 11 mm 4
2.Tính hệ số phân phối mômen :
dầm trong
dầm ngoài
dầm ngoài
S=2.3 M
11.5 M
2.1.Tính hệ số phân phối mômen cho dầm trong :
a.Tr-ờng hợp 1 làn xe :
1.0
3
3.04.0 )()()
4300
(06.0
s
gSI
M
Lt
K
L
SS
mg
Trong đó: - S :khoảng cách giữa 2 dầm chủ=2300 mm
-L :chiều dài tính toán của nhịp=34400 mm
-t s :chiều dày tính toán của bản mặt cầu=185 mm.
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế cỏ sở phần1: Thiết kế cơ sở
GVHD:Th.s. phạm văn thái – K.s trần anh tuấn
SV : Đỗ thị minh thoan - 100459 trang: 65
)( 2gggg eAInK , n= 1
d
b
E
E
- bE :Môđun đàn hồi của vật liệu làm dầm.
- dE :Môđun đàn hồi của vật liệu làm bản mặt cầu.
- gI :Mômen quán tính của dầm không liên hợp
- ge :khoảng cách giữa trọng tâm dầm và trọng tâm bản mặt cầu.
-Ag:Diện tích dầm chủ.
Thay vào :
K g =1x(2.61184x10
11 +538 2 x904400) = 5.22953 x10 11
mg SIM = 0.436
b.Tr-ờng hợp 2 làn xe :
mg MIM =0.075+
1.0
3
2.06.0 )()()
2900
(
sLt
Kg
L
SS
= 0.625
2.2.Tính hệ số phân phối mômen cho dầm ngoài:
a.Tr-ờng hợp xếp 1 làn xe:
(tính theo ph-ơng pháp đòn bẩy)
Ta tính đ-ợc : y 1 =0.478
* mg SEM = m L *y1/2 = 1.2*0.478/2
= 0.287 , Với m L = 1.2
* mg NgM = w1 = (y2+y3)*Lng /2= (1.282+0.847)*1/2
= 1.065
b.Tr-ờng hợp xếp 2 làn xe :
* mg MEM =e*mg
MI
M . Với e =0.77+
2800
cd 1
650500
đah áp lực
1200
1
23001150
600 1800
y
y
y2 1
3 dầm ngoài
1000
25
1100
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế cỏ sở phần1: Thiết kế cơ sở
GVHD:Th.s. phạm văn thái – K.s trần anh tuấn
SV : Đỗ thị minh thoan - 100459 trang: 66
Với dc= 650 ,suy ra : e =0.77+
2800
650
1
* mg MEM =1*0.625 = 0.625
Ta có bảng tổng hợp nh- sau :
Xếp tải Dầm trong Dầm ngoài
1 làn xe 0.436 0.287
2 làn xe 0.625 0.625
Kết luận : Hệ số phân phối mômen khống chế lấy : mg MEM = 0.625
3. Hệ số phân phối lực cắt :
3.1.Tính hệ số phân phối lực cắt cho dầm trong :
a.Tr-ờng hợp xếp 1 làn xe :
* mg
SI
V =0.36+
7600
S
= 0.36+ 2300/7600 = 0.663
b.Tr-ờng hợp xếp 2 làn xe :
* mg
MI
V =0.2+
2)
10700
(
3600
ss
= 0.2+2300/3600-(2300/10700)^2 = 0.793
3.2.Tính hệ số phân phối lực cắt cho dầm ngoài :
a.Tr-ờng hợp xếp 1 làn xe (theo ph-ơng pháp đòn bẩy ):
* mg
SE
V = 0.287
* mg
Ng
V = 1.065
b.Tr-ờng hợp xếp 2 làn xe :
* mg MEV =e*mg
MI
V ,
với e =0.6 +
3000
650
= 0.81
* mg MEV =0.817*0.793 = 0.648
650500
đah áp lực
1200
1
23001150
600 1800
y
y
y2 1
3 dầm ngoài
1000
25
1100
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế cỏ sở phần1: Thiết kế cơ sở
GVHD:Th.s. phạm văn thái – K.s trần anh tuấn
SV : Đỗ thị minh thoan - 100459 trang: 67
Ta có bảng tổng hợp nh- sau :
Kết luận : Hệ số phân phối lực cắt khống chế lấy : mg
MI
V =0.793
So sánh : chọn hệ số phân phối mômen và lực cắt nh- sau :
4. Nội lực do hoạt tải (không có hệ số):
4.1. Tại MC Gối:100 (x0 =0.00 m)
a. Nội lực do mômen : M gối=0.
b. Nội lực do lực cắt :V gối
Tính đ-ợc:
y1=1m
y2= 965.0
4.34
2.14.34
m
y3 = 875.0
4.34
3.44.34
m
y4 = 75.0
4.34
6.84.34
m
WM =1/2*34.4=17.2 m
2
VTR=145*(y1+ y3) +35* y4 =
145*(1+0.875)+35*0.75 =
298.125 KN
VTad=110( y1+ y2) =110*(1+0.965) = 216.15 KN
VLN =9.3x W = 9.3*17.2 =159.96 KN
VNg =3 * W =3*17.2= 51.6 KN
Suy ra : Vgối = VTR + VLN =298.125+141.36 = 439.485 KN
Xếp tải Dầm trong Dầm ngoài
1 làn xe 0.663 0.287
2 làn xe 0.793 0.648
mg MIM 0.625
mg MIV 0.793
100
L=34.4 m
101 102 103 104 105
q
L
q
ng
4.3 4.3
145 35145 KN
1.2
110 110 KN
m
m
y
1 2 3 4
= 9.3KN/m = 3KN/m
y y y
Đ.a.h V100
Tr-ờng đại học DÂN LậP HảI PHòNG đồ án tốt nghiệp
Khoa cầu đ-ờng Phần 1: Thiết kế cỏ sở phần1: Thiết kế cơ sở
GVHD:Th.s. phạm văn thái – K.s trần anh tuấn
SV : Đỗ thị minh thoan - 100459 trang: 68
100
L=30.4 m
101 102 103 104 105
q
L
q
ng
4.3 4.3
145 35145 KN
1.2
110 110 KN
m
m
X1
Đ.a.h M101
y
1 2 3 4
y y yX =3.041
4.2.Tại mặt cắt: 101 (x1 =34.4 m)
a.Nội lực do Lực cắt V101 :
Tính đ-ợc:
y1=
9.0
4.34
44.34.34
m
y2= 865.0
4.34
2.144.34.34
m
y3 = 775.0
4.34
3.444.34.34
m
y4 = 65.0
4.34
6.844.34.34
m
WV =1/2*(34.4 -3.44)*0.9=13.93 m
VTR=145*(y1+ y3) +35*y4
=265.6 KN
VTad=110*( y 2 + y 1 ) =194.15KN
VLN =9.3* W = 9.3*12.312 =114.5 KN
VNg =3 * W = 3*12.312 = 36.936 KN
Suy ra : V101 = VTR + VLN =265.6+114.5 = 380.1KN
b. Nội lực do Mômen : M101
Tính đ-ợc:
Y1= 1.3
4.34
44.3)44.34.34( x
m
Y2= 98.2
4.34
44.3)44.32.14.34( x
m
Y3= 67.2
4.34
44.3)44.33.44.34( x
m
Y4 = 24.2
4.34
44.3)44.36.84.34( x
m
WM =1/2*34.4*3.1 = 5...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top