Download miễn phí Đề tài Thiết kế nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa cao alumin phục vụ công nghiệp ximăng năng suất 12000 (tấn/năm)
PHẦN MỞ ĐẦU 4
I. BIỆN LUẬN ĐỀ TÀI THIẾT KẾ 4
II. CƠ SỞ HÓA LÝ CỦA SẢN PHẨM VẬT LIỆU CHỊU LỬA CAO ALUMIN 8
III. CƠ SỞ KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ VÙNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY 11
1. Điều kiện tự nhiên 12
2. Điều kiện kinh tế ,chính trị 12
3. Chọn điểm đặt nhà máy 13
PHẦN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 13
CHƯƠNG I
KỸ THUẬT SẢN XUẤT 13
I. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT VÀ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT,THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 13
1. Lựa chọn phương pháp sản xuất gạch cao alumin 13
2. Dây chuyền sản xuất 15
3. Thuyết minh dây chuyền sản xuất 16
II. CÁC NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT,TÍNH PHỐI LIỆU 17
III.TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT 18
VI.TÍNH VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ TRONG NHÀ MÁY 23
V. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LÒ 27
VI. ĐƯỜNG CONG NUNG VÀ XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CÁC DÔN DỰA VÀO ĐƯỜNG CONG NUNG 29
VII. LỰA CHỌN VẬT LIỆU XÂY LÒ 30
1. Các vật liệu để xây lò 30
2. Các thông số vật lý của vật liệu xây lò 31
3. Chọn vật liệu xây các zôn 31
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN NHIỆT KỸ THUẬT 33
I. TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH CHÁY NHIÊN LIỆU 33
II.TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT .
II.1TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT CHO ZÔN NUNG VÀ ZÔN ĐỐT NÓNG 37
A. Các khoản nhiệt thu. 37
B. Các khoản nhiệt chi 40
II.2 TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT CHO ZÔN LÀM NGUỘI 63
A.Các khoản nhiệt thu 63
B.Các khoản nhiệt chi 64
CHƯƠNG III
TÍNH VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ PHỤ TRỢ LÒ NUNG 72
PHẦN XÂY DỰNG 84
I.Giới thiệu địa điểm xây dựng nhà máy 84
II.Tổng bố trí mặt bằng 84
III.Kiến trúc công trình 85
PHẦN ĐIỆN NƯỚC 87
I.Điện 87
II.Nước 90
PHẦN KINH TẾ TỔ CHỨC 90
A.Cơ cấu tổ chức nhà máy 91
B.Vốn đầu tư 93
PHẦN AN TOÀN LAO ĐỘNG 98
KẾT LUẬN 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO 101
http://cloud.liketly.com/flash/edoc/jh2i1fkjb33wa7b577g9lou48iyvfkz6-swf-2015-09-09-de_tai_thiet_ke_nha_may_san_xuat_vat_lieu_chiu_lua_cao_alumi.P5KdXiqJ5m.swf /tai-lieu/de-tai-thiet-ke-nha-may-san-xuat-vat-lieu-chiu-lua-cao-alumin-phuc-vu-cong-nghiep-ximang-nang-suat-12000-tannam-85472/
Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.
Ketnooi -
Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí
Tóm tắt nội dung tài liệu:
Q3b = .500.35,59 = 667,313 (Kcal/h) [I-353]
4. Nhiệt cần để đốt nóng sản phẩm đến nhiệt độ nung
Q4b = Gsp.Csp.tsp (Kcal/h) [I-353]
Trong đó:
tsp: Nhiệt độ nung của sản phẩm (0C)
Csp, tsp : tỷ nhiệt và nhiệt độ của sản phẩm ở nhiệt độ nung cao nhất (16000C)
Gsp: Trọng lượng của sản phẩm khô tuyệt đối (kg/h)
Tỷ nhiệt của gạch cao nhôm là:
Csp = 0,2+ 60.10-6t = 0,2 + 60.10-6.1600 = 0,296(Kcal/kg.độ)
Gsp = 1458 (kg/h)
Q3b =1458. 0,296.1600 = 690508,8 (kg/h)
5. Nhiệt tổn thất theo khí thải Q4b
Q5b = Vkt.Ckt.tkt.B (Kcal/kg) [I-354]
Trong đó:
Vkt: thể tích khí thải, Vkt =28,447 (Nm3/kg)
tkt: Nhiệt độ khí thải, tkt = 2000C
B: Lượng nhiên liệu tiêu tốn cần tìm (kg/h)
Ckt: Tỷ nhiệt khí thải ở nhiệt độ tkt (Kcal/kg.độ)
Ckt=(%CO2.C+ %H2O.C+ %N2.C + %O2.C+%SO2.C) (Kcal/kg.độ)
Khí
CO2
H2O
SO2
N2
O2
Ci
0,429
0,364
0,433
0,311
0,342
%
5,715
7,472
0,013
75,371
11,427
%Xi.Ci
2,451
2,719
0,006
23,44
3,908
Ckt = 0,325 (Kcal/kg,độ)
Q5b =28,447.0,325.200.B = 1849,055.B (Kcal/kg)
6. Tổn thất nhiệt ra môi trường xung quanh
Qtt = (Kcal/h) [I-357]
Trong đó:
F: Tiết diện bề mặt truyền nhiệt (m2).
ttr: Nhiệt độ mặt trong của bề mặt truyền nhiệt.
tng: nhiệt độ mặt ngoài của bề mặt truyền nhiệt.
+ F được xác định như sau:
- Đối với tường lò: F = 2 . H.l (m2).
l là chiều dài tường (m).( chiều dài tường thay đổi đối với từng giai đoạn nung.)
H là chiều cao tường, H = 0,95 (m).
- Đối với vòm lò: F = l . B (m2).
Với: l là chiều dài vòm (m).
B là chiều rộng trung bình của vòm (trung bình cộng của tường trong và tường ngoài), B= (Btr + Bng)/2
B thay đổi đối với từng giai đoạn của lò nung.
+ R là trở nhiệt xác định như sau:
R = (m2.h.0C/Kcal)
Với di , li lần lượt là chiều dày và hệ số dẫn nhiệt lớp vật liệu i
di (m), li (Kcal/m.h.0C)
ang là hệ số cấp nhiệt mặt ngoài.
+ Thử lại nhiệt độ giả thiết theo công thức:
ti = ti-1 - (ttr - tng) (0C).
Giai đoạn
(oC)
Tường lò
Vòm lò
H(m)
L(m)
Ft(m2)
Btr(m)
Bng(m)
Btb(m)
Fv(m2)
25á200
0,9
4,09
3,681
1,83
2,75
2.29
9,366
200á1000
0,9
8,18
7,362
1,83
2,75
2,29
18,732
1000á1200
0,9
3,272
2,945
1,83
2,75
2,29
7,493
1200á1600
0,9
9,816
8,834
1,83
3,46
2,645
25,963
Lưu 1600
0,9
4,908
4,417
1,83
3,46
2,645
12,982
1600á800
0,9
6,544
5,890
1,83
3,0
2,415
15,804
800á100
0,9
16,36
14,724
1,83
2,75
2,29
37,464
6.1 Giai đoạn 25 á 2000C:
ttn = t1
t2
t3
t4
d1
d2
d3
ttb = = 112,5 (0C)
- Với tường lò:
Giả sử:
t1 = 112,5 (0C)
t2 = 95(0C)
t3 = 50 (0C)
t4 = 35 (0C) ang = 8,09 ();
ttb1 = = 103,7 0C);
ttb2 = =72,5 (0C)
ttb3 = = 42,5(0C)
Hệ số dẫn nhiệt các lớp:
Samốt : l1 = 0,6+55.10-5t = 0,6+ 55.10-5. 103,7 = 0,657 ( )
Sa mốt nhẹ :l2 =0,09+12,5.10 -5.t = ,09+12,5.10 -5 . 72,5 =0, 099( )
Gạch đỏ: l3 =0,4+4,4.10-5.t=.4+4,4.10-5. 42,5= 0,402( )
Nhiệt của tường lò:
R = + + + = 1,92()
Tính kiểm tra:
t'2 = t1 - ..(t1 - t4) = 112,5 - ..(112,5-35) = 98(oC)
t'tb1 = =105 (oC)
ỳ ttb1 - t'tb1ỳ = ỳ 105-103,7ỳ = 1,30C < 20 (0C)
Chấp nhận t2 = 95 (0C)
t'3 = t2 - ..(t1 - t4) (0C)
Thay số:
t'3 = 95 -..(112,5-35) = 48 (0C)
t'tb2 = = 71(0C)
ỳ ttb2 - t'tb2ỳ = ỳ 71-72,5ỳ = 1,50C < 20 (0C)
Chấp nhận t3 = 50 (0C)
t'4 = t3 - ..(t1 - t4) (0C)
Thay số:
t'4 = 50 -..(327,5-35) = 38 (0C)
t'tb3 = = 44(0C)
ỳ ttb3 - t'tb3ỳ = ỳ 42,5-44ỳ = 1,50C < 20 (0C)
Chấp nhận t4 = 35 (0C)
- Tính nhiệt tổn thất qua tường lò:
Qtt1 = (Kcal/h).Với F = 6,381(m2)
Qtt1 = = 148,582 (Kcal/h)
-Với vòm lò
Nhiệt độ lớp trong vòm lò:
ttr = = 112,5 (0C) ;
Giả sử t1= ttr = 112,5 0C
t2 = 950C
t3 =500C
t4 = 35 0C
ang = 8,98 ( ) ; = 0,111 ()
Xác định nhiệt độ trung bình từng lớp gạch đối với vòm lò giai đoạn 25 á 2000C
Vật liệu
Samốt
Samốt nhẹ
Bông xỉ
Nhiệt độ mặt ngoài gạch ti
(nhiệt độ giả sử),
t'i (nhiệt độ tính toán)
t2
t'2
t3
t'3
t4
t'4
95
99,2
50
50,9
35
34,1
Nhiệt độ trung bình lớp gạch ttbi
ttb1
t'tb1
ttb2
t'tb2
ttb3
t'tb3
103,7
105,8
72,5
72,9
42,5
42,1
Chiều dày di(m)
0,23
0,115
0,115
Công thức tính li ( )
0,6+55.10-5t
0,09+12,5.10-5t
0,4+4,4.10-5t
li ( )
0,657
0,099
0,06
di/li ()
0,350
1,161
0,417
R= ()
R = 0,350 + 1,161 + 0,417 + 0,111 =2,039
ỳttbi -t'tbiỳ (0C)
ỳttb1 -t'tb1ỳ
ỳttb2 -t'tb2ỳ
ỳ ttb3 -t'tb3ỳ
2,1
0,4
0,4
Đánh giá kết quả
Chấp nhận t2
Chấp nhận t3
Chấp nhận t4
Diện tích F (m2)
9,366
Q (Kcal/h)
355,991
6.2 Giai đoạn 200 á 1000 0C
- Với tường lò:
Chọn t1 = 600 (0C)
t4 giả thiết = 40(0C). Từ đó ang = 9,78( ) ; = 0,102 ();
Xác định nhiệt độ trung bình từng lớp gạch đối với tường lò giai đoạn
200 á 10000C
Vật liệu
Samốt
Samốt nhẹ
Gạch đỏ
Nhiệt độ mặt ngoài gạch ti
(nhiệt độ giả sử),
t'I (nhiệt độ tính toán)
t2
t'2
t3
t'3
t4
t'4
490
506,3
150
165,6
40
45,6
Nhiệt độ trung bình lớp gạch ttbi
ttb1
t'tb1
ttb2
t'tb2
ttb3
t'tb3
545
553,1
320
327,8
95
97,8
Chiều dày di(m)
0,23
0,115
0,115
Công thức tính li ( )
0,6+55.10-5t
0,09+12,5.10-5t
0,4+4,4.10 -5.t
li ( )
0,889
0,13
0,404
di/li()
0,255
0,885
0,285
R=
()
R = 0,255+0,885+0,285+0,102 = 1,527
ỳ ttbi -t'tbiỳ (0C)
ỳ ttb1 -t'tb1ỳ
ỳ ttb2 -t'tb2ỳ
ỳ ttb3 -t'tb3ỳ
8,1
7,8
2,8
Đánh giá kết quả
Chấp nhận t2
Chấp nhận t3
Chấp nhận t4
F (m2)
7,362
Q (Kcal/h)
2699,882
- Với vòm lò:
t1 = = 600 (0C)
t4 giả thiết = 40 (0C) . Từ đó ang = 9,87( ); = 0,102 ()
Xác định nhiệt độ trung bình tong lớp gạch đối với vòm lò giai đoạn 200 á 10000C
Vật liệu
Samốt
Samốt nhẹ
Gạch đỏ
Nhiệt độ mặt ngoài gạch ti
(nhiệt độ giả sử),
t'i (nhiệt độ tính toán)
t2
t'2
t3
t'3
t4
t'4
495
512,8
190
199,3
40
47,7
Nhiệt độ trung bình lớp gạch ttbi 0C
ttb1
t'tb1
ttb2
t'tb2
ttb3
t'tb3
547,5
556,4
342,5
347,2
115
118,9
Chiều dày di(m)
0,23
0,115
0,025
Công thức tính li
0,6+55.10-5t
0,09+12,5.10-5t
0,06
li ( )
0,901
0,133
0,06
di/li
0,255
0,866
0,417
R= ()
R = 0,255 + 0,866 + 0,901+ 0,102 = 1,64
ỳ ttbi -t'tbiỳ (0C)
ỳ ttb1 -t'tb1ỳ
ỳ ttb2 -t'tb2ỳ
ỳ ttb3 -t'tb3ỳ
8,9
4,6
3,8
Đánh giá kết quả
Chấp nhận t2
Chấp nhận t3
Chấp nhận t4
F(m2)
18,732
Q (Kcal/h)
6396,293
6.3 Giai đoạn 1000 á 12000C
- Với tường lò:
t1 = = 1100 (0C); t4 giả thiết = 60 0C, từ đó ang = 10,59 ( ) ; = 0,094()
Xác định nhiệt độ trung bình từng lớp gạch đối với tường lò giai đoạn
1000 á 12000C
Vật liệu
Samốt
Samốt nhẹ
Gạch đỏ
Nhiệt độ mặt ngoài gạch ti
(nhiệt độ giả sử),
t'i (nhiệt độ tính toán)
t2
t'2
t3
t'3
t4
t'4
910
935,9
320
343,3
60
88,4
Nhiệt độ trung bình lớp gạch ttbi
ttb1
t'tb1
ttb2
t'tb2
ttb3
t'tb3
1005
1017,9
615
626,6
190
204,2
Chiều dày di(m)
0,23
0,115
0,115
Công thức tính li ( )
0,6+55.10-5t
0,09+12,5.10-5t
0,4+4,4.10-5t
li ( )
1,153
1,668
0,408
di/lI ()
0,199
0,689
0,281
R= ()
R = 0,119 + 0,689 + 0,281 + 0,094 = 1,264
ỳttbi -t'tbiỳ (0C)
ỳttb1 -t'tb1ỳ
ỳttb2 -t'tb2ỳ
ỳ ttb3 -t'tb3ỳ
12,9
11,6
14,2
Đánh giá kết quả
Chấp nhận t2
Chấp nhận t3
Chấp nhận t4
F(m2)
2,945
Q (Kcal/h)
2423,101
- Với vòm lò:
t1 = = 1100 (0C)
t4 giả thiết = 60 (0C); Từ đó ang = 11,75( ) ; = 0,085 ()
Xác định nhiệt độ trung bình từng lớp gạch đối với vòm lò giai đoạn
1000 á 12000C
Vật liệu
Samốt
Samốt nhẹ
Bông xỉ
Nhiệt độ mặt ngoài gạch ti(nhiệt độ giả sử),t'i (nhiệt độ tính toán)
t2
t'2
t3
t'3
t4
t'4
940
948,4
410
435,4
60
91,2
Nhiệt độ trung bình lớp gạch ttbi
ttb1
t'tb1
ttb2
t'tb2
ttb3
t'tb3
1020
1024,2
675
687,7
235
250,6
Chiều dày di(m)
0,28
0,345
0,115
Công thức tính li ( )
0,6+55.10-5t
0,09+12,5.10-5t
0,06
li ( )
1,161
0,174
0,06
di/li ()
0,198
0,659
0,417
R= ()
R = 0,198+0,659+0,417+0,085 = 1,359
ỳ ttbi -t'tbiỳ (0C)
ỳ ttb1 -t'tb1ỳ
ỳ ttb2 -t'tb2ỳ
ỳ ttb3 -t'tb3ỳ
4,2
12,7
15,6
Đánh giá kết q...