babymilo_285
New Member
Download Đồ án Thiết kế kĩ thuật xe khách thành phố b80 trên sát xi cơ sở nhập từ nước ngoài
Mục lục
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1
LỜI CẢM ƠN. 2
Chương 1: TỔNG QUAN. 6
1.1 Giới thiệu công ty Cổ phần Cơ khí- Xây dựng giao thông. 6
1.1.1 Quá trình hình thành và lĩnh vực hoạt động: 6
1.1.3 Cơ sở hạ tầng: 7
1.1.4 Thiết bị máy móc, phương tiện vận tải. 8
1.2 Chiến lược phát triễn ngành công nghiệp ô tô Việt Nam. 13
1.2.1 Mục tiêu 13
1.2.2 Định hướng chiến lược và giải pháp nhằm phát triễn ngành công nghiệp ô tô Việt Nam. 14
2.1 Đặt vấn đề. 15
2.2 Nội dung đề tài. 15
2.3 Các thông số kĩ thuật của khung xe cơ sở Super Aero City. 16
2.4 Các thông số kĩ thuật ôtô khách thành phố. 17
2.5Bảng qui cách vật liệu vỏ xe khách thành phố B80. 19
2.6 Bảng các cụm tổng thành, chi tiết sản xuất trong nước lắp ráp trên xe khách thành phố B80. 20
2.7 Bảng các cụm tổng thành, chi tiết nhập khẩu trên xe khách thành phố B80. 21
Chương 3: NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ. 22
3.1 Tính trọng lượng và phân bổ trọng lượng của ô tô. 22
3.2 Xác định tọa độ trọng tâm ôtô thiết kế. 22
3.3 Tính toán kiểm tra ổn định. 25
3.3.1Tính ổn định dọc của ô tô 25
3.3.2 Tính ổn định ngang của ô tô. 29
3.4 Tính toán động lực học của otô. 32
3.4.1 Các thông số ban đầu: 32
3.4.2 Các thông số tính toán. 32
3.4.3 Đồ thị đường đặt tính ngoài của động cơ. 34
3.4.4 Đồ thị nhân tố động lực học 35
3.4.5 Đồ thị gia tốc, tính toán thời gian và quảng đường tăng tốc của ô tô. 38
3.5 Tính toán cân bằng nhiệt hệ thống điều hòa nhiệt độ. 43
3.6 Tính toán hiệu quả phanh. 46
3.7 Tính toán đặc tính dẫn hướng. 46
3.8 Tính toán độ bền hệ thống treo và tính êm dịu chuyển động của xe. 47
3.8.1 Về độ bền của hệ thống treo. 47
3.8.2 Về độ êm dịu chuyển động của xe. 47
3.9 Tính toán hệ thống chiếu sang . 51
3.10 Biện pháp giảm ồn cho khoang hành khách. 51
3.11 Tính tốn diện tích dnh cho hnh khch đứng. 51
3.12 Kiểm tra độ bền dầm ngang sàn xe. 51
3.13 Tính kiểm bền khung xe, vỏ xe. 53
3.13.1. Chọn chế độ tính toán: 53
3.13.2. Các giả thiết tính toán: 53
3.13.3. Tính cho chế độ phanh gấp: 54
3.13.4. Tính bền khung xương khi quay vòng: 55
3.14 Tính kiểm bền liên kết sàn xe, khung xe. 61
3.15 Tính kiểm bền liên kết giữa dầm ngang sàn xe và dầm dọc ôtô chassi. 62
3.16 Sơ đồ bố trí ghế và tính kiểm bền ghế. 62
3.16.1 Sơ đồ bố trí ghế 62
3.16.2 Tính kiểm bền liên kết giữa ghế và sàn xe. 63
3.16.3 Tính kiểm bền ghế hành khách. 64
Chương 4: QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XUẤT XƯỞNG. 67
4.1 Kiểm tra tổng thể: 67
4.1.1 Số khung, số động cơ: 67
4.1.2 Khung,thân vỏ. 68
4.1.3 Gưong chiếu hậu phía ngoài: 68
4.1.4 Hệ thống đèn chiếu sáng và tín hiệu. 68
4.1.5 Động cơ và các bộ phận liên quan. 69
4.1.6 Bánh xe và moay ơ: 69
4.2 Kiểm tra gầm xe. 70
4.2.1 Bánh xe dự phòng. 70
4.2.2 Hệ thống phanh. 70
4.2.3 Li hợp. 70
4.2.4 Cơ cấu lái và các đòn dẫn động lái. 71
4.2.5 Các khớp cầu, khớp chuyển hướng. 71
4.2.6 Ngõng quay lái: 71
4.2.7 Nhíp, lò xo, thanh xoắn, ụ hạn chế hành trình. 72
4.2.8 Giảm chấn: 72
4.2.9 Các đăng: 72
4.2.10 Hợp số: 73
4.2.11Cầu xe: 73
4.3 Kiểm tra buồng lái và khoang hành khách. 73
4.3.1Kính chắn gió: 73
4.3.2 Gương chiếu hậu: 74
4.3.3 Gạt nước và phun nước rửa kính: 74
4.3.4Ghế người lái: 74
4.3.5 Đai an toàn ghế của người lái: 75
4.3.6 Vô lăng lái: 75
4.3.7 Cần số, phanh tay. 75
4.3.8 Các pêđan li hợp, phanh, ga. 76
4.3.9 Các đồng hồ tốc độ, áp suất khí nén, báo số vòng quay động cơ, mức nhiên liệu , các đèn chỉ báo 76
4.3.10 Còi điện 76
4.3.11 Tủ y tế, bình cứu hỏa, búa phá cửa sổ: 76
4.3.12 Cửa lên xuống, bậc lên xuống: 76
4.3.13 Kính cửa sổ: 77
4.3.14 Chỉ dẫn thoát hiểm: 77
4.3.15 Tay vịn, cột chống, tay nắm: 77
4.3.16 Ghế hành khách: 78
4.3.17 Sàn xe, trần xe và các thành bên: 78
4.3.18 Đèn chiếu sáng trong xe, đèn bậc cửa lên xuống, điều hòa, quạt thông gió. 78
4.3.19 Cửa thông gió trần xe: 78
4.4 Kiểm tra trên thiết bị. 79
4.4.1 Độ trượt ngang của bánh xe dẫn hướng. 79
4.4.2 Lực phanh chính: 79
4.4.3 Sai số đồng hồ tốc độ: 79
4.4.4 Cường độ ánh sáng đèn chiếu sáng: 79
4.5 Kiểm tra chạy thử trên đường, thử kín nước. 80
4.5.1 Chạy thử trên đường: 80
4.5.2 Thử kín nước: 80
Chương 5: KẾT LUẬN. 81
Tài liệu tham khảo: 83
Hình 1.1.2 Sơ đồ tổ chức các đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Giao thông.
1.1.3 Cơ sở hạ tầng:
-Nhà xưởng :
Với diện tích trên 90.000m2 và khẩu độ 24m, 18m, nhà xưởng được lắp hệ thống cầu trục 25T, 15T và 5T thuận tiện cho việc gia công những kết cấu nặng và lớn.
-Kho bãi :
Nhà kho bao gồm 6 cụm kho độc lập với diện tích hơn 8.000m2; có thể chứa các loại từ hàng bao đến các loại hàng bách hóa. Có hệ thống thông gió để tránh hư hỏng hàng hóa.
Ngoài ra còn có các kho nhỏ với các diện tích 840 m2/kho.
Bãi chứa hàng hiện nay diện tích chứa container rỗng của đơn vị là : 58.000m2
Trong dự án xây nâng cấp và mở rộng bến sà lan 1.000 tấn, Tracomeco sẽ mở rộng diện tích bến bãi lên hơn 10.000m2.
-Cầu cảng và thiết bị khai thác
Hệ thống cầu cảng hiện thời của Công ty có 04 cầu tàu và có thể cập tàu làm hàng đến 2000 DWT. Trên các cầu cảng này đặt các cẩu 60T bánh lốp và bánh xích 110T.
Công nhân bốc xếp chuyên nghiệp, nhiệt tình.
Thời gian hoạt động của cảng 24h/24h.
Hiện nay Công ty đang tiến hành xây dựng 01 cầu cảng mới với chiều dài
176m, mớn nước: 6,8m, với hình thức bến liền bờ.
Trên cầu cảng được lắp 04 cẩu bờ LIEBHERR với sức nâng 40T ở tầm với 20m. Việc lắp hệ thống cẩu này thuận tiện cho việc khai thác tất cả các loại hàng từ hàng rời đến container.
Lắp đặt hệ thống điện có thể cung cấp cho container lạnh.
Ngoài ra, cảng còn được trang bị các phương tiện xếp dỡ khác để phục vụ cho việc bốc xếp hàng hóa, trung chuyển hàng hóa như: xe nâng 1T, 3T, 7T, xe vận chuyển, đầu kéo và rơ moóc các loại.
1.1.4 Thiết bị máy móc, phương tiện vận tải.
 
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:
kèm bản vẽ
	
			
			Mục lục
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1
LỜI CẢM ƠN. 2
Chương 1: TỔNG QUAN. 6
1.1 Giới thiệu công ty Cổ phần Cơ khí- Xây dựng giao thông. 6
1.1.1 Quá trình hình thành và lĩnh vực hoạt động: 6
1.1.3 Cơ sở hạ tầng: 7
1.1.4 Thiết bị máy móc, phương tiện vận tải. 8
1.2 Chiến lược phát triễn ngành công nghiệp ô tô Việt Nam. 13
1.2.1 Mục tiêu 13
1.2.2 Định hướng chiến lược và giải pháp nhằm phát triễn ngành công nghiệp ô tô Việt Nam. 14
2.1 Đặt vấn đề. 15
2.2 Nội dung đề tài. 15
2.3 Các thông số kĩ thuật của khung xe cơ sở Super Aero City. 16
2.4 Các thông số kĩ thuật ôtô khách thành phố. 17
2.5Bảng qui cách vật liệu vỏ xe khách thành phố B80. 19
2.6 Bảng các cụm tổng thành, chi tiết sản xuất trong nước lắp ráp trên xe khách thành phố B80. 20
2.7 Bảng các cụm tổng thành, chi tiết nhập khẩu trên xe khách thành phố B80. 21
Chương 3: NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ. 22
3.1 Tính trọng lượng và phân bổ trọng lượng của ô tô. 22
3.2 Xác định tọa độ trọng tâm ôtô thiết kế. 22
3.3 Tính toán kiểm tra ổn định. 25
3.3.1Tính ổn định dọc của ô tô 25
3.3.2 Tính ổn định ngang của ô tô. 29
3.4 Tính toán động lực học của otô. 32
3.4.1 Các thông số ban đầu: 32
3.4.2 Các thông số tính toán. 32
3.4.3 Đồ thị đường đặt tính ngoài của động cơ. 34
3.4.4 Đồ thị nhân tố động lực học 35
3.4.5 Đồ thị gia tốc, tính toán thời gian và quảng đường tăng tốc của ô tô. 38
3.5 Tính toán cân bằng nhiệt hệ thống điều hòa nhiệt độ. 43
3.6 Tính toán hiệu quả phanh. 46
3.7 Tính toán đặc tính dẫn hướng. 46
3.8 Tính toán độ bền hệ thống treo và tính êm dịu chuyển động của xe. 47
3.8.1 Về độ bền của hệ thống treo. 47
3.8.2 Về độ êm dịu chuyển động của xe. 47
3.9 Tính toán hệ thống chiếu sang . 51
3.10 Biện pháp giảm ồn cho khoang hành khách. 51
3.11 Tính tốn diện tích dnh cho hnh khch đứng. 51
3.12 Kiểm tra độ bền dầm ngang sàn xe. 51
3.13 Tính kiểm bền khung xe, vỏ xe. 53
3.13.1. Chọn chế độ tính toán: 53
3.13.2. Các giả thiết tính toán: 53
3.13.3. Tính cho chế độ phanh gấp: 54
3.13.4. Tính bền khung xương khi quay vòng: 55
3.14 Tính kiểm bền liên kết sàn xe, khung xe. 61
3.15 Tính kiểm bền liên kết giữa dầm ngang sàn xe và dầm dọc ôtô chassi. 62
3.16 Sơ đồ bố trí ghế và tính kiểm bền ghế. 62
3.16.1 Sơ đồ bố trí ghế 62
3.16.2 Tính kiểm bền liên kết giữa ghế và sàn xe. 63
3.16.3 Tính kiểm bền ghế hành khách. 64
Chương 4: QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XUẤT XƯỞNG. 67
4.1 Kiểm tra tổng thể: 67
4.1.1 Số khung, số động cơ: 67
4.1.2 Khung,thân vỏ. 68
4.1.3 Gưong chiếu hậu phía ngoài: 68
4.1.4 Hệ thống đèn chiếu sáng và tín hiệu. 68
4.1.5 Động cơ và các bộ phận liên quan. 69
4.1.6 Bánh xe và moay ơ: 69
4.2 Kiểm tra gầm xe. 70
4.2.1 Bánh xe dự phòng. 70
4.2.2 Hệ thống phanh. 70
4.2.3 Li hợp. 70
4.2.4 Cơ cấu lái và các đòn dẫn động lái. 71
4.2.5 Các khớp cầu, khớp chuyển hướng. 71
4.2.6 Ngõng quay lái: 71
4.2.7 Nhíp, lò xo, thanh xoắn, ụ hạn chế hành trình. 72
4.2.8 Giảm chấn: 72
4.2.9 Các đăng: 72
4.2.10 Hợp số: 73
4.2.11Cầu xe: 73
4.3 Kiểm tra buồng lái và khoang hành khách. 73
4.3.1Kính chắn gió: 73
4.3.2 Gương chiếu hậu: 74
4.3.3 Gạt nước và phun nước rửa kính: 74
4.3.4Ghế người lái: 74
4.3.5 Đai an toàn ghế của người lái: 75
4.3.6 Vô lăng lái: 75
4.3.7 Cần số, phanh tay. 75
4.3.8 Các pêđan li hợp, phanh, ga. 76
4.3.9 Các đồng hồ tốc độ, áp suất khí nén, báo số vòng quay động cơ, mức nhiên liệu , các đèn chỉ báo 76
4.3.10 Còi điện 76
4.3.11 Tủ y tế, bình cứu hỏa, búa phá cửa sổ: 76
4.3.12 Cửa lên xuống, bậc lên xuống: 76
4.3.13 Kính cửa sổ: 77
4.3.14 Chỉ dẫn thoát hiểm: 77
4.3.15 Tay vịn, cột chống, tay nắm: 77
4.3.16 Ghế hành khách: 78
4.3.17 Sàn xe, trần xe và các thành bên: 78
4.3.18 Đèn chiếu sáng trong xe, đèn bậc cửa lên xuống, điều hòa, quạt thông gió. 78
4.3.19 Cửa thông gió trần xe: 78
4.4 Kiểm tra trên thiết bị. 79
4.4.1 Độ trượt ngang của bánh xe dẫn hướng. 79
4.4.2 Lực phanh chính: 79
4.4.3 Sai số đồng hồ tốc độ: 79
4.4.4 Cường độ ánh sáng đèn chiếu sáng: 79
4.5 Kiểm tra chạy thử trên đường, thử kín nước. 80
4.5.1 Chạy thử trên đường: 80
4.5.2 Thử kín nước: 80
Chương 5: KẾT LUẬN. 81
Tài liệu tham khảo: 83
Hình 1.1.2 Sơ đồ tổ chức các đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Giao thông.
1.1.3 Cơ sở hạ tầng:
-Nhà xưởng :
Với diện tích trên 90.000m2 và khẩu độ 24m, 18m, nhà xưởng được lắp hệ thống cầu trục 25T, 15T và 5T thuận tiện cho việc gia công những kết cấu nặng và lớn.
-Kho bãi :
Nhà kho bao gồm 6 cụm kho độc lập với diện tích hơn 8.000m2; có thể chứa các loại từ hàng bao đến các loại hàng bách hóa. Có hệ thống thông gió để tránh hư hỏng hàng hóa.
Ngoài ra còn có các kho nhỏ với các diện tích 840 m2/kho.
Bãi chứa hàng hiện nay diện tích chứa container rỗng của đơn vị là : 58.000m2
Trong dự án xây nâng cấp và mở rộng bến sà lan 1.000 tấn, Tracomeco sẽ mở rộng diện tích bến bãi lên hơn 10.000m2.
-Cầu cảng và thiết bị khai thác
Hệ thống cầu cảng hiện thời của Công ty có 04 cầu tàu và có thể cập tàu làm hàng đến 2000 DWT. Trên các cầu cảng này đặt các cẩu 60T bánh lốp và bánh xích 110T.
Công nhân bốc xếp chuyên nghiệp, nhiệt tình.
Thời gian hoạt động của cảng 24h/24h.
Hiện nay Công ty đang tiến hành xây dựng 01 cầu cảng mới với chiều dài
176m, mớn nước: 6,8m, với hình thức bến liền bờ.
Trên cầu cảng được lắp 04 cẩu bờ LIEBHERR với sức nâng 40T ở tầm với 20m. Việc lắp hệ thống cẩu này thuận tiện cho việc khai thác tất cả các loại hàng từ hàng rời đến container.
Lắp đặt hệ thống điện có thể cung cấp cho container lạnh.
Ngoài ra, cảng còn được trang bị các phương tiện xếp dỡ khác để phục vụ cho việc bốc xếp hàng hóa, trung chuyển hàng hóa như: xe nâng 1T, 3T, 7T, xe vận chuyển, đầu kéo và rơ moóc các loại.
1.1.4 Thiết bị máy móc, phương tiện vận tải.
 
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm vào Link, đợi vài giây sau đó bấm Get Website để tải:
kèm bản vẽ
	You must be registered for see links
			
				Last edited by a moderator: 
			
		
	
								
								
									
	
								
							
							